Tải Đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Vật Lý Lớp 6 Năm 2020 - 2021 - 123doc

Tải Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 6 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.33 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA KÌ 1</b>

<b>MƠN: </b>

<b>VẬT LÍ 6</b>

<b>1. Mục đích, u cầu:</b>

- Ơn tập và hệ thống hố các kiến thức trọng tâm

- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKI- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập

<b>2. Hình thức đề kểm tra: 30% trắc nghiệm - 70% tự luận</b><b>3. Ma trận đề kiểm tra :</b>

<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>

<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>

<b>1.Đo thể tích chất </b><b>lỏng;Khối lượng-Đo </b><b>khối lượng</b>

<b>2 tiết</b>

Nhận biết được dụng cụ,đơn vị đo thể tích chất lỏng, khối lượng của một vật là gì?

Vận dụng xác định cách đổi khối lượng.

Số câu:3Số điểm:1.5Tỉ lệ:15%31.5100

<b>2. Đo thể tích của vật </b><b>rắn khơng thấm nước</b><b>1 tiết</b>

Nhận biết được dụng cụ để đo thể tích của vật rắn không thấm nước.

Số câu: 1Số điểm:0.5Tỉ lệ: 5%

10.5100

<b>3.Hai lực cân </b>

<b>bằng;Trọng lự-Đơn vị </b><b>lực</b>

<b>3 tiết</b>

Biết phương và chiều của hai lực cân bằng.

Hiểu lực, trọng lực, đơn vị lục là gì ?

Vận dụng tính trọng lượng của một vật

Số câu: 5Số điểm: 8Tỉ lệ: 80%

10.56.251.53.543.7510.56.250.51.518.751225

<b>Số câu: 9</b><b>Số điểm: 10</b><b>Tỉ lệ: 100%</b>

<b>5</b><b>2.5</b><b>25</b><b>1.5</b><b>3.5</b><b>35</b><b>1</b><b>0.5</b><b>5</b><b>0.5</b><b>1.5</b><b>15</b><b>1</b><b>2</b><b>20</b>Họ tên:………Lớp:…6/………

</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Điểm</b>

<b>Lời phê</b>

<b>I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)</b>

Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng

<b>1. Đơn vị đo thể tích chất lỏng là </b>

a/ mét b/ mét khối c/ mét vuông d/ gam

<b>2.Để đo thể tích của vật rắn khơng thấm nước ta thường sử dụng dụng cụ…….</b>

a/ bình chứa b/ bình chia độ c/bình tràn d/ cả câu bvà c

<b>3..Đơn vị chính để đo khối lượng là: </b>

a/Mét khối(m

3

<sub>) b/Lít(l) c/ Kilogam(kg) d/ Mét(m).</sub>

<b>4. Hãy tính 200g ứng với bao nhiêu Niutơn …</b>

a/4N b/3N c/0,2N d/2N

<b>5.Hãy xác định xem cách đổi nào sau đây là sai</b>

a/ 1kg=1000g b/1tấn=1000kg c/1tạ =10kg d/ 1mg= 1

1000 g

<b>6. Trọng lực là………của trái đất</b>

a/ lực hút b/ lực đẩy c/lực kéo d/ lực ép

<b>II/ TỰ LUẬN (7điểm)</b><b>Câu 7 : (3 điểm)</b>

a/ Hãy cho biết phương và chiều của trọng lực ? b/ Hãy cho biết trọng lượng của quả cân 4kg=…..N

<b>Câu 8: (2 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng?</b><i><b>Câu 9: (2điểm) Thực hiện đổi:</b></i>

a. 2000g = ………….Kg

2 tấn = …………Kg

b. 2 l = ………..dm3<sub>= ………cm</sub>3

2000 l= …….m3

<b>ĐÁP ÁN</b>

<i> CÂU</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>

<i>ĐÁP ÁN</i> <i><b>b</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>d</b></i> <i><b>c</b></i> <i><b>a</b></i>

<b> II/ TỰ LUẬN (6điểm)</b>

</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7 a/ Phương thẳng đứng, chiều hướng về trái đất. <sub>1.5 đ’</sub>

b/ 40N <sub>1,5 đ’</sub>

8 Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau,có cùng phương nhưng ngược chiều

cùng tác dụng vào một vật 2 đ’

9 a. 2000g = 2 Kg

2 tấn = 2000 Kgb. 2 l = 2 dm3<sub>= 2000 cm</sub>3

2 m3<sub>= 2000 dm</sub>3<sub>= 2000 l</sub>

2000 l= 2 m3

0.5 đ’0.5 đ’0.5 đ’0.5 đ

</div><!--links-->

Từ khóa » đề Vật Lý Lớp 6 Giữa Kì 1