Tài Vụ - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ta̤ːj˨˩ vṵʔ˨˩ | taːj˧˧ jṵ˨˨ | taːj˨˩ ju˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| taːj˧˧ vu˨˨ | taːj˧˧ vṵ˨˨ | ||
Từ nguyên
Có nguồn gốc từ chữ Hán 財務.
Danh từ
tài vụ
- Công việc thu tiền, chi tiền, sử dụng vốn để thực hiện nhiệm vụ ở một cơ quan, một xí nghiệp. Công tác tài vụ. Quản lí tài vụ.
Dịch
- Tiếng Anh: financial affair
- Tiếng Pháp: finance
- Tiếng Trung Quốc: 财务 (cái wù, tài vụ)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tài vụ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Việc Tài Vụ Là Gì
-
Chức Năng, Nhiệm Vụ Phòng Tài Vụ
-
Chức Năng Nhiệm Vụ Phòng Tài Vụ - HPU2
-
Phòng Tài Vụ Là Gì - Chức Năng Nhiệm Vụ Phòng Tài Vụ
-
Chức Năng, Nhiệm Vụ | PHÒNG KẾ HOẠCH TÀI VỤ
-
Phòng Tài Vụ – Kế Toán | Phân Viện Tây Nguyên
-
Tài Vụ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Chức Năng, Nhiệm Vụ Phòng Tài Vụ - Sen Tây Hồ
-
Từ điển Tiếng Việt "tài Vụ" - Là Gì?
-
Phòng Kế Toán Tài Vụ - .vn
-
Chức Năng, Nhiệm Vụ Phòng Tài Vụ Là Gì, Mô Tả Công Việc ...
-
Bộ Phận Tài Vụ - Trường Đại Học Sân Khấu – Điện ảnh Hà Nội
-
Mô Tả Công Việc Trưởng Phòng Tài Vụ - Tài Liệu Text - 123doc
-
Phòng Kế Hoạch Tài Vụ - Trường Cao Đẳng Nghề Đà Lạt
-
Phòng Tài Vụ Là Gì - Chức Năng Nhiệm Vụ Phòng Tài Vụ