"take" Là Gì? Nghĩa Của Từ Take Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

[teik]

  • danh từ

    olượng khí nhận được

    Khối lượng khí thiên nhiên mà người mua nhận được mỗi ngày từ bể chứa khí theo hợp đồng.

    osố lượng dầu thu được tại mỏ (hoặc mua được tại mỏ)

  • động từ

    olấy, thu được; đo đạc, lấy kích thước

    §take a core : lấy mẫu lõi

    §take a hitch on : kéo vật liệu lên bằng máy nâng

    §take a strain on : tạo nên sức kéo (trên một phụ tải)

    §take a strain on pipe: làm chắc một đoạn ống, chữa lại một đoạn ống

    §take down : tháo dỡ

    §take fire : bén lửa, bắt cháy

    §take over : giành lấy, tiếp quản

    §take up : hấp thụ, hút thu

    §take a kick : lượng chảy không kiểm soát được

    §take a strain on : bắt đầu kéo tải trọng

    §take off : bản trích yếu

    §take-and-pay clause : điều khoản nhận và trả tiền

    §take-off : sự loại bỏ, sự dẫn đi; một nhánh đường ống phụ; sự cất cánh

    §take-or-pay clause : điều khoản nhận hoặc trả tiền

    §take-or-release : điều khoản nhận hoặc bán

  • Từ khóa » To Take Là Gì