Tam Giác đều Là Gì ? Định Nghĩa, Tính Chất Về Tam Giác đều Chi Tiết
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
1. Định nghĩa
Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
Tam giác ABC đều có AB = AC = BC.
2. Tính chất
• Trong một tam giác đều, mỗi góc bằng 600.
Tam giác ABC đều
• Nếu một tam giác có ba góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác đều.
Nếu thì tam giác ABC đều
• Nếu một tam giác cân có một góc bằng 600 thì tam giác đó là tam giác đều.
Tam giác ABC cân tại A. Nếu ta có hoặc hoặc thì tam giác ABC đều.
• Trong tam giác đều, đường trung tuyến của tam giác đồng thời là đường cao và đường phân giác của tam giác đó.
Tam giác ABC đều có AD là đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A. Khi đó, AD là đường cao và đường phân giác của tam giác ABC.
3. Dấu hiệu nhận biết
• Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều
• Tam giác có ba góc bằng nhau là tam giác đều
• Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều
• Tam giác có hai góc bằng 600 là tam giác đều
4. Chu vi tam giác đều
Trong đó, P là chu vi tam giác; a là độ dài ba cạnh của tam giác đó.
5. Diện tích tam giác đều
Vì tam giác ABC đều nên đường cao kẻ từ đỉnh A trùng với đường trung tuyến kẻ đỉnh A của tam giác ABC
Diện tích tam giác ABC là:
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có và . Chứng minh tam giác ABC đều?
Hướng dẫn:
Xét tam giác ABC có:
Vậy tam giác ABC đều.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC đều với cạnh bằng 6cm. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC, BC.
a. Chứng minh các tam giác AMN, BMP, CNP, MNP đều.
b. Tính diện tích các tam giác ABC, AMN, BMP, CNP, MNP
Hướng dẫn:
a. Vì tam giác ABC đều nên
Vì M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC nên:
AM = MB = AN = NC = BP = PC
Xét tam giác AMN có:
AM = AN
Suy ra, tam giác AMN đều.
Tương tự, ta chứng minh được các tam giác BMP, CNP đều.
Vì ba tam giác AMN, BMP, CNP đều nên MN = MP = PN
Suy ra, tam giác MNP đều.
b. Vì tam giác ABC đều nên
Theo giả thiết ta có BC = 6cm, BM = 3cm
Áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông CMB ta có:
Khi đó, diện tích tam giác ABC là:
Xem thêm các bài công thức, định nghĩa, định lí quan trọng về hình Tam giác hay và chi tiết khác:
- Tam giác vuông là gì ? Định nghĩa, tính chất về tam giác vuông chi tiết
- Trọng tâm của tam giác là gì ? Định nghĩa, tính chất trọng tâm tam giác chi tiết
- Trực tâm của tam giác là gì ? Định nghĩa, tính chất trực tâm tam giác chi tiết
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông hay, chi tiết
- Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác hay, chi tiết
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Tính Chất Vuông Góc Của Tam Giác đều
-
Định Nghĩa, Tính Chất, Cách Tính đường Cao Trong Tam Giác đều
-
Tam Giác đều Là Gì ? Định Nghĩa Và Tính Chất Của Tam Giác đều
-
Cách Tính đường Cao Tam Giác đều - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Cách Tính đường Cao Trong Tam Giác đều - [GiaiNgo]
-
Tam Giác đều – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tam Giác đều Là Gì? Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác đều
-
Định Nghĩa Tam Giác Cân, Tam Giác đều - Hình Học 7 - Toán Lớp 7
-
Tính Chất Về Góc Của Tam Giác đều
-
Nửa Tam Giác đều Là Gì? Tính Chất, Công Thức, Cách Chứng Minh - VOH
-
Công Thức Tính đường Cao Trong Tam Giác Thường, Cân, đều, Vuông
-
Định Nghĩa, Tính Chất Tam Giác Vuông Và Dấu Hiệu Nhận Biết Chuẩn ...
-
Định Nghĩa, Tính Chất Của Tam Giác (vuông, Cân, đều, Tù, Nhọn...)
-
Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác: đều, Cân, Vuông, Thường Từ A - Z
-
Tính Chất đường Phân Giác Trong Tam Giác Cân