Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn Bán Kính R = 4 Cm Có Diện Tích Bằng:
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- Đề kiểm tra
- Toán Lớp 10
- Vectơ
Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
A. \(13 \mathrm{cm}^{2}\) B. \(13 \sqrt{2} \mathrm{cm}^{2}\) C. \(12 \sqrt{3} \mathrm{cm}^{2}\) D. \(15 \mathrm{cm}^{2}\) Sai C là đáp án đúng Xem lời giải Chính xác Xem lời giảiHãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Môn: Toán Lớp 10 Chủ đề: Vectơ Bài: Tích vô hướng của hai vectơ ZUNIA12Lời giải:
Báo saiXét tam giác ABC đều, có độ dài cạnh bằng a. Theo định lí sin, ta có
\(\frac{B C}{\sin B A C}=2 R \Leftrightarrow \frac{a}{\sin 60^{\circ}}=2.4 \Leftrightarrow a=8 . \sin 60^{\circ}=4 \sqrt{3}\)
Vậy diện tích cần tính là
\(S_{\Delta A B C}=\frac{1}{2} \cdot A B \cdot A C \cdot \sin B A C=\frac{1}{2} \cdot(4 \sqrt{3})^{2} \cdot \sin 60^{\circ}=12 \sqrt{3} \mathrm{cm}^{2}\)
Câu hỏi liên quan
-
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức \( 4M{A^2} + M{B^2} + M{C^2} = \frac{{5{a^2}}}{2}\) nằm trên một đường tròn ( C ) có bán kính R. Tính (R ).
-
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4 . Khi đó, tính \(\overrightarrow{A B} \cdot \overrightarrow{A C}\) ta được
-
\(\text{Tam giác ABC có }A B=9 ; B C= 5; C A=6. \text{ Tính bán kính đường tròn nội tiếp r tam giác ABC.} \)
-
\(\text{Tam giác ABC có }A B=11 ; B C= 9; C A=6. \text{ Tính số đo của } \hat{A}\)
-
Cho tam giác ABC có \(A B=3 \sqrt{3}, B C=6 \sqrt{3} \text { và } C A=9\) . Gọi D là trung điểm BC . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD.
-
Đẳng thức nào sau đây đúng?
-
Điều kiện để tam giác ABC vuông là:
-
\(\text{Tam giác ABC có }A B=5 ; B C= 7; C A=8. \text{ Tính số đo của } \hat{A}\)
-
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, BC=2a. Tích vô hướng \( \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \) bằng
-
Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ \(\vec{u}=\left(\frac{1}{2} ; \frac{\sqrt{3}}{2}\right) \text { và } \vec{v}=\left(\frac{\sqrt{3}}{2} ;-\frac{1}{2}\right)\). Khi đó \((\vec{u} \cdot \vec{v}) \vec{v}\) bằng
-
\(\text{Tam giác ABC có }A B=13: B C= 15 ; C A=24. \text{ Tính số đo của } \hat{B}\)
-
\(\text{Tam giác ABC có }A B=11 ; B C= 8; C A=15. \text{ Tính độ dài đường cao AH?}\)
-
Tính giá trị của biểu thức \(B=3-\sin ^{2} 90^{\circ}+2 \cos ^{2} 60^{\circ}-3 \tan ^{2} 45^{\circ}\)
-
\(\text{Cho vectơ }\overrightarrow a = \left( {2; - 5} \right);\overrightarrow b =\left( {7;7m} \right).\text{ Tìm m để }\overrightarrow a \bot \overrightarrow b .\)
-
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a;AC = 2a. Gọi M là trung điểm của BC và điểm D bất kì thuộc cạnh AC. Tính AD theo a để\(B D \perp A M\)
-
Cặp véctơ nào sau đây vuông góc với nhau ?
-
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính \( \overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \)
-
Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC có \(A(2;1), B(0;5), C(-5;-10)\).
-
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết \(A H=4 \mathrm{m}, H B=20 \mathrm{m}, \widehat{B A C}=45^{\circ}\) . Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
-
\(\text{Cho }\overrightarrow a = \left( {x - 4;y - 5} \right);\overrightarrow b \left( {3;1} \right).\text{Tìm giá trị của x, y sao cho }\overrightarrow a = - \overrightarrow b.\)
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 10 đẩy đủ
Lý thuyết Toán lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Vật lý lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 10 đẩy đủ
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Lý 11 đẩy đủ
Hướng dẫn giải SGK, SBT, nâng cao Toán 11 đẩy đủ
Lý thuyết Sinh học lớp 10 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Hoá học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Sinh học lớp 11 theo chuyên đề và bài học
Lý thuyết Toán lớp 10 theo chuyên đề và bài học
ATNETWORK AMBIENT QC Bỏ qua >> ADMICRO / 3/1 ADSENSE / 4/0 AMBIENTTừ khóa » Diện Tích Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn đường Kính 4 Cm Là
-
Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn Bán Kính \(R = 4cm\) Có Diện Tích Là
-
Diện Tích Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn đường Kính 4cm Bằng:
-
Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn Bán Kính R = 4cm Có Diện Tích Là
-
Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn Bán Kính R = 4cm Có Di - Tự Học 365
-
Diện Tích Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn đường Kính 4 Cm Là
-
Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn Bán Kính - R - = - 4
-
Diện Tích Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn đường Kính 4cm Bằng
-
Công Thức Tính Diện Tích Tam Giác Đều Nội Tiếp Đường Tròn (( (O
-
Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn Bán Kính R=4cm Có Diện Tích Là
-
Diện Tích Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn đường Kính 4cm Bằng
-
Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn Có Tính Chất Gì, Công Thức Tính
-
Tính Diện Tích Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn (( (O;2cm) ) )
-
Tam Giác đều Nội Tiếp đường Tròn Bán Kính R = 4 Cm Có Diện Tích ...