TẦM XUÂN In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " TẦM XUÂN " in English? SNountầm xuânrosehiphoa hồngtầm xuânspring range

Examples of using Tầm xuân in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đánh thức tầm xuân'.The Awakening of Spring.".Dầu tầm xuân rất giàu vitamin A.Rosehip oil is rich in vitamin A.Bạn muốn tìm hiểu thêm về Dầu tầm xuân?Want to know even more about spring water?Dầu tầm xuân có thể trị mụn được không?Can rosehip oil treat acne?Đó là bởi vì tinh dầu tầm xuân chứa nhiều vitamin A và C.That's because rosehip oil is high in vitamins A and C.Combinations with other parts of speechUsage with verbsnghỉ xuânmưa xuânmùa xuân bắt đầu mùa xuân trở lại mùa xuân sắp tới mùa xuân nạp mùa xuân phá vỡ chết mùa xuânMoreUsage with nounsmùa xuânmùa xuân arab đầu xuânxuân hè xuân phân mùa xuân praha hoa mùa xuânmùa xuân arập xuân thành lá mùa xuânMoreQuả tầm xuân có thể không an toàn.In spring this may not be safe.Chúng cũng có thể được sử dụng để làm mứt, thạch, mứt,và rượu vang tầm xuân.They can also be used to make jam, jelly, marmalade,and rose hip wine.Tầm xuân từ Rosa rugosa( hoa hồng bãi biển).Rose hips from Rosa rugosa(beach rose).Bỏ lại tầm xuân không có tuổi già.Late in this spring that has no age.Tầm xuân là cây gì, mọc ở đâu?What was spring like where and when you grew up?Khác nhau áp lực/ tầm xuân tùy chọn theo yêu cầu.Different pressure/spring range optional as per required.Tầm xuân đã được sử dụng để làm cho chiết xuất này.Rosa canina was used to make this extract.Lợi ích của dầu tầm xuân trong việc điều trị sẹo và vết bỏng.Benefits of rose hip oil for improving the appearance of scars and burns.Bổ sung này chứa 500mg vitamin C vàmột 5mg chỉ hoa hồng hông( tầm xuân).This supplement contains 500mg of vitamin C anda mere 5mg of rose hips(Rosa canina).Áp lực/ tầm xuân tùy chọn theo yêu cầu.Pressure/spring range optional as per required.Hassan hôn lên bộ mặt đứa bé không còn sinh khí, và chúng ta chôn nó ở sân sau, gần những bụi tầm xuân.Hassan kissed the baby's lifeless face, and we buried her in the backyard, near the sweetbrier bushes.Nước tầm xuân ở dạng trà không được phân tích trong nghiên cứu này.Rosehip in the form of tea was not evaluated in this study.Sự thật: Lượng vitamin C trong quả tầm xuân là 650 mg/ 100 g, trong ớt chuông đỏ là 250mg/ 100g.The truth: The amount of vitamin C in fresh rose hips is about 650 mg/100 g, and in red bell peppers it's 250 mg/100 g.Dầu Tầm Xuân- dầu này rất giàu axit béo và là một điều trị tuyệt vời cho làn da.Rosehip oil- This oil is rich in fatty acids and is a great treatment for the skin.Sử dụng dầu hai lần một ngày để nhận được lợi ích tốt nhất, nhưngđiều quan trọng cần lưu ý là dầu tầm xuân không có tác dụng chống nắng.Applying the oil twice a day can have great benefits,but it is important to note that rosehip oil does not protect against sunburn.Tinh dầu hạt tầm xuân giàu omega 3 và 6 từ chân núi Andes Chile.The Rosehip Seed Oil is rich in Omega 3 and 6 and is from the Andes foothills of Chile.Được tôn vinh từ thời cổ đại vì những lợi ích chữa bệnh quý giá của nó, dầu tầm xuân chứa nhiều vitamin nuôi dưỡng da và các axit béo thiết yếu.Used since ancient times for its valuable healing benefits, rosehip oil is loaded with skin-nourishing vitamins and essential fatty acids.Dầu tầm xuân Súp tầm xuân Rosamoschata Rosa rubiginosa Nơ ron tầm xuân.Rose hip seed oil Rose hipsoup Rosa moschata Rosa rubiginosa Rosehip neuron.Trong một nghiên cứu riêng năm 2015, những người tham gia có sẹo sau phẫu thuật đã điều trị vết sẹo của họhai lần mỗi ngày bằng dầu tầm xuân bôi ngoài da.In a separate 2015 study, participants with post-surgical scars treated theirincision site twice per day with topical rosehip oil.Dầu tầm xuân rất giàu vitamin A và C, cả hai đều cần thiết cho việc sản xuất collagen.Rosehip oil is rich in vitamins A and C, which are both necessary for the production of collagen.Một nghiên cứu được công bố trên“ Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng dự phòng” vào năm 2013đã tìm thấy chiết xuất tầm xuân để giảm lưu trữ chất béo và tích tụ chất béo trong các tế bào.A study published in"Preventive Nutrition andFood Science" in 2013 found rosehip extract to reduce fat storage and the accumulation of fat in cells.Quả tầm xuân được sử dụng cho các loại trà thảo dược, mứt, thạch, xi- rô, súp tầm xuân, đồ uống, bánh nướng, bánh mì, rượu vang và mứt cam.Rose hips are used for herbal teas, jam, jelly, syrup, rose hip soup, beverages, pies, bread, wine, and marmalade.Một nghiên cứu được công bố trên“ Molecular Aspects of Medicine” vàonăm 2003 cho thấy trà tầm xuân là một trong những nguồn tự nhiên của lycopene, một chất chống oxy hóa cũng có nhiều trong cà chua.A study publishedin"Molecular Aspects of Medicine" in 2003 found that rosehip tea is a significant source of lycopene, an antioxidant also abundant in tomatoes.Một nghiên cứu năm 2015 trên bột tầm xuân cho thấy sự giảm đáng kể sự xuất hiện của nếp nhăn quanh mắt, còn được gọi là vết chân chim, sau tám tuần điều trị.One 2015 study on rosehip powder showed a significant reduction in the appearance of fine lines around the eyes, also known as crow's feet, after eight weeks of treatment.Display more examples Results: 29, Time: 0.0189

Word-for-word translation

tầmnounrangevisionimportanceviewtầmverbreachxuânnounxuânspringxuânadjectivexuanvernal S

Synonyms for Tầm xuân

hoa hồng rosehip tấm xốptân

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English tầm xuân Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Hoa Nụ Tầm Xuân In English