Tần Suất - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ nguyên
    • 1.3 Danh từ
      • 1.3.1 Đồng nghĩa
      • 1.3.2 Dịch
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̤n˨˩ swət˧˥təŋ˧˧ ʂwə̰k˩˧təŋ˨˩ ʂwək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tən˧˧ ʂwət˩˩tən˧˧ ʂwə̰t˩˧

Từ nguyên

Đây là từ Hán Việt, có nguồn gốc từ chữ Hán 頻率.

Danh từ

tần suất

  1. (Toán học) Số lần xảy ra một việc gì đó hoặc xuất hiện một cái gì đó tính bằng phần trăm, trong thống kê. Trong 30 củ khoai tây thu thập được, củ có khối lượng từ 90 đến 100 gam với tần suất chiếm 40%.

Đồng nghĩa

  • tần số

Dịch

  • Tiếng Anh: frequency
  • Tiếng Pháp: fréquence
  • Tiếng Tây Ban Nha: frecuencia gc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tần_suất&oldid=2051767” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tần suất 2 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » định Nghĩa Tần Suất Là Gì