Từ điển Tiếng Việt "tần Suất" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"tần suất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

tần suất

tỉ số giữa số lần xuất hiện (m) một trị số nào đó (biến số thích hợp) và tổng số lần thí nghiệm hay đo đạc (n). Công thức biểu thị: . Phân biệt:

1. TS bảo đảm: khả năng xuất hiện những đỉnh lũ không vượt quá lưu lượng đỉnh lũ ứng với TS thiết kế trong thời kì sử dụng công trình. Ngược lại là TS phá hoại. Quan hệ giữa TS bảo đảm và TS phá hoại là: S = 1 - V (S là TS bảo đảm của công trình trong thời kì sử dụng; V - TS phá hoại công trình trong thời kì sử dụng). Quan hệ giữa TS bảo đảm và TS thiết kế nước lũ (P) là: S = (1 - p)n, trong đó n là số năm sử dụng công trình.

2. TS thiết kế: tiêu chuẩn xác suất dùng để thiết kế công trình. TS thiết kế của nước lũ được quyết định trên cơ sở phối hợp có lợi nhất giữa giá thành của công trình và mức độ bảo đảm sử dụng an toàn công trình. Tuỳ theo cấp công trình mà có TS thiết kế khác nhau.

3. TS tích luỹ (TS cộng dồn) thường gọi tắt là TS, là tỉ số giữa số lần xuất hiện một trị số bằng hoặc lớn hơn trị số đã cho (m) tổng số lần thí nghiệm hay đo đạc (n). Công thức biểu thị:

p =

m

x 100%=

số thứ tự

x 100%

n

n

 Do chuỗi quan trắc ngắn, công thức trên cho kết quả không phù hợp với thực tế, nhất là các trị số cực đoan, vì thế thường dùng công thức hiệu chỉnh gọi là công thức tính TS kinh nghiệm, vd.:

Theo công thức này, lũ tháng 8.1971 trên Sông Hồng xảy ra tại Hà Nội có TS khoảng 1%.

(báo chí), trong lĩnh vực truyền dẫn và phát sóng, là hiệu suất tần số (hoặc còn gọi là hiệu suất sử dụng phổ) của đường truyền dẫn hoặc của máy phát hoặc của bộ phát - đáp vệ tinh. TS cũng là dung lượng thông tin của đường truyền và các thiết bị phát sóng. Trên một kênh vô tuyến đã cho có độ rộng băng tần nhất định, tuỳ thuộc vào kiểu điều chế đã chọn, có thể truyền phát được nhiều hoặc chỉ truyền phát được một chương trình truyền hình số có nén. Đây chính là TS của kênh truyền hình phụ thuộc vào kiểu điều chế số.

hd. Số lần xuất hiện trong một thời gian nhất định. Trong ngôn ngữ nói, “thì”, “mà”, “là” có tần suất cao nhất. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

tần suất

frequence
frequency rate
probability
rate
  • mức tần suất hư hỏng: failure rate level
  • tần suất cắt điện: outage rate
  • tần suất lỗi khối: block error rate
  • tần suất sự cố: failure rate
  • recurrence
  • tần suất mưa: rainfall recurrence interval
  • tần suất thiết kế: design recurrence interval
  • recurrence interval
  • tần suất mưa: rainfall recurrence interval
  • tần suất thiết kế: design recurrence interval
  • repetition
    return period
  • chu kỳ tần suất: return period
  • tần suất đỉnh lũ: flood peak return period
  • biểu đồ tần suất
    bar chart
    đường tần suất
    histogram
    đường tần suất lưu lượng
    graph of flow
    đường tần suất lũ
    flood frequency curve
    mạch nhân đôi tần suất
    frequency doubler
    phương pháp tần suất
    frequency method
    quan hệ tần suất diện (ngập lũ)
    area frequency relation
    quan hệ tần suất thiệt hại
    damage frequency relation
    tần suất cộng hưởng
    resonance frequency
    tần suất cường độ mưa
    rainfall intensity frequency
    tần suất dừng
    frequency of refusals
    tần suất gió
    frequency of wind
    tần suất lặng gió
    windless frequency
    tần suất lưu lượng
    flow frequency
    tần suất lũ
    flood frequency
    tần suất lũ thiết kế
    design flood frequency
    tần suất mưa
    frequency of rain
    tần suất mưa
    rainfall frequency
    tần suất mưa bão
    storm frequency
    tần suất sóng
    wave frequency
    tần suất thiết kế
    design frequency
    tần suất thiết kế
    design reference

    Từ khóa » định Nghĩa Tần Suất Là Gì