Tấn Thiếu – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tấn thiếu (tiếng Anh: short ton) là một đơn vị khối lượng bằng 2000 pound, tức 907,18474 kg, được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ.[1] Ở Hoa Kỳ, từ này thông thường gọi đơn giản là ton (tấn), rất dễ nhầm với các đơn vị khác là tonne (tiếng Anh Anh, tức "tấn") bằng 1000 kg theo hệ SI hay long ton (2240 pound tức 1016,0469088 kg) bởi các từ này cũng thỉnh thoảng gọi là ton. Tuy nhiên, có một số lĩnh vực từ ton được định nghĩa rõ là tonne hay long ton (như trong Hải quân[2]).

Cả short tonlong ton đều được coi bằng 20 tạ thiếu nhưng bản thân tạ thiếu trong hệ đo lường Mỹ và Anh cũng khác nhau.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “NIST Handbook 44 Specifications: Handbook 44 – 2013 Appendix C – General Tables of Units of Measurement” (PDF). ngày 26 tháng 4 năm 2006. tr. C-6. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2008. 20 hundredweights = 1 ton
  2. ^ “Naval Architecture for All”. United States Bureau of Transportation Statistics. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2008.
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Tấn_thiếu&oldid=64706598” Thể loại:
  • Sơ khai vật lý
  • Đơn vị đo khối lượng
  • Hệ đo lường Mỹ
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai

Từ khóa » Tôn Tiếng Anh Gọi Là Gì