Tàn Thuốc Lá Trong Tiếng Anh Là Gì
1. Tôi gạt cả tàn thuốc vào đấy rồi.
Nội dung chính Show- 1. Gạt tàn thuốc trong tiếng anh là gì
- 2. Một vài ví dụ minh hoạ
- 3. Từ vựng liên quan đến Gạt tàn thuốc
I put a cigarette out in it.
2. Cháu nghĩ đây là cái gạt tàn thuốc
I think it's an ashtray?
3. Họ đánh tôi bằng dùi cui và dí tàn thuốc lá vào tôi.
I was beaten with a club and burned with cigarettes.
4. Tôi nghiến răng và dụi điếu thuốc trong cái gạt tàn thuốc cạnh tôi.
I clenched my teeth and ground that cigarette into the ashtray beside me.
5. Nó bị bắt lửa từ cái tàn thuốc và đang cháy dưới háng tôi!
They caught fire from my cigar ashes and were burning on my crotch!
6. Ê, các bạn, các bạn, các bạn, coi chừng mấy cái tàn thuốc, được không?
Boys, let's watch the cigarette butts.
7. ■ Trước ngày bỏ thuốc, vất bỏ cái gạt tàn thuốc, diêm quẹt và bật lửa.
■ Before the quit date arrives, get rid of ashtrays, matches, and lighters.
8. Cynthia đưa chúng tôi một đống tàn thuốc, và đổi lại, chúng tôi làm bài tập logic cho cô ta.
Yeah, man, Cynthia gave us a butt load, and in exchange, we wrote her logic paper for her.
9. Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!
Others steal everything—vases, ashtrays, even toilet paper and sugar!
10. Tsuya: “Trong lần đầu tiên thăm viếng Phòng Nước Trời, khi mới bước chân vào thì tôi đã hỏi cái gạt tàn thuốc và một que diêm.
Tsuya: “When I visited a Kingdom Hall for the first time, I asked for an ashtray and a match as I entered.
11. Dấu vết của son môi, mỹ phẩm, sơn móng, hoặc vết bẩn khác có thể tìm được trên tách uống, ly, tàn thuốc, khăn giấy...; tất cả có thể là bằng chứng pháp lý quan trọng khi điều tra tội phạm, đặc biệt trong những vụ án tấn công tình dục hoặc mưu sát.
Traces of lipstick, cosmetics, nail polish, or other smears could be found left on drinking cups, glasses, cigarette butts, and tissue papers and may all be significant forensic evidence in the investigation of a crime, especially in cases such as a sexual assault, homicide, and in government or corporate related corruption and controversies.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tàn thuốc lá", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tàn thuốc lá, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tàn thuốc lá trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Họ đánh tôi bằng dùi cui và dí tàn thuốc lá vào tôi.
2. Đây là cuộc sống của anh, Sherlock, chứ không phải 240 loại tàn thuốc lá.
3. Mình phải qua đó sớm để uống đồ thừa của họ trước khi họ quăng tàn thuốc lá vào.
hay hút thuốc lá
rượu hay thuốc lá
bỏ thuốc lá hay
như hút thuốc lá hay
như rượu hay thuốc lá
thuốc lá hay
Dịch Nghĩa tan thuoc la - tàn thuốc lá Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford
Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary
Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. Đó là một quá trình học tập chủ yếu dựa vào trí nhớ. Bài học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Gạt tàn thuốc” trong tiếng Anh nhé!
1. Gạt tàn thuốc trong tiếng anh là gì
Trong tiếng anh, người ta gọi Gạt tàn thuốc là Ashtray
Thông tin chi tiết từ vựng
Loại từ: danh từ
Phiên âm: /ˈæʃ.treɪ/
Ý nghĩa:
- Một đĩa nhỏ hoặc hộp đựng, đôi khi là vật trang trí, trong đó người ta có thể để tro thuốc lá và tàn thuốc
- Một vật chứa mà những người hút thuốc bỏ tro, tàn thuốc, v.v vào đó
- Một cái đĩa nhỏ chỗ để người ta bỏ thuốc lá đã qua sử dụng
Hình ảnh minh hoạ Gạt tàn thuốc
2. Một vài ví dụ minh hoạ
- Despite the fact that the workplace air is pure, the boob ashtray outside proves that cigarette smoke is far from extinct.
- Mặc dù thực tế là không khí nơi làm việc trong lành, nhưng chiếc gạt tàn thuốc lá bên ngoài chứng tỏ khói thuốc lá còn lâu mới tuyệt chủng.
- She devised a strategy for approaching the tables and even tried to leave a couple ashtrays.
- Cô ấy nghĩ ra một chiến lược để tiếp cận các bàn và thậm chí cố gắng để lại một vài chiếc gạt tàn.
- She moved the crystal hardware ashtray bearing the inscription Georgian Campus 898 nearer to tier.
- Cô di chuyển chiếc gạt tàn bằng phần cứng pha lê có dòng chữ Georgian Campus 898 lên gần bậc hơn.
- When I came across to embrace him, I spotted a cigar still smoking in the ashtray on his table.
- Khi tôi đến ôm anh ấy, tôi phát hiện một điếu xì gà vẫn còn hút trong gạt tàn trên bàn của anh ấy.
- He finds a schematic of the switching sequence of something like the four-speed gearbox on the outermost layer of the ashtray.
- Anh ta tìm thấy một sơ đồ về trình tự chuyển đổi của một thứ giống như hộp số bốn cấp trên lớp ngoài cùng của gạt tàn.
- The most popular type of ashtray is a deep cylindrical with a flat surface that sits on a table. Because of the growing use, some ashtrays, especially in public locations, are ceiling and broader than typical countertop ashtrays.
- Loại gạt tàn phổ biến nhất là hình trụ sâu với bề mặt phẳng đặt trên bàn. Do việc sử dụng ngày càng tăng, một số gạt tàn, đặc biệt là ở các địa điểm công cộng, có trần và rộng hơn so với gạt tàn để bàn thông thường.
- There are several communal ashtrays that double as dustbins. Numerous ashtrays feature notches around the edge to accommodate smokes or a cigar. Often, ashtrays were standard equipment in previous big or luxury vehicles before being accessible as dealer-installed accessories.
- Có một số loại gạt tàn thuốc lá công cộng có tác dụng gấp đôi như thùng rác. Nhiều gạt tàn có khía xung quanh mép để hút thuốc lá hoặc xì gà. Thông thường, gạt tàn là thiết bị tiêu chuẩn trên các loại xe lớn hoặc hạng sang trước đây trước khi có thể được sử dụng dưới dạng phụ kiện do đại lý lắp đặt.
- There seem to be ashtrays with covers that keep odors from exiting the ashtray. It also inhibits contaminants from reaching, thus a cigar will burn out quickly especially if it can not be entirely quenched by pressing into the base.
- Có vẻ như có gạt tàn thuốc lá có nắp đậy để ngăn mùi thoát ra khỏi gạt tàn. Nó cũng ngăn cản các chất gây ô nhiễm tiếp cận, do đó xì gà sẽ cháy hết nhanh chóng, đặc biệt nếu không thể dập tắt hoàn toàn bằng cách ấn vào đế.
Hình ảnh minh hoạ cho Gạt tàn thuốc
3. Từ vựng liên quan đến Gạt tàn thuốc
Từ vựng | Ý nghĩa |
Ash | Tro, tàn thuốc (bột màu xám hoặc đen mềm còn sót lại sau khi một chất, đặc biệt là thuốc lá, than đá hoặc gỗ bị đốt cháy) |
Big tobacco | Các công ty thuốc lá lớn, đặc biệt khi những công ty này được coi là có ảnh hưởng xấu và mạnh mẽ |
Cigarette paper | Một mảnh giấy mỏng được sử dụng để làm một điếu thuốc, đặc biệt là của một người nào đó tự làm |
Nicotine gum | Kẹo cao su nicotine (kẹo cao su (= một thứ ngọt mà bạn nhai nhưng không nuốt) có chứa nicotine và được sử dụng bởi những người đang cố gắng cai thuốc lá) |
Nicotine replacement therapy | Liệu pháp thay thế nicotine (một cách giúp mọi người ngừng hút thuốc, bằng cách cung cấp nicotine (= một chất độc hóa học có trong thuốc lá) ở các dạng khác) |
Passive smoking | Hút thuốc thụ động (hít phải khói thuốc lá của người khác không mong muốn, đặc biệt là bởi những người không hút thuốc) |
Second-hand smoke | Khói thuốc thụ động (khói không mong muốn mà mọi người hít phải từ thuốc lá, v.v. Mà người khác đang hút) |
Tobacconist | Người bán thuốc lá (một người phụ trách cửa hàng bán thuốc lá điếu, thuốc lá điếu, v.v.) |
Vape | Thuốc lá điện tử (hít phải nicotine (= loại thuốc có trong thuốc lá) hoặc một loại thuốc khác ở dạng hơi chứ không phải khói, đặc biệt là sử dụng thuốc lá điện tử) |
Stub | Phần ngắn của thứ gì đó còn sót lại sau khi phần chính đã được sử dụng, đặc biệt là điếu thuốc sau khi đã hút hoặc một trong những mẩu giấy nhỏ còn sót lại trong cuốn sách mà séc hoặc vé đã bị xé |
Hình ảnh minh hoạ cho Gạt tàn thuốc
Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Gạt tàn thuốc” nhé.
Từ khóa » đồ Gạt Tàn Thuốc Tiếng Anh Là Gì
-
Gạt Tàn Thuốc Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
"Gạt Tàn Thuốc" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
GẠT TÀN THUỐC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
GẠT TÀN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Gạt Tàn Bằng Tiếng Anh
-
Top 13 Gạt Tàn Thuốc Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "gạt Tàn" - Là Gì?
-
Gạt Tàn Thuốc Tiếng Anh Là Gì
-
50 Languages: Tiếng Việt - Tiếng Anh UK | Đồ Vật (vật Thể) - Objects
-
Mua Gạt Tàn Bền Đẹp, Giá Tốt | Khuyến Mãi Tháng 8/2022
-
"gạt Tàn" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thuốc Lá – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mô Tả Chi Tiết Mã HS 73239120 - Caselaw Việt Nam