Tăng Cân Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Ngoại hình của mỗi người cũng chính là ưu thế của họ và nó phục thuộc nhiều vào chiều cao, cân nặng. Tăng cân là nỗi ám ảnh của nhiều người có cơ thể đầy đặn nhưng cũng là nỗi lo lắng mong đợi của những người gầy. Với bài viết hôm nay, mời bạn cùng studytienganh tìm hiểu tăng cân tiếng Anh là gì và các ví dụ minh họa thực tế của nó.
Tăng Cân trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, tăng cân gọi là weight gain
Weight gain có nghĩa là tăng cân trong tiếng Việt chỉ sự gia tăng của trọng lượng cơ thể có thể do gia tăng khối lượng cơ bắp, mỡ thừa, tích tụ nước hoặc các yếu tố khác. Việc tăng cân có thể thấy rõ ở vẻ bề ngoài nếu tăng cân là nhiều nhưng sẽ đo đạc chính xác hơn nếu việc tăng là không đáng kể.
Ngày nay, tăng cân không kiểm soát ở nhiều lứa tuổi đã dẫn đến tình trạng béo phì và suy giảm sức khỏe - mối đe dọa của cuộc sống hiện đại.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích tăng cân tiếng Anh là gì
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: weight gain
Phát âm Anh - Anh: /weɪt əˈɡen/
Phát âm Anh - Mỹ: /weɪt əˈɡen/
Từ loại: Tính từ
Nghĩa tiếng Anh: The increase of the human body in weight is expressed in measurement or outward expression due to the increase in muscle, fat and water accumulation.
Nghĩa tiếng Việt: Tăng cân - Sự tăng lên của cơ thể người về cân nặng được thể hiện ở việc đo đạc hoặc biểu hiện bên ngoài do sự gia tăng của cơ bắp, mỡ và tích tụ nước.
Trong tiếng Anh, tăng cân có nghĩa là weight gain
Ví dụ Anh Việt
Một vài ví dụ Anh Việt được studytienganh tổng hợp chia sẻ đến người học sau đây sẽ là những thông tin bổ ích giúp việc áp dụng những kiến thức vừa học trở nên dễ dàng hơn.
-
Babies will gain more weight in the last weeks of pregnancy
-
Các bé sẽ tăng cân nhiều hơn vào những tuần cuối của thai kỳ
-
She gained weight after giving birth which made her appearance look much older
-
Sau khi sinh cô ấy đã bị tăng cân dẫn đến vẻ bề ngoài trông già đi nhiều
-
For my wife, gaining weight is a terrible thing
-
Với vợ tôi, việc tăng cân là điều gì đó rất khủng khiếp
-
At the age of 12 to 16, people can see the most obvious weight gain
-
Ở độ tuổi từ 12 đến 16 có thể thấy được sự tăng cân của con người rõ rệt nhất
-
Anna is trying very hard to gain weight, but perhaps because she has had a heart condition since childhood, all efforts have been fruitless.
-
Anna rất nỗ lực để tăng cân nhưng có lẽ bởi cô ấy bị bệnh tim từ nhỏ nên mọi cố gắng đều không có kết quả gì
-
Remembering those days I still obsess about my appearance. Everyone asked me if I gained weight.
-
Nhớ lại những ngày tháng đó tôi vẫn ám ảnh về ngoại hình của mình. Ai cũng hỏi tôi có tăng cân không vậy?
-
One of the signs that you may have diabetes is sudden weight gain
-
Một trong những dấu hiệu cho thấy bạn có thể đang mắc bệnh tiểu đường đó là việc đột ngột tăng cân
-
I have not gained weight for more than 3 years now because every day I exercise and eat scientifically
-
Đã hơn 3 năm nay tôi không hề tăng cân vì mỗi ngày tôi đều tập thể thao và ăn uống khoa học
-
These cereals can help you gain weight after 1 month of use
-
Những loại ngũ cốc này có thể giúp bạn tăng cân sau 1 tháng sử dụng
-
Diet greatly affects weight gain, so study carefully to supplement food every day
-
Chế độ dinh dưỡng ảnh hưởng rất nhiều đến việc tăng cân, vì thế hãy nghiên cứu thật kỹ để bổ sung thực phẩm mỗi ngày
Tăng cân là mong muốn của nhiều người nhưng cũng là sự áp lực của người khác
Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Nếu như bạn muốn biết các từ và cụm từ mở rộng của từ tăng cân hãy xem bảng sau đây. Studytienganh thống kê một số từ có liên quan để giải thích và đưa ra các ví dụ minh họa.
Từ/ Cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
height | chiều cao |
|
loss weight | giam cân |
|
look | ngoại hình |
|
health | sức khỏe |
|
nutrition | dinh dưỡng |
|
Tóm lại, tăng cân trong tiếng Anh là weight gain, đây là tính từ thể hiện sự gia tăng của cân nặng. Những giải thích trên đây có lẽ đã phần nào thể hiện được ý nghĩa và các trường hợp cần sử dụng trong thực tế. Nếu thấy hữu ích hãy thật chăm chỉ học tập để đạt được kết quả tốt và đừng quên truy cập studytienganh nếu có bất cứ băn khoăn nào bạn nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Hãy biết rằng bé yêu hoàn toàn có thể tự học tiếng Anh online
- Những Caption hay về cuộc sống ngắn gọn và ý nghĩa
- "Kết Quả Kinh Doanh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Of Course là gì và cấu trúc cụm từ Of Course trong câu Tiếng Anh
- Wait On là gì và cấu trúc cụm từ Wait On trong câu Tiếng Anh
- "Senior High School" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
- Không nhớ số sổ bảo hiểm xã hội thì tra cứu như thế nào?
- Danh sách các từ vựng tiếng Anh về rạp xiếc thông dụng nhất
Từ khóa » Giảm Cân Dịch Sang Tiếng Anh Là Gì
-
GIẢM CÂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Giảm Cân Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Giảm Cân Trong Tiếng Anh, Câu Ví Dụ, Tiếng Việt - Glosbe
-
【6/2021】 Giảm Cân Tiếng Anh Là Gì ? Các Từ Vựng Giảm Mỡ ...
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'giảm Cân' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
Tra Từ Giảm Cân Tiếng Anh Là Gì, Các Từ Vựng Giảm Mỡ Trong ...
-
Giảm Béo Tiếng Anh Là Gì? Các Từ Vựng Giảm Mỡ Trong Tiếng Anh
-
Ăn Kiêng Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'giảm Cân' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Trà Giảm Cân Tiếng Anh Là Gì ? Các Từ Vựng Giảm Mỡ Trong ...
-
Giảm Cân Tiếng Anh Là Gì - VNG Group
-
Các Bài Học Tiếng Anh: Chế Độ Ăn Kiêng Tiếng Anh Là Gì, Giảm ...
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Giảm Cân