Tạo Các Phương Trình Toán Học Bằng Cú Pháp LaTeX Trong Microsoft ...
Có thể bạn quan tâm
10/29/2019
Để chèn phương trình dùng bàn phím, nhấn ALT + =, sau đó nhập phương trình. Bạn có thể chèn ký hiệu phương trình bên ngoài vùng toán học bằng cách dùng Math AutoCorrect. Bạn cũng có thể tạo phương trình toán học cách sử dụng trên bàn phím bằng cách dùng kết hợp các từ khóa và math autocorrect codes. Đối với người dùng Office 365 có thể nhập công thức toán học cách dùng cú pháp LaTeX; chi tiết mô tả dưới đây
Nhập phương trình theo định dạng tuyến tính
Định dạng tuyến tính là biểu thị toán học trên một dòng trong tài liệu. Có hai định dạng tuyến tính cho các phép toán Word có hỗ trợ: • Unicode math • LaTeX math Tùy thuộc vào định dạng nhập ưa thích của bạn, bạn có thể tạo các phương trình trong Word trong lần lượt một UnicodeMath hoặc LaTeX định dạng bằng cách chọn định dạng từ tab phương trình.

Lưu ý: Tất cả các ứng dụng Office khác hỗ trợ chỉ UnicodeMath định dạng tuyến tính.
Tạo phân số ở định dạng tuyến tính
Để tạo một phần bằng cách dùng các định dạng khác với chỉ số dưới,
- Nhập phương trình của bạn bằng cách dùng Alt + = trên bàn phím.
- Chọn Convert và chọn Professional để tạo phân số, hoặc sử dụng tổ hợp phím Ctrl + =. Sử dụng Ctrl + Shift + = để convert lại thành định dạng tuyến tính

Ví dụ

Ví dụ chỉnh sửa UnicodeMath
Bạn có thể nhập hầu hết các phương trình UnicodeMath nhanh chóng bằng cách sử dụng Math AutoCorrect codes. Ví dụ, để sắp xếp hợp lý mảng phương trình, bạn có thể dùng @ và & như sau:
\eqarray(x+1&=2@1+2+3+y&=z@3/x&=6)<space>
tương ứng với:

Dưới đây là một vài ví dụ khác:
| UnicodeMath format | Built-up format | |
| Vectors | (abc)\vec<space><space> |
|
| (abc)\hat<space><space> |
| |
| Boxed formula | \rect(a/b)<space> |
|
| Brackets | (a+b/c)<space> |
|
| {a+b/c}<space> |
| |
| Brackets with separators | {a/b\vbar<space>x+y\vbar<space>}<space> |
|
| Fractions | a/(b+c)<space> |
|
| LeftSubSup | _a^b<space>x<space> |
|
| Limit | lim_(n->\infty)<space>n |
|
| Matrix | (\matrix(a&b@&c&d))<space> |
|
| Nary | \iint_(a=0)^\infty<space><space>a |
|
| Over/Underbar | \overbar(abc)<space> |
|
| \overbrace(a+b)<space> |
| |
| Radicals | \sqrt(5&a^2)<space> |
|
Lưu ý: Khi có hai dấu cách liên tiếp nhau theo sau một ví dụ, dấu cách đầu tiên sẽ xử lý thành văn bản được nhập vào phương trình còn dấu cách thứ hai dựng phương trình.
Ví dụ phương trình soạn thảo LaTeX
Phương trình soạn thảo hỗ trợ hầu hết các từ khóa toán LaTeX thông thường. Để tạo một phương trình ma trận 3 x 3 trong định dạng LaTeX, gõ vào một vùng toán học:
A=\{\matrix{a&b&c\\d&e&f\\g&h&j}\}
Phương trình có kết quả như sau:

Đây là một số ví dụ khác về biểu thức LaTeX

Hầu hết biểu thức LaTeX được hỗ trợ trong Word phiên bản mới; danh sách ngoại lệ được cung cấp bên dưới cho các từ khóa LaTeX mà không được hỗ trợ hiện tại. 
Một số biểu thức LaTeX có cú pháp hơi khác một chút so với có thể mong đợi.
Ví dụ, Ma trận LaTeX thường được tạo bằng cách dùng cú pháp sau:
\begin{matrix} a & b \\ c & d \end{matrix}
Tuy nhiên \begin{} và \end{} không được hỗ trợ trong Word, thay vào đó, LaTeX lược giản thành như sau:
\matrix{a & b \\ c & d}
Tự động chuyển đổi biểu thức để định dạng chuyên nghiệp
Office có Math AutoCorrect để thực hiện việc chuyển đổi từ định dạng UnicodeMath thành một định dạng chuyên nghiệp như phương trình được tạo ra. Tùy chọn này có thể được tùy chỉnh trong hộp thoại Equation Options.

Nhập một trong các mã sau có số hạng phân tách theo sau. Ví dụ, sau khi bạn nhập mã, hãy nhập dấu phân tách hoặc nhấn SPACEBAR hay phím ENTER.
Để đảm bảo ký hiệu Math AutoCorrect xuất hiện trong tài liệu giống như trong hộp thoại AutoCorrect, trên tab Home, trong nhóm Font, hãy chọn Cambria Math.
Quan trọng: Mã viết bằng chữ hoa và mã viết bằng chữ thường là khác nhau.
| Ký hiệu | Cách gõ |
|
| … |
|
| \above |
|
| \aleph |
|
| \alpha |
|
| \Alpha |
|
| \amalg |
|
| \angle |
|
| \approx |
|
| \asmash |
|
| \ast |
|
| \asymp |
|
| \atop |
|
| \bar |
|
| \Bar |
|
| \begin |
|
| \below |
|
| \bet |
|
| \beta |
|
| \Beta |
|
| \bot |
|
| \bowtie |
|
| \box |
|
| \bra |
|
| \breve |
|
| \bullet |
|
| \cap |
|
| \cbrt |
|
| \cdot |
|
| \cdots |
|
| \check |
|
| \chi |
|
| \Chi |
|
| \circ |
|
| \close |
|
| \clubsuit |
|
| \coint |
|
| \cong |
|
| \cup |
|
| \dalet |
|
| \dashv |
|
| \dd |
|
| \Dd |
|
| \ddddot |
|
| \dddot |
|
| \ddot |
|
| \ddots |
|
| \degree |
|
| \delta |
|
| \Delta |
|
| \diamond |
|
| \diamondsuit |
|
| \div |
|
| \dot |
|
| \doteq |
|
| \dots |
|
| \downarrow |
|
| \Downarrow |
|
| \dsmash |
|
| \ee |
|
| \ell |
|
| \emptyset |
|
| \end |
|
| \epsilon |
|
| \Epsilon |
|
| \eqarray |
|
| \equiv |
|
| \eta |
|
| \Eta |
|
| \exists |
|
| \forall |
|
| \funcapply |
|
| \gamma |
|
| \Gamma |
|
| \ge |
|
| \geq |
|
| \gets |
|
| \gg |
|
| \gimel |
|
| \hat |
|
| \hbar |
|
| \heartsuit |
|
| \hookleftarrow |
|
| \hookrightarrow |
|
| \hphantom |
|
| \hvec |
|
| \ii |
|
| \iiint |
|
| \iint |
|
| \Im |
|
| \in |
|
| \inc |
|
| \infty |
|
| \int |
|
| \iota |
|
| \Iota |
|
| \jj |
|
| \kappa |
|
| \Kappa |
|
| \ket |
|
| \lambda |
|
| \Lambda |
|
| \langle |
|
| \lbrace |
|
| \lbrack |
|
| \lceil |
|
| \ldivide |
|
| \ldots |
|
| \le |
|
| \leftarrow |
|
| \Leftarrow |
|
| \leftharpoondown |
|
| \leftharpoonup |
|
| \leftrightarrow |
|
| \Leftrightarrow |
|
| \leq |
|
| \lfloor |
|
| \ll |
|
| \mapsto |
|
| \matrix |
|
| \mid |
|
| \models |
|
| \mp |
|
| \mu |
|
| \Mu |
|
| \nabla |
|
| \naryand |
|
| \ne |
|
| \nearrow |
|
| \neq |
|
| \ni |
|
| \norm |
|
| \nu |
|
| \Nu |
|
| \nwarrow |
|
| \o |
|
| \O |
|
| \odot |
|
| \oiiint |
|
| \oiint |
|
| \oint |
|
| \omega |
|
| \Omega |
|
| \ominus |
|
| \open |
|
| \oplus |
|
| \otimes |
|
| \over |
|
| \overbar |
|
| \overbrace |
|
| \overparen |
|
| \parallel |
|
| \partial |
|
| \phantom |
|
| \phi |
|
| \Phi |
|
| \pi |
|
| \Pi |
|
| \pm |
|
| \pppprime |
|
| \ppprime |
|
| \pprime |
|
| \prec |
|
| \preceq |
|
| \prime |
|
| \prod |
|
| \propto |
|
| \psi |
|
| \Psi |
|
| \qdrt |
|
| \quadratic |
|
| \rangle |
|
| \ratio |
|
| \rbrace |
|
| \rbrack |
|
| \rceil |
|
| \rddots |
|
| \Re |
|
| \rect |
|
| \rfloor |
|
| \rho |
|
| \Rho |
|
| \rightarrow |
|
| \Rightarrow |
|
| \rightharpoondown |
|
| \rightharpoonup |
|
| \sdivide |
|
| \searrow |
|
| \setminus |
|
| \sigma |
|
| \Sigma |
|
| \sim |
|
| \simeq |
|
| \slashedfrac |
|
| \smash |
|
| \spadesuit |
|
| \sqcap |
|
| \sqcup |
|
| \sqrt |
|
| \sqsubseteq |
|
| \sqsuperseteq |
|
| \star |
|
| \subset |
|
| \subseteq |
|
| \succ |
|
| \succeq |
|
| \sum |
|
| \superset |
|
| \superseteq |
|
| \swarrow |
|
| \tau |
|
| \Tau |
|
| \theta |
|
| \Theta |
|
| \times |
|
| \to |
|
| \top |
|
| \tvec |
|
| \ubar |
|
| \Ubar |
|
| \underbar |
|
| \underbrace |
|
| \underparen |
|
| \uparrow |
|
| \Uparrow |
|
| \updownarrow |
|
| \Updownarrow |
|
| \uplus |
|
| \upsilon |
|
| \Upsilon |
|
| \varepsilon |
|
| \varphi |
|
| \varpi |
|
| \varrho |
|
| \varsigma |
|
| \vartheta |
|
| \vbar |
|
| \vdash |
|
| \vdots |
|
| \vec |
|
| \vee |
|
| \vert |
|
| \Vert |
|
| \vphantom |
|
| \wedge |
|
| \wp |
|
| \wr |
|
| \xi |
|
| \Xi |
|
| \zeta |
|
| \Zeta |
| (space with zero width) | \zwsp |
|
| -+ |
|
| +- |
|
| <- |
|
| <= |
|
| -> |
|
| >= |
Dùng quy tắc Math AutoCorrect bên ngoài phương trình
- Chọn File > Options.
(Trong Word 2007, chọn Microsoft Office Button
> Word Options.)
- Chọn Proofing > AutoCorrect Options.
- Chọn Math AutoCorrect tab.
- Check ô Use Math AutoCorrect rules outside of math regions.
Source: Microsoft Docs
Từ khóa » Cách Tạo Ma Trận 4x4 Trong Word
-
Cách Gõ Ma Trận 4x4 Trong Word - YouTube
-
Cách Làm Ma Trận 4-4 - YouTube
-
CÁCH VIẾT MA TRẬN TRONG WORD - YouTube
-
Create A 4x4 Matrix In Word - Microsoft Community
-
Viết Ma Trận Trong Word
-
Cách Viết Công Thức Toán Học Trong Word 2010 - Thủ Thuật Phần Mềm
-
Matrix 4x4 Word | Giá-chấ
-
Hướng Dẫn Gõ Nhanh Công Thức Toán Học (Equation) Trong ...
-
Giao Tiếp Bàn Phím Ma Trận 4×4 - Learn By Sharing
-
Ma Trận Chuyển Vị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách Sử Dụng Mathtype, Viết Công Thức Toán Học Trong Word
-
Ma Trận Trong MATLAB, Khái Niệm Và Cách Sử Dụng - Thủ Thuật
-
Cách Dùng Bàn Phím Ma Trận 4x4(for AVR) - 123doc
-
Top #10 Xem Nhiều Nhất Cách Giải Ma Trận 4×4 Mới Nhất 7/2022 ...













































































































































































































































































