Tập Hợp Số Tự Nhiên. Ghi Số Tự Nhiên Trang 10, 11, 12 Toán Lớp 6 ...

Trả lời câu hỏi thực hành trang 10, 11 Toán 6 Chân trời sáng tạo. Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 12 SGK Toán lớp 6 CTST tập 1. Bài 2. Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên – Chương 1 Số tự nhiên

Thực hành 1

a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) và \({\mathbb{N}^*}\) có gì khác nhau?

b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: C = {\(a \in {\mathbb{N}^*}\)| a < 6 }.

a) Tập hợp \(\mathbb{N}\) chứa số 0 còn tập hợp \({\mathbb{N}^*}\) không chứa số 0

b) C = {1; 2; 3; 4; 5}

Thực hành 2

Thay mỗi chữ cái dưới đây bằng một số tự nhiên phù hợp trong những trường hợp sau:

a) 17, a, b là ba số lẻ liên tiếp tăng dần;

b) m, 101, n, p là bốn số tự nhiên liên tiếp giảm dần.

a) 17, 19, 21

b) 102, 101, 100, 99

Hoạt động khám phá trang 11 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo

So sánh a và 2020 trong những trường hợp sau:

a) a > 2021

b) a < 2000

a) Nếu số thứ nhất lớn hơn số thứ hai, số thứ hai lớn hơn số thứ ba thì số thứ nhất lớn hơn số thứ ba

b) Nếu số thứ nhất nhỏ hơn số thứ hai, số thứ hai nhỏ hơn số thứ ba thì số thứ nhất nhỏ hơn số thứ ba

a)  Ta có: a > 2021 mà 2021 > 2020 nên a > 2020

b) Ta có a < 2000 mà 2000 < 2020 nên a < 2020

Thực hành 3

Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36. Liệt kê các phần tử của A theo thứ tự giảm dần.

Các số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 và nhỏ hơn 36 là: 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35

=> A = {0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35}

Thực hành 4

Advertisements (Quảng cáo)

Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, …của mỗi số đó.

       2 023;  5 427 198 653

Số 2 023 có bốn chữ số trong đó:

Chữ số hàng đơn vị là: 3

Chữ số hàng chục là: 2

Chữ số hàng trăm là: 0

Chữ số hàng nghìn là: 2

Số 5 427 198 653 có mười chữ số trong đó:

Chữ số hàng đơn vị là: 3

Chữ số hàng chục là: 5

Chữ số hàng trăm là: 6

Chữ số hàng nghìn là: 8

Chữ số hàng chục nghìn là: 9

Chữ số hàng trăm nghìn là: 1

Chữ số hàng triệu là: 7

Chữ số hàng chục triệu là: 2

Chữ số hàng trăm triệu là: 4

Advertisements (Quảng cáo)

Chữ số hàng tỉ là: 5

Thực hành 5

a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2 021.

b) Đọc số 96 208 984. Số triệu, số trăm là bao nhiêu?

a) 345 = 3 x 100 + 4 x 10 + 5 = 300 + 40 + 5

  2 021 = 2 x 1000 + 0 x 100 + 2 x 10 + 1 = 2000 + 20 + 1

b) Chín mươi sáu triệu hai trăm linh tám nghìn chín trăm tám mươi tư.

    Số đã cho có số triệu là 6 và số trăm là 9

Thực hành 6

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở:

Số La Mã

XII

XXII

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

20

17

30

26

28

Từ các số này, nếu thêm vào bên trái mỗi số một chữ số X ta được các số từ 11 đến 20, nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số từ  21 đến 30.

Số La Mã

XII

XX

XXII

XVII

XXX

XXVI

XXVIII

XXIV

Giá trị tương ứng trong hệ thập phân

12

20

22

17

30

26

28

24

Giải bài 1 trang 12 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo

Chọn kí hiệu thuộc \(\left(  \in  \right)\) hoặc không thuộc \(\left(  \notin  \right)\) thay cho mỗi dấu ? .

 

Dựa vào tập \(\mathbb{N}\)= {0; 1; 2; 3; 4;….} và tập \({\mathbb{N}^*}\)={1; 2; 3; 4;…}

a) \(15 \in \mathbb{N}\)

b) \(10,5 \notin {\mathbb{N}^*}\)

c) \(\frac{7}{9} \notin \mathbb{N}\)

d) \(100 \in \mathbb{N}\)

Bài 2 trang 12 Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo tập 1

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng, khẳng định nào là sai?

a) 1 999 > 2 003

b) 100 000 là số tự nhiên lớn nhất;

c) 5 \( \le \) 5

d) Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.

a) Sai

b) Sai

c) Đúng

d) Sai

Bài 3 trang 12 SGK Toán 6 tập 1 CTST

Biểu diễn các số 1 983; 2 756; 2 023 theo mẫu 1 983 = 1 x 1 000 + 9 x 100 + 8 x 10 + 3.

\(\overline {abcd} \)= a x 1000 + b x 100 + c x 10 + d

2 756 = 2 x 1000 + 7 x 100 + 5 x 10 + 6

2 023 = 2 x 1000 + 2 x 10 + 3

Giải bài 4 trang 12 SGK Toán 6 CTST tập 1

Hoàn thành bảng dưới đây vào vở (theo mẫu).

Số tự nhiên

27

19

16

Số La Mã

XXVII

XIV

XXIX

Số tự nhiên

27

14

19

29

16

Số La Mã

XXVII

XIV

XIX

XXIX

XVI

Từ khóa » Toán 6 Tập 1 Bài 2 Trang 12