"target" Là Gì? Nghĩa Của Từ Target Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt

Từ điển tổng hợp online Từ điển Anh Việt"target" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

target

target /'tɑ:git/
  • danh từ
    • bia (để bắn)
      • target practice: sự tập bắn bia
    • mục tiêu, đích (đen & bóng)
      • selected target: mục tiêu chọn lọc
      • target area: vùng mục tiêu
    • (ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi)
    • (từ cổ,nghĩa cổ) khiên nhỏ, mộc nhỏ
    • chỉ tiêu phấn đấu
bia
  • hollow target: bia rỗng
  • ice target: bia băng
  • silicon intensifier target: bia tăng cường bằng silic
  • target burn up: sự cháy hoàn toàn bia
  • target irradiation: sự chiếu xạ bia
  • target layer: lớp bia
  • target mesh: lưới bia
  • target signal: tín hiệu bia
  • wire mesh target: bia lưới dây kim loại
  • x ray target: bia tia X
  • chỉ tiêu
    cọc cắm
    đích
  • false target: đích giả
  • index target set: tập (dữ liệu) đích chỉ mục
  • internal target: đích trong
  • pledge target: mục đích của đóng góp
  • sighting target: đích ngắm
  • target cell: tế bào đích
  • target central processing unit: bộ xử lý trung tâm đích
  • target characteristic: đặc trưng mục đích
  • target computer: máy tính đích
  • target configuration: sự cấu hình đích
  • target data set: tập hợp dữ liệu đích
  • target directory: thư mục đích
  • target disk: đĩa đích
  • target diskette: đĩa (mềm) đích
  • target drive: ổ đĩa đích
  • target drive: ổ đích
  • target electrode: điện cực đích
  • target element: phần tử đích
  • target field: vùng đích
  • target field: trường đích
  • target flow transducer: bộ chuyển đổi dòng đích
  • target language: ngôn ngữ đích
  • target level: mức đích
  • target library: thư viện đích
  • target machine: máy đích
  • target organ: cơ quan đích (cơ quan hay mô đặc hiệu là nơi tác động của một loại hormon thuốc hay một chất khác)
  • target path: đường dẫn tới đích
  • target phase: pha đích
  • target processor: bộ xử lý đích
  • target program: chương trình đích
  • target programme: chương trình đích
  • target segment: đoạn đích
  • target string: chuỗi đích
  • target system: hệ thống đích
  • target technology: công nghệ đích
  • target towards: nhằm mục đích
  • target zone: vùng đích
  • đối tượng
  • target language: ngôn ngữ đối tượng
  • target program: chương trình đối tượng
  • giá trị cuối
    kế hoạch
    mục tiêu
  • coherent moving target indicator: bộ chỉ mục tiêu di động tập trung
  • complex target: mục tiêu phức hợp
  • energy target (building energy target): mục tiêu năng lượng
  • false target: mục tiêu giả
  • military target: mục tiêu quân sự
  • phantom target: mục tiêu ảo
  • point target: mục tiêu điểm
  • radar target: mục tiêu rađa
  • resultant target: mục tiêu tổng hợp
  • secondary emission target: mục tiêu phát xạ thứ cấp
  • sighting target: mục tiêu ngắm
  • standard target: mục tiêu chuẩn (của rađa)
  • target acquisition: sự thu nhận mục tiêu
  • target cross section: tiết diện mục tiêu
  • target data: ngày đạt mục tiêu
  • target detection: sự phát hiện mục tiêu
  • target director: danh bạ mục tiêu
  • target echo: tín dội từ mục tiêu
  • target gland: tuyến mục tiêu
  • target glint: tia phản xạ mục tiêu
  • target glint: nhấp nháy mục tiêu
  • target layer: lớp mục tiêu
  • target mesh: lưới mục tiêu
  • target method: phương pháp mục tiêu
  • target noise: tạp nhiễu mục tiêu
  • target noise: tiếng ồn mục tiêu (ở ra đa)
  • target scintillation: nhấp nháy mục tiêu
  • target scintillation: tia phản xạ mục tiêu
  • target signal: tín hiệu mục tiêu
  • target simulator: mục tiêu giả
  • target volume: thể tích mục tiêu (ở ra đa)
  • volume target: mục tiêu khối (của rađa)
  • Lĩnh vực: điện
    biển báo
    Lĩnh vực: xây dựng
    biển ngắm
    cọc mia (trắc địa)
    cọc ngắm
    thanh mức
    tín hiệu ban ngày
    switch target
    tín hiệu ghi
    tap target
    thang ghi
    chỉ tiêu giá
    mục tiêu
  • classification by target audience: phân loại quảng cáo theo thính giả mục tiêu
  • earnings target: mục tiêu doanh lợi
  • market target selection: sự chọn lựa mục tiêu thị trường
  • marketing target: mục tiêu tiếp thị
  • operating target: mục tiêu kinh doanh
  • planning target: mục tiêu kế hoạch
  • policy target: mục tiêu chính sách
  • production target: mục tiêu sản xuất
  • profit target: mục tiêu lợi nhuận
  • sales target: mục tiêu bán hàng
  • savings target: mục tiêu tiết kiệm
  • short-run target: mục tiêu ngắn hạn
  • short-term economic growth target: mục tiêu tăng trưởng kinh tế ngắn hạn
  • short-term growth target: mục tiêu tăng trưởng ngắn hạn
  • target audience: thính giả mục tiêu
  • target buyer: người mua mục tiêu
  • target company: công ty mục tiêu của sự tiếp quản
  • target company: công ty mục tiêu
  • target cost: phí tổn mục tiêu
  • target customers: khách hàng mục tiêu
  • target economic growth rate: mức tăng trưởng kinh tế mục tiêu
  • target effectiveness: hiệu quả mục tiêu
  • target group: nhóm mục tiêu
  • target group index: chỉ số nhóm mục tiêu
  • target growth rate: mức tăng trưởng mục tiêu
  • target income: lợi nhuận mục tiêu
  • target market: thị trường mục tiêu
  • target marketing: tiếp theo khách hàng mục tiêu
  • target price: giá cả mục tiêu
  • target price: giá mục tiêu
  • target pricing: cách định giá theo mục tiêu
  • target profit: lợi nhuận mục tiêu
  • target public: công chúng mục tiêu
  • target rate of return: mức lãi mục tiêu
  • target return on sale: lợi nhuận bán hàng mục tiêu
  • target return on sales: lợi nhuận bán hàng mục tiêu
  • target return principle: nguyên lý lợi nhuận mục tiêu
  • target risk: rủi ro mục tiêu
  • target segment: phân đoạn (thị trường) mục tiêu
  • target setting: sự xác định mục tiêu
  • target sum method: phương pháp tổng số mục tiêu
  • target value: giá trị mục tiêu
  • target variable: biến số mục tiêu
  • target year: năm mục tiêu
  • time target: mục tiêu thời hạn
  • mục tiêu, chỉ tiêu
    thuốc lá tấm
    annual country target
    chỉ tiêu quốc gia hàng năm
    composite target
    chỉ tiêu có tính tổng hợp
    established target level
    mức chỉ tiêu đã định
    .
    production target
    chỉ tiêu sản xuất
    quality target
    chỉ tiêu chất lượng
    spending target
    mục đích chi tiêu
    target balance
    số cân đối có mục đích
    target date
    ngày khởi sự, dự định, thời gian dự kiến
    target date (target-date)
    ngày khởi sự (hoặc thoàn thành) dự định

    ['tɑ:git]

  • danh từ

    obích chống va, tầng mục tiêu

    - Bích đặt ở đoạn cuối ống chữ T dùng để thu hút sự va đập của chất lưu làm chuyển hướng dòng chảy.

    - Tầng dự kiến khoan tới.

    omục tiêu, cọc ngắm

    §target area : vùng mục tiêu

    §target bearing : phương theo mục tiêu

    §target depth : độ sâu mục tiêu

    §target location : vị trí mục tiêu

    §target oil : dầu sót

    §target point : điểm mục tiêu

    Xem thêm: mark, prey, quarry, fair game, target area, butt, aim, object, objective, aim, place, direct, point

    Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

    target

    Từ điển Collocation

    target noun

    1 sb/sth that you try to destroy, hurt, steal, etc.

    ADJ. favourite, likely, natural, obvious, perfect, possible, potential, prime, suitable The prime minister is a favourite target of comedians. | easy, sitting, soft, tempting, vulnerable The stationary trucks were sitting targets for the enemy planes. | legitimate | intended | stationary | moving | ground | military | civilian, non-military | terrorist

    VERB + TARGET aim at, attack, go for, shoot at | hit, reach (used of a missile) The bomb reached its intended target ten seconds later. | miss, overshoot The flare overshot its target and set light to a hotel. | destroy The missile is aimed specifically to destroy military targets. | track The radar beam can track a number of targets almost simultaneously.

    PREP. off ~ The missile veered way off target and landed in the sea. | on ~ Politically speaking, his jibes were right on target. | ~ for an easy target for shoplifters

    2 object that you shoot at

    VERB + TARGET put up, set up The archers were setting up their targets. | aim at, shoot at | hit | miss | use sth as The boys used an old tree stump as a target.

    TARGET + NOUN area | practice

    PREP. off ~ Patton was just off target with a header. | on ~ His first shot was bang on target. | wide of the ~ The shot went wide of the target.

    3 result, person, etc. that you aim to reach

    ADJ. achievable, attainable, low, modest, realistic | ambitious, demanding, difficult, high, tough, unrealistic She has always set herself very high targets. | impossible | clear | chief, key, main, major, primary, prime, principal | annual | immediate, initial | future, long-term, ultimate | attainment, economic, financial, growth, inflation, performance, production, profit, recruitment, sales, spending

    VERB + TARGET set Managers must set targets that are realistic. | aim for Pupils should be given a target to aim for. | achieve, meet, reach | stay within in a desperate attempt to stay within budget targets | exceed The company pays bonuses to workers who exceed production targets. | fall short of

    TARGET + NOUN audience, group, market | date to meet a target date of May 2002 | figure, price, weight

    PREP. above (a/the) ~ Sales so far this year are 20% above target. | off ~ These figures are way off target. | on ~ We are still right on target. | over (a/the) ~ Many wage settlements reached were over the original target of 4%. | towards (a/the) ~ We are working towards a target of twenty cars a week. | ~ for setting new targets for growth

    Từ điển WordNet

      n.

    • a reference point to shoot at; mark

      his arrow hit the mark

    • a person who is the aim of an attack (especially a victim of ridicule or exploitation) by some hostile person or influence; prey, quarry, fair game

      he fell prey to muggers

      everyone was fair game

      the target of a manhunt

    • the location of the target that is to be hit; target area
    • sports equipment consisting of an object set up for a marksman or archer to aim at; butt
    • the goal intended to be attained (and which is believed to be attainable); aim, object, objective

      the sole object of her trip was to see her children

      v.

    • intend (something) to move towards a certain goal; aim, place, direct, point

      He aimed his fists towards his opponent's face

      criticism directed at her superior

      direct your anger towards others, not towards yourself

    Microsoft Computer Dictionary

    n. Loosely, the objective of a computer command or operation. Examples are a computer that is to run a program translated for its use, a “foreign” language (for another computer) into which a program is to be translated, or a group of people for whom a particular product is designed. In MS-DOS usage, the target is often the disk referred to by prompts in a copy operation (for example, “insert target diskette”). In terms of the SCSI (small computer system interface) connection, the target is the device that receives commands. See also SCSI, target computer, target disk, target language.

    English Synonym and Antonym Dictionary

    targets|targeted|targetingsyn.: aim end goal mark object point
  • Từ khóa » Hit The Target Là Gì