Tất Tần Tật Cách Thêm đuôi Ing Vào Sau động Từ
Có thể bạn quan tâm
Thêm đuôi ING cho động từ thường gặp phổ biến ở các thì tiếp diễn và các danh động động từ (Gerund). Ví dụ: learn => learning work => working Stop => Stopping Take => Taking Các bạn thấy ở ví dụ trên, ở 2 từ đầu tiên, ta chỉ việc thêm ING cho động từ, còn ở từ thứ 3, ta phải gấp đôi phụ âm P trước khi thêm ING và ở từ cuối cùng ta bỏ E trước khi thêm ING. Vậy có quy tắc nào cụ thể không hay muốn thêm như thế nào là tùy?
Sau đây là 3 nguyên tắc thêm ing:
1. Động từ tận cùng bằng e, ta bỏ e câm rồi mới thêm ing.
Ví dụ: take => taking drive => driving Nhưng nếu E là một âm tiết thì ta phải giữ nguyên nó nhé Ví dụ: see => seeing agree => agreeing Age => Ageing (aging AmE)
2. Động từ tận cùng bằng ie, ta biến ie thành Y rồi thêm ING.
Hay nói nhanh ta sẽ đổi ie thành Ying. Ví dụ: lie => lying die => dying Chú ý: dying có nghĩa là đang chết. khác với từ Dyeing (Đang nhuộm vải) – có dạng nguyên mẫu là Dye. Các động từ tận cùng bằng y thì chúng ta chỉ việc thêm ing như bình thường. Ví dụ: hurry => hurrying
3. Nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ing
3.1- khi động từ có duy nhất một âm tiết và tận cùng bằng “1 nguyên âm + 1 phụ âm” thì ta nhân đôi phụ âm cuối trước khi thêm ING Ví dụ: win => winning put => putting 3.2- Trong trường hợp động từ có từ hai âm tiết trở lên, ta chỉ nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm rơi vào âm tiết cuối cùng. Ví dụ: perˈmit => perˈmitting preˈfer => preˈferring 3.3- Nhưng không nhân đôi phụ âm khi dấu nhấn âm không rơi vào âm tiết cuối. Ví dụ: open => opening enter => entering
Trường hợp ngoại lệ: Người anh và người mỹ có 2 cách thêm ing khác nhau đối với ký tự cuối cùng “l” của động từ. Nếu là người Mỹ thì chỉ cần thêm ING sau đó mà không cần biết dấu nhấn có nằm ở vần cuối hay không. còn nếu là người Anh thì họ sử dụng giống như quy tắc thêm đuôi ing 3.2 nêu bên trên. Ví dụ: travel => travelling(ở Mỹ dùng là: traveling)
Các trường hợp còn lại chúng ta cứ thoải mái mà thêm ING sau động từ để thành lập danh động từ hoặc hiện tại phân từ Ví dụ: Learning, Viewing, Speaking, Talking….
Bên trên là những cách thêm ing mà bạn cần nhớ để làm bài thi tiếng Anh tốt nhất.
Từ khóa » Nguyên Tắc Thêm Ing Trong Tiếng Anh
-
Cách Thêm đuôi Ing Trong Tiếng Anh Hiểu Trong 5 Phút
-
Quy Tắc Cách Thêm đuôi ING Vào Sau động Từ Trong Tiếng Anh
-
Cách Thêm đuôi "ing" Vào Sau động Từ đầy đủ Nhất
-
Bỏ Túi Các Quy Tắc Thêm Ing Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh
-
V-ing: Danh động Từ (Gerund) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Cách Thêm đuôi Ing Cho động Từ Trong Tiếng Anh Chi Tiết Nhất
-
Quy Tắc Thêm ING đầy đủ Chi Tiết - Tài Liệu Text - 123doc
-
Cách Thêm Ing Trong Tiếng Anh - Justi Sofa
-
Khi Nào Thêm Ing Vào động Từ: Quy Tắc Và Bài Tập - StudyTiengAnh
-
Quy Tắc Thêm đuôi Ing - American-.vn
-
Cách Thêm Ing Trong Tiếng Anh
-
5 Quy Tắc Thêm ING Vào động Từ đúng Nhất - VOH
-
Quy Tắc Cách Thêm đuôi ING Sau động Từ Trong Tiếng Anh đầy đủ Nhất
-
Cách Thêm ING Vào Động Từ Trong Tiếng Anh - YouTube