Tất Tần Tật Giới Thiệu Công Ty Bằng Tiếng Anh Bạn Cần Biết

Trong môi trường công ty, doanh nghiệp thì bạn không còn xa lạ gì với những buổi thuyết trình, giới thiệu quảng bá công ty cho khách hàng. Vậy thì làm thế nào để có một nội dung giới thiệu công ty bằng tiếng Anh thật chuẩn và chi tiết thì hãy theo dõi bài viết sau đây nhé.

Nội dung bài thuyết trình giới thiệu công ty bằng tiếng Anh cần phải lên nội dung trước rõ ràng và đầy đủ, mời bạn cùng Bác sĩ IELTS tham khảo các phần trình bày và ý tưởng triển khai dưới đây:

giới thiệu công ty bằng tiếng Anh
Tất tần tật giới thiệu công ty bằng tiếng Anh bạn cần biết

1. Giới thiệu quá trình, lịch sử phát triển của công ty

We were established/ founded in 1980. (Công ty chúng tôi được thành lập năm 1980.)

  • be established/founded in…: Được thành lập năm…

We merged with XYZ company in 1970 (Chúng tôi sáp nhập với công ty XYZ năm 1970.)

  • merge with…: Sáp nhập với

We started up in Vietnam in 1990. (Chúng khởi nghiệp ở Việt Nam vào năm 1990.)

  • start up: khởi nghiệp

We’ve been in business for over 10 years. (Chúng tôi đã kinh doanh được 10 năm rồi.)

  • be in business: kinh doanh

We set up a subsidiary in the Ho Chi Minh city in 2005. (Chúng tôi thiết lập một chi nhánh ở thành phố Hồ Chí Minh năm 2005.)

  • set up: thiết lập
  • subsidiary: chi nhánh
NHẬP MÃ BSI5TR - GIẢM NGAY 5 TRIỆU HỌC PHÍ CHO CÁC KHÓA HỌC IELTS Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

2. Giới thiệu loại hình của công ty

giới thiệu công ty bằng tiếng Anh
Giới thiệu loại hình của công ty
  • A sole trader/ sole proprietor/Private company. (Công ty tư nhân)
  • Consortium/ corporation: tập đoàn.
  • Public limited company. (Công ty đại chúng)
  • Affiliate: công ty liên kết
  • A family business. (Công ty gia đình)
  • Subsidiary: công ty con.
  • Branch office: văn phòng chi nhánh.
  • A partnership (Công ty hợp danh)
  • Economic group: tập đoàn kinh tế, quần thể kinh tế.
  • Controlling company: tổng công ty/ công ty mẹ.
  • Real estate company: công ty bất động sản.
  • Interior company: công ty nội thất.
  • Technology company: công ty công nghệ.
  • Travel services trading company: công ty thương mại dịch vụ du lịch.
  • Hotel trading company: công ty dịch vụ khách sạn.

Có thể bạn quan tâm:

Danh sách tên công ty tiếng Anh hay

Vượt ải IELTS Speaking Yourself thành công khi nắm được tuyệt chiêu này

Tiết lộ bí quyết giản đơn để tiếp cận IELTS Speaking Part 2 Internet

Tổng hợp từ vựng chủ đề IELTS speaking free time

3. Giới thiệu sản phẩm hoặc dịch vụ mà công ty cung cấp

We manufacture motorbike engines. (Chúng tôi sản xuất động cơ xe máy.)

  • manufacture: chế tạo, sản xuất

We distribute electronic devices. (Chúng tôi phân phối các thiết bị điện tử.)

  • distribute: phân phối

We supply plastic products. (Chúng tôi cung cấp các sản phẩm làm từ nhựa.)

  • supply: cung cấp

We are researching new products to reduce the car emission. (Chúng tôi đang nghiên cứu sản phẩm mới để giảm lượng khí thải ô tô.)

  • research: nghiên cứu

Our R & D department is developing new software for the internet. (Bộ phận nghiên cứu của chúng tôi đang phát triển một phần mềm cho mạng internet.)

  • develop: phát triển

We are testing a new device to help harvest rice in the countryside. (Chúng tôi đang thử nghiệm thiết bị mới hỗ trợ thu hoạch lúa ở vùng quê.)

  • test: thử nghiệm

4. Giới thiệu sơ đồ tổ chức công ty

giới thiệu công ty bằng tiếng Anh
Giới thiệu sơ đồ tổ chức công ty
  • At the top is CEO, or President. (Cao nhất là CEO hay Chủ tịch.)
  • Below the CEO is Managing Director/executive officer (US)= chief executive officer. (Dưới CEO là giám đốc điều hành…)
  • The company is divided into different departments such as Personnel Department, Marketing Department, Production Department… , each with its own director. (Công ty chia ra thành nhiều phòng ban khác nhau như Phòng Nhân sự, Phòng Tiếp thị, Bộ phận sản xuất,…mỗi phòng bạn đều có người điều hành riêng.)

5. Giới thiệu quy mô và tình hình nhân sự của công ty

  • We are the market leaders in Ha Noi, Da Nang and Ho Chi Minh city. (Chúng tôi dẫn đầu thị trường tại Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh.)
  • We produce the largest selling bike in Viet Nam. (Chúng tôi là nhà sản xuất xe đạp lớn nhất tại Việt Nam.)
  • We’re the second largest manufacturer in the country. (Công ty chúng tôi là nhà sản xuất lớn thứ hai của đất nước)
  • We’re among the largest/ smallest in the region. (Chúng tôi là một trong những công ty lớn nhất/nhỏ nhất trong khu vực)
  • We have 4500 people working for us. (Có 4500 công nhân đang làm việc cho chúng tôi.)
  • We have under 5000 employees. (Chúng tôi có dưới 5000 nhân viên.)

Xem thêm những bài viết nổi bật:

Tổng hợp từ vựng và bài mẫu IELTS speaking history Part 1 hay nhất

Hướng dẫn mở bài intro speaking IELTS hay nhất

Tên tiếng Anh hay cho nam

Chúng ta đã cùng nhau theo dõi nội dung chi tiết của một bài thuyết trình giới thiệu công ty bằng tiếng Anh qua các phần như lịch sử phát triển, tình hình phát triển, sơ đồ tổ chức…của công ty. Hi vọng qua bài viết này bạn sẽ nắm vững kiến thức trình bày cơ bản và tự tin thuyết trình về công ty của mình trước khách hàng. Các bạn có thể mở rộng kiến thức của mình tại thư viện IELTS Speaking nhé!

Từ khóa » Bài Giới Thiệu Công Ty Bằng Tiếng Anh