Tàu Thủy Tiếng Anh Là Gì? Cách Phân Loại Tàu Thủy - Bierelarue
Có thể bạn quan tâm
Tàu thủy tiếng anh là gì? Bạn đã tìm hiểu về tàu thủy chưa, Sử dụng tàu thủy trong tiếng anh là gì? Tàu thủy được sử dụng bằng động cơ gì? Tàu thủy có thể dịch chuyển trên mặt nước hay không? Đây là toàn bộ những câu hỏi mà bạn đang thắc mắc phải không, Sau đây chúng tôi sẽ giúp bạn trả lời tất cả các thắc mắc đó một cách ngắn gọn nhất. Cùng theo dõi bài viết của bierelarue để biết chính xác về loại hình vận tải đường thủy này nhé.
Chú ý :
- Thuyền buồm tiếng anh là gì?
- Phà tiếng anh là gì?
Tàu thủy tiếng anh là gì?
Tàu thủy trong tiếng anh có nghĩa là Ship, boat
Tàu thủy hay tầu thủy là một công trình kỹ thuật nổi, có thể chuyển dịch trên mặt nước, hay ngầm dưới nước, theo hướng đã định, với tốc độ cần thiết, và chuyên chở hàng hóa hay hành khách tùy theo đặc tính sử dụng của con tàu.
Con tàu hiện đại là một công trình phức tạp, khác hẳn với những công trình kỹ thuật ở trên mặt đất, đó là vì tàu hoạt động trong một môi trường đặc biệt là nước. Tàu thủy thường phân biệt với thuyền dựa trên kích thước và khả năng hoạt động độc lập trong một thời gian kéo dài.
Ví dụ về tàu thủy trong song ngữ :
– Chúng ta làm gì có tàu thủy. I don’t have a ship.
– Đây không phải là lần đầu tiên đài NRK phát sóng về một chuyến tàu thủy. So this is not the first time NRK had been on board a ship.
– Hành khách của tàu thủy được phép thăm thị trấn Sihanoukville. Ships’ passengers are allowed to visit Sihanoukville town.
– Chiếc tàu thủy Eugênio C rời bến cảng Santos, tiểu bang São Paulo, vào ngày 6-9-1969. Our boat, the Eugênio C, set sail from the port of Santos, São Paulo State, on September 6, 1969.
– “””Ta có thể mang chú đi thật xa, còn hơn cả một chiếc tàu thủy””, con rắn nói.” “””I can carry you farther than any ship could take you,”” said the snake.”
– Hiện ở cảng chúng ta có hàng tá tàu thủy, A few dozen ships in port right now, but only these five are scheduled to head out today.
Cách phân loại tàu thủy :
– Theo động học: 3 nhóm
+ theo nhóm khí động học: dùng nệm khí để không chạm nước, tránh tạo sóng tàu đệm không khí.
+ theo nhóm thủy động học: dùng động lực nâng nổi tàu, giảm tạo sóng tàu cánh ngầm.
+ theo định luật Archimede: dùng tĩnh lực cân bằng tàu để nổi trên mặt nước tàu bình thường.
– Theo chức năng chuyên chở và đối tượng phục vụ: tàu hàng, tàu khách, tàu đánh bắt thủy sản, tàu quân sự, tàu nghiên cứu thềm lục địa, tàu chuyên dụng.
– Theo vùng hoạt động (cấp tàu):
+ tàu biển:
cấp không hạn chế. hạn chế cấp I: cách bờ không quá 200 hải lý hạn chế cấp II: cách bờ không quá 50 hải lý. hạn chế cấp III: cách bờ không quá 20 hải lý. + tàu sông:
hạn chế cấp I: chiều cao sóng h1/3 không quá 2m. hạn chế cấp II: chiều cao sóng h1/3 không quá 1.2m. + Tàu pha sông biển: chạy cách bờ không quá 12 hải lý. theo cấp tàu biển.
Hi vọng những thông tin này sẽ giúp các bạn có thể giao tiếp được các loại phương tiện giao thông đường thủy khác nhau, nhất là Tàu thủy tiếng anh là gì? Xin cảm ơn.
Rate this postTừ khóa » Các Loại Tàu Trong Tiếng Anh
-
309+ Từ Vựng Về Phương Tiện Giao Thông Tiếng Anh
-
Tiếng Anh - Đi Lại Bằng Tàu Thủy - Speak Languages
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Tàu Thuyền
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI TÀU... - Tiếng Anh Hàng Hải
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thuyền - Blog EVoca
-
Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Về Tàu Lửa - StudyTiengAnh
-
35 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Vận Tải Biển - Hàng Hải
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Phương Tiện Giao Thông - LeeRit
-
Full Từ Vựng Tiếng Anh Về Phương Tiện Giao Thông Hữu ích Hay
-
Từ Vựng Tếng Anh Chuyên Ngành Hàng Hải Bạn Phải Biết Nếu Theo ...
-
Từ Vựng Liên Quan đến Các Loại Hình Phương Tiện Khi đi Du Lịch - TFlat
-
Bỏ Túi 75 Từ Vựng Tiếng Anh Về Phương Tiện Giao Thông
-
Tàu Du Lịch Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Liên Quan đến Tàu Du Lịch