TCT Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Tct - Từ Điển Viết Tắt
Có thể bạn quan tâm
Bài đăng mới nhất
Phân Loại
- *Nhóm ngôn ngữ Anh (3706)
- *Nhóm ngôn ngữ Việt (940)
- 0 (1)
- 1 (1)
- 2 (1)
- 3 (4)
- 4 (2)
- 5 (1)
- 6 (1)
- 7 (1)
- 8 (1)
- 9 (1)
- A (252)
- B (217)
- C (403)
- D (311)
- E (190)
- F (178)
- G (179)
- H (193)
- I (170)
- J (50)
- K (131)
- L (147)
- M (223)
- N (211)
- O (134)
- P (274)
- Q (52)
- R (145)
- S (316)
- T (316)
- U (104)
- V (117)
- W (93)
- X (33)
- Y (33)
- Z (24)
Tìm từ viết tắt
Tìm kiếmPost Top Ad
Thứ Ba, 31 tháng 3, 2020
TCT là gì? Ý nghĩa của từ tctTCT là gì ?
TCT là “Transfer Certificate of Title” trong tiếng Anh, “Tổng Cục Thuế” trong tiếng Việt.Ý nghĩa từ TCT
**NGOẠI NGỮ TCT có nghĩa “Transfer Certificate of Title”, dịch sang tiếng Việt là “Giấy chứng nhận chuyển nhượng quyền sở hữu” (trong lĩnh vực bất động sản). **VIỆT NGỮ TCT có nghĩa “Tổng Cục Thuế” trong tiếng Việt. Có tên tiếng Anh là General Department of Taxation, hoạt động: thu và quản lý thuế.TCT là viết tắt của từ gì ?
Cụm từ được viết tắt bằng TCT là “Transfer Certificate of Title”, “Tổng Cục Thuế”. Một số kiểu TCT viết tắt khác: + Tổng Công Ty. + The Christmas Tree: Cây thông Giáng sinh. + Too Cute Tuesday: Thứ Ba quá dễ thương. + Transcatheter Cardiovascular Therapeutics: Transcatheter Trị liệu tim mạch. + The Coroner's Toolkit: Bộ công cụ của corer. + Time Compression Technologies: Công nghệ nén thời gian. + Trans Canada Trail: Đường mòn xuyên Canada. + Total Cycle Time: Tổng thời gian chu kỳ. + Transient Current Technique: Kỹ thuật hiện tại thoáng qua. + Today's Catholic Teacher: Giáo viên Công giáo ngày nay. + Tilted Component Telescope: Kính thiên văn thành phần nghiêng. + Temperature Cycling Test: Kiểm tra nhiệt độ đi xe đạp. + Terminal Control Table: Bảng điều khiển đầu cuối. + Traffic Control Technician: Kỹ thuật viên kiểm soát giao thông. + True Control Templates: Mẫu kiểm soát thật. + Test Coordination Team: Đội điều phối thử nghiệm. + Total Cost of Technology: Tổng chi phí công nghệ. + Transmit Connection Table: Bảng kết nối truyền. + Total Combustion Technology: Công nghệ đốt tổng. + Total Call Centre Technology: Công nghệ tổng đài. + Treasuring Christ Together: Cùng nhau trân trọng Chúa Kitô. + The Corporate Team: Nhóm công ty. + The Celebrity Truth: Sự thật nổi tiếng. + True Color Tech: Công nghệ màu thật. + Title Code Table: Bảng mã tiêu đề. + Tactical Command Trainer: Huấn luyện chỉ huy chiến thuật. + Time Code Translator: Phiên dịch mã thời gian. + Teachers Coaching Teachers: Giáo viên Huấn luyện Giáo viên. + Thermal Conductivity Testing: Kiểm tra độ dẫn nhiệt. + Tactical Commander's Terminal: Thiết bị đầu cuối chỉ huy chiến thuật. + Technology Coordinating Team: Đội điều phối công nghệ. + Tactical Computer Terminal: Thiết bị đầu cuối máy tính chiến thuật. + Traveling Contact Team: Đội liên lạc du lịch. + Temporary Conscious Torment: Ý thức tạm thời. + Thermocouple Tree: Cây cặp nhiệt điện. + Theater-wide Collaborative Targeting: Nhắm mục tiêu hợp tác trên toàn nhà hát. + Tone Calibrated Technique: Kỹ thuật hiệu chỉnh giai điệu. + Technical Compatibility Testing: Kiểm tra tương thích kỹ thuật. + Top Class Training: Đào tạo hàng đầu. + Traumatic Childhood Theory: Lý thuyết tuổi thơ chấn thương. + Telecommuncation Technology: Công nghệ viễn thông. + Timing Controller Test: Kiểm tra thời gian kiểm soát. + Twin Cities Tech: Công nghệ sinh đôi. + Total Cost Transportation: Tổng chi phí vận chuyển. + Two-sided Correlation Transform: Biến đổi tương quan hai mặt. + Target-Centered Tracker: Theo dõi tập trung vào mục tiêu. + Total Call Center Technology: Công nghệ tổng đài. + Toll Collector Terminal: Trạm thu phí. ... Chia sẻ: Facebook Twitter Pinterest Linkedin Whatsapp Nhãn: *Nhóm ngôn ngữ Anh, *Nhóm ngôn ngữ Việt, T Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủPost Top Ad
Bài đăng ngẫu nhiên
- PAX là gì? Ý nghĩa của từ pax
- NT là gì? Ý nghĩa của từ nt
- OCE là gì? Ý nghĩa của từ oce
- EST là gì? Ý nghĩa của từ est
- FR là gì? Ý nghĩa của từ fr
Phân Loại
*Nhóm ngôn ngữ Anh *Nhóm ngôn ngữ Việt 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z Copyright © Từ Điển Viết TắtTừ khóa » độ Dày Tct Là Gì
-
Thép Zincalume - Tôn BlueScope
-
Những Câu Hỏi Thường Gặp Về Thép Mạ Kẽm STEELTRUSS
-
Tôn Mạ Màu | Tiêu Chuẩn, Phân Loại, Trọng Lượng, ứng Dụng..
-
Độ Dày 0.52 Mm (tct) Chiều Rộng 800 Mm Màu Đầu 9007 Sơn 25 ...
-
Tấm Lợp Liên Kết đai LYSAGHT® KLIP-LOK® OPTIMA
-
Bạn Có Biết Thanh Kèo Zacs Có độ Bền Gấp 4 Lần Thép Mạ Kẽm?
-
Tấm Lợp Lysaght Multiclad - Tấm Lợp Vách Cao Cấp - Thép Trắng
-
PVDF - Tôn Đông Á
-
Ký Hiệu đặc Biệt Của Tôn, Thép Giả - VnExpress Kinh Doanh
-
Mũi Khoan Tôn Dày 50 Mm Unifast TCT 23x50 - P467818
-
METALLIC - Tôn Đông Á
-
TCT Là Gì? Nghĩa Của Từ Tct - Từ Điển Viết Tắt - Abbreviation Dictionary
-
Sản Phẩm Thanh Kèo, Xà Gồ Zacs AZ70 NS BlueScope Lysaght - Úc