Tế Bào Nhân Thực - Quảng Văn Hải

ADS Home » Sinh học » Tế bào » Tế bào nhân thực Tế bào nhân thực Câu trúc của tế bào nhân thực có kích tước lớn và cấu tạo phức tạp hơn nhiều so với tế bào nhân sơ. Đó là: vật chất di truyền đã được bao bọc bởi lớp màng tạo nên cấu trúc gọi là nhân tế bào, bên trong tế bào chất có hệ thống nội màng chia tế bào thành các xoang riêng biệt. Ngoài ra, trong tế bào chất của tế bào nhân thực còn có nhiều bào quan có màng bao bọc.

Câu 1: Trình bày đặc điểm chung của tế bào nhân thực? Cho biết tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm cơ bản nào?

Mặc dù cũng được cấu tạo từ 3 thành phần chính là màng sinh chất, tế bào chất và nhân nhưng các tế bào nhân thực có kích thước lớn và cấu tạo phức tạp hơn nhiều so với tế bào nhân sơ.
  • Vật chất di truyền được bao bọc bởi lớp màng tạo nên cấu trúc gọi là nhân tế bào.
  • Bên trong tế bào chất các hệ thống màng chia tế bào thành các xoang riêng biệt.
  • Nhiều bào quan trong tế bào chất cũng được bao bọc bởi lớp màng.
Tế bào động vật và tế bào thực vật có những điểm khác nhau chính sau:

Câu 2: Khi người ta uống rượu thì tế bào nào trong cơ thể phải làm việc để cơ thể khỏi bị nhiễm độc?

  • Gan có nhiều vai trò quan trọng trong cơ thể trong đó có chức năng khử độc. Vì vậy khi uống rượu thì các tế bào gan phải hoạt động mạnh để khử tác động độc hại của rượu giúp cho cơ thể khỏi bị nhiễm độc. Trong tế bào gan có hệ thống lưới nội chất trơn phát triển để sản xuất các enzim khử độc.
  • Uống rượu nhiều có hại cho sức khỏe, mặc dù đã có các tế bào gan hoạt động để khử tác động độc hại của rượu nhưng khả năng của gan cũng có hạn, vì vậy cần hạn chế uống rượu để tránh gây tổn hại cho gan.

Câu 3: Mô tả những đặc điểm chính trong cấu trúc và chức năng của các bào quan (nhân tế bào, lưới nội chất, ribôxôm, bộ máy gôngi)?

Câu 4: Nêu những điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và nhân thực?

Câu 5: So sánh cấu trúc của ti thể và lục lạp?

* Giống nhau:
  • Đều có 2 lớp màng bao bọc.
  • Đều có chức năng tổng hợp ATP cho tế bào .
  • Đều chứa ADN và ribôxôm.
  • Cả 2 bào quan này có nhiều enzim xúc tác cho các phản ứng sinh hóa.
  • Tự sinh sản bằng phân đôi.
* Khác nhau:

Câu 6: Trình bày cấu trúc và chức năng của lizôxôm?

  • Lizôxôm là một loại bào quan dạng túi có kích thước trung bình từ 0,25 – 0,6µm, có một lớp màng bao bọc chứa nhiều enzim thuỷ phân làm nhiệm vụ tiêu hoá nội bào. Các enzim này phân cắt nhanh chóng các đại phân tử như prôtêin, axit nuclêic, cacbohiđrat, lipit. Lizôxôm tham gia vào quá trình phân huỷ các tế bào già, các tế bào bị tổn thương cũng như các bào quan đã hết thời hạn sử dụng. Lizôxôm được hình thành từ bộ máy gôngi theo cách giống như túi tiết nhưng không bài xuất ra bên ngoài.
  • Trong tế bào, nếu lizôxôm bị vỡ ra thì các enzim của nó sẽ phân hủy luôn cả tế bào.

Câu 7: Trình bày chức năng của không bào?

Không bào là bào quan được bao bọc bởi một lớp màng, bên trong là dịch không bào chứa các chất hữu cơ và các ion khoáng tạo nên áp suất thẩm thấu của tế bào. Chức năng của không bào khác nhau tùy từng loài sinh vật và từng loại tế bào. Một số tế bào cánh hoa của thực vật có không bào chứa các sắc tố làm nhiệm vụ thu hút côn trùng đến thụ phấn. Một số không bào lại chứa các chất phế thải, thậm chí rất độc đối với các loài ăn thực vật. Một số loài thực vật lại có không bào để dự trữ chất dinh dưỡng. Một số tế bào động vật có không bào bé, các nguyên sinh động vật thì có không bào tiêu hoá phát triển. Không bào được tạo ra từ hệ thống lưới nội chất và bộ máy gôngi.

Câu 8: Ý nghĩa của cấu trúc màng trong kiểu răng lược của ti thể?

Màng trong của ti thể ăn sâu vào khoang ti thể tạo thành các mào kiểu răng lược, cấu trúc này làm tăng diện tích của màng. Diện tích màng trong lớn nhằm tăng diện tích tiếp xúc giữa các mào, tăng lượng enzim, hỗ trợ quá trình hô hấp.

Câu 9: Trình bày cấu trúc và chức năng của màng sinh chất ở tế bào nhân thực?

* Cấu trúc màng sinh chất: Màng sinh chất có cấu tạo theo mô hình khảm động:
  • Cấu trúc khảm: Màng được cấu tạo chủ yếu từ lớp photpholipit kép, trên đó có điểm thêm các phân tử prôtêin và các phân tử khác. Ở các tế bào động vật và người còn có nhiều phân tử colestêron làm tăng độ ổn định của màng sinh chất. Các prôtêin của màng tế bào có tác dụng như những kênh vận chuyển các chất ra vào tế bào cũng như các thụ thể tiếp nhận các thông tin từ bên ngoài.
  • Cấu trúc động: do lực liên kết yếu giữa các phân tử phôtpholipit, phân tử photpholipit có thể chuyển động trong màng với tốc độ trung bình 2mm/giây, các prôtêin cũng có thể chuyển động những chậm hơn nhiều so với phôtpholipit. Chính điều này làm tăng tính linh động của màng.
* Chức năng màng sinh chất:
  • Màng sinh chất có tính bán thấm: Trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc: lớp photpholipit chỉ cho những phân tử nhỏ tan trong dầu mỡ đi qua. Các chất phân cực và tích điện đều phải đi qua những kênh prôtêin thích hợp mới ra vào được tế bào.
  • Thu nhận các thông tin lí hoá học từ bên ngoài (nhờ các thụ thể) và đưa ra đáp ứng kịp thời.
  • Nhờ có các “dấu chuẩn” glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào mà các tế bào cùng 1 của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” (tế bào của cơ thể khác).

Câu 10: Phân biệt thành tế bào thực vật với thành tế bào của vi khuẩn và nấm?

Bên ngoài màng sinh chất của thực vật và của nấm được bao bọc bởi thành tế bào. Ở thực vật, thành tế bào được cấu tạo từ xenlulôzơ. Còn ở nấm, thành tế bào được cấu tạo chủ yếu bằng kitin, thành tế bào vi khuẩn là peptiđôglican. Các chất này rất bền vững, có cấu tạo đặc biệt, giúp bảo vệ tế bào.

Câu 11: Nêu các cấu trúc chính bên ngoài màng sinh chất?

- Thành tế bào: Bên ngoài màng sinh chất của tế bào thực vật và nấm còn được bao bọc bởi thành tế bào. Ở thực vật, thành tế bào được cấu tạo từ xenlulôzơ. Còn ở nấm, thành tế bào được cấu tạo chủ yếu bằng kitin. Các chất này rất bền vững, có cấu tạo đặc biệt, giúp bảo vệ tế bào. - Chất nền ngoại bào: Bên ngoài màng sinh chất của tế bào người và động vật có cấu trúc gọi là chất nền ngoại bào. Chất nền ngoại bào cấu tạo chủ yếu bằng các loại sợi glicôprôtêin (prôtêin liên kết với cacbohiđrat) kết hợp với các chất vô cơ và hữu cơ khác nhau. Chất nền ngoại bào giúp các tế bào liên kết với nhau tạo nên các mô nhất định và giúp tế bào thu nhận thông tin.

Câu 12: Prôtêin của màng sinh chất có những loại nào?

Prôtêin của màng sinh chất bao gồm 2 loại là prôtêin xuyên màng và prôtêin bề mặt. Prôtêin xuyên màng là những loại xuyên suốt hai lớp phôtpholipit của màng sinh chất, còn prôtêin bề mặt là những prôtêin chỉ bám trên bề mặt màng sinh chất (chèn vào một lớp phôtpholipit). Các prôtêin có thể liên kết với các chất khác nhau như cacbohiđrat và lipit để thực hiện những chức năng khác nhau.

Câu 13: Kể tên và nêu chức năng từng thành phần của màng sinh chất?

Xem thêm:
  • Vận chuyển các chất qua màng sinh chất
  • Khuếch tán và thẩm thấu
Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ

Game đang chơi

  • Fmarket
  • Topi
  • Tikop

Popular Posts

  • Tính số nhiễm sắc thể, số crômatit và số tâm động qua các kì của nguyên phân và giảm phân Loài ong mật có bộ NST lưỡng bội 2n=32. Hợp tử của loài trải qua nguyên phân. Hãy cho biết có bao nhiêu NST, crômatit, tâm động có trong ...
  • Tính số loại và tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con Vận dụng toán xác suất để giải nhanh các bài tập sinh học phần quy luật phân li độc lập như: xác định số loại kiểu gen, kiểu hình ở đời co...
  • Số lượng tế bào con, số NST cần cung cấp, số thoi vô sắc xuất hiện (hoặc bị phá hủy) qua nguyên phân Để làm tốt bài tập sinh học dạng này các bạn cần xem lý thuyết về nguyên phân trước. Ngoài ra có thể xem thêm dạng bài tập về tính số NST...
  • Cách viết giao tử cho thể tứ bội (4n) có kiểu gen AAaa Sinh vật bình thường có bộ NST 2n, khi giảm phân sẽ cho giao tử bình thường n. Tuy nhiên trong thể đột biến như thể ba nhiễm, thể tứ bội thì...
  • Số loại kiểu gen, số loại kiểu hình và tỉ lệ kiểu hình khi có hoán vị gen Bài tập về các quy luật di truyền là dạng bài tập tương đối khó nhưng lại có số câu trong đề thi khá nhiều, vì vậy chúng ta cần phải luyện...
  • Cách viết giao tử thể tam nhiễm (thể ba) Thể tam nhiễm hay còn gọi là thể ba nhiễm có bộ NST dạng (2n+1). Khi giảm phân tạo giao tử, NST đang xét có 3 chiếc sẽ hình thành dạng giao...
  • Xác định số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN (hay gen) Dạng bài tập sinh học về tính số lượng và tỉ lệ % từng loại  nuclêôtit trên cả 2 mạch của phân tử ADN (hay gen). Để giải bài tập này bạn ...
  • Đề thi chọn HSG cấp tỉnh lớp 11 năm học 2023-2024 - Quảng Ngãi Câu 1. (2,0 điểm) 1. Tại sao khi luộc trứng thì protein của trứng chuyển sang trạng thải đông đặc? 2. Tại sao một số người ăn tôm, cua t...
  • Phương pháp giải bài tập sinh học: Tìm xác suất xuất hiện số alen trội, lặn ở đời con Tìm xác suất xuất hiện số alen trội, lặn ở thế hệ con trong phép lai thuộc quy luật di truyền phân li độc lập là dạng bài tập sinh học k...
  • Chu kỳ tế bào, quá trình nguyên phân và giảm phân Trong chương trình sinh học lớp 10 thì nội dung về chu kỳ tế bào, nguyên phân và giảm phân các em cần học kỹ và làm bài tập liên quan. Đâ...

Labels List

  • Adayroi
  • adn
  • Affiliate
  • Áp suất thẩm thấu
  • ARN
  • ASTT
  • ATP
  • Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Bạch tạng
  • Bài giải
  • Bài giảng
  • Bài tập
  • Bài tập adn
  • Bài tập di truyền học quần thể
  • Bài tập di truyền phân tử
  • Bài tập giảm phân
  • Bài tập hay và khó
  • Bài tập nhân đôi ADN
  • Bài tập phả hệ
  • Bài tập quy luật di truyền
  • Bài tập sinh thái
  • Bản đồ tư duy
  • Bảo hiểm
  • Bảo hiểm nhân thọ
  • Bảo mật
  • Bào quan
  • Bắc Kạn
  • Bắc Ninh
  • Bằng chứng
  • Bằng chứng tiến hóa
  • BDHSG
  • Bến Tre
  • Bệnh bạch tạng
  • Bệnh di truyền
  • BHNT
  • Bí quyết
  • Biến dị
  • Bình Định
  • Bình Thuận
  • Biti's
  • Blog
  • Blog giáo dục
  • Blogger
  • Blogspot
  • Box of joy
  • Bộ ba
  • Bộ đề
  • Bộ đề 2020
  • BRVT
  • Cacbohiđrat
  • Cách pha sữa
  • Cách viết nội dung
  • Campbell
  • Cảnh báo
  • Canvin
  • Cẩm nang
  • Cân bằng nội môi
  • Cần Thơ
  • Câu hỏi
  • Cấu trúc
  • Cấu trúc ADN
  • Cấu trúc đề thi
  • Cây trồng
  • Chấm bài
  • Chi tiết
  • Chia sẻ
  • Chim
  • Chọn đội tuyển
  • Chọn giống
  • Chọn lọc
  • Chu kì tim
  • Chu trình
  • Chuối
  • Chuyên đề sinh học
  • Chuyên ĐH Vinh
  • Chuyên Lam Sơn
  • Chuyên Lê Khiết
  • Chuyên Quốc Học Huế
  • Con thông minh
  • Cố định nitơ
  • Cố định nittơ
  • Côđon
  • Cộng gộp
  • Cơ chế
  • Cơ chế di truyền
  • Cơ chế điều hòa
  • Cơ chế tiến hóa
  • Dạy học
  • dạy học trực tuyến
  • Dayhoc.org
  • Dị hợp
  • Di nhập gen
  • Di truyền
  • Di truyền học người
  • Di truyền học phân tử
  • Di truyền học quần thể
  • Di truyền học tế bào
  • Di truyền liên kết giới tính
  • Di truyền phân tử
  • Di truyền quần thể
  • Di truyền tế bào
  • Di truyền thể
  • dịch mã
  • Diễn đàn
  • Dinh dưỡng thiết yếu
  • DNA
  • Đại học
  • Đao
  • Đáp án
  • Đặc điểm thích nghi
  • Đăng ký
  • Đăng ký tài khoản
  • Đề Hóa 2017
  • Đề HSG
  • Đề HSG lớp 12
  • Đề khảo sát
  • Đề kiểm tra học kì
  • Đề Lí 2017
  • Đề minh họa
  • Đề sinh 2017
  • Đề tham khảo
  • Đề thi
  • Đề thi 2009
  • Đề thi 2015
  • Đề thi 2016. THPT Quốc Gia
  • Đề thi 2017
  • Đề thi 2018
  • Đề thi 2019
  • Đề thi 2020
  • Đề thi chọn đội tuyển
  • Đề thi ĐH
  • Đề thi HSG
  • Đề thi HSG 11
  • Đề thi HSG 12
  • Đề thi Olympic
  • Đề thi THPT Quốc Gia
  • Đề thi THPT Quốc Gia 2017
  • Đê thi thử
  • Đề thi thử
  • Đề thi thử 2016
  • Đề thi thử 2017
  • Đề thi thử 2018
  • Đề thi thử 2019
  • Đề thi thử 2022
  • Đề thi vào 10
  • Đề thử nghiệm
  • Đề tuyển sinh 10
  • Đề tuyển sinh 10 chuyên
  • ĐH Vinh
  • ĐHKHTN
  • ĐHSP Hà Nội
  • Đỗ Mạnh Hùng
  • Đồng hồ
  • Đồng Nai
  • Động vật
  • Động vật ăn cỏ
  • Động vật nhai lai
  • Đột biến
  • Đột biến gen
  • Đường
  • E-learning
  • ebook
  • edmodo
  • Exon
  • Facbook
  • Facebook
  • File word
  • Form
  • Gan
  • Gen
  • Gen đa alen
  • Gene
  • Giá đỗ
  • Gia Lai
  • Gia sư
  • Giải bài tập sinh
  • Giải chi tiết
  • Giải đáp
  • Giải đề thi
  • Giải toán
  • Giảm phân
  • Giáo án
  • Giáo dục
  • Giáo dục sớm
  • Giao tử
  • Giảo tử
  • Giao tử tối đa
  • Giáo viên
  • Giveaway
  • Glicôgen
  • Gmail
  • Guou
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • HCM
  • Hệ gene
  • Hệ tuần hoàn
  • HKI
  • Hoán vị gen
  • Học kì 1
  • Học online
  • Học sinh
  • Học tập
  • Học thuyết
  • Hỏi đáp
  • Home
  • Hositng
  • Hô hấp
  • Hội chứng
  • HSG
  • HSG 12
  • HSG QG
  • Huế
  • Hung Vương
  • Hút nước
  • Huỳnh Quốc Thành
  • Hưng Yên
  • Hướng dẫn
  • Hướng dẫn giải
  • HVG
  • Imindmap
  • Intron
  • Khai giảng
  • Khánh Hòa
  • Khí khổng
  • Khởi nghiệp
  • KHTN
  • Khuếch tán
  • Khử nitrat
  • Kiếm tiền online
  • Kiên Giang
  • Kiểu gen
  • Kiểu hình
  • Kinh nghiệm
  • Kon Tum
  • Kỹ năng
  • Kỹ năng mềm
  • Lai một tính
  • Làm thêm
  • Lazada
  • Lâm Đồng
  • Liên kết gen
  • Live Stream
  • Long An
  • Lời giải
  • Lục lạp
  • Luyện thi
  • Luyện thi 2018
  • Lừa đảo
  • Lượm lặt
  • Lý thuyết
  • mã di truyền
  • Mã đề 201
  • Mã giảm giá
  • Mã nguồn mở
  • Màng nhân
  • Màng sinh chất
  • Màng tế bào
  • MathJax
  • Mathtype
  • Máy tính cầm tay
  • McBank
  • McMiX
  • McMix Pro
  • McTest-Lite
  • Menđen
  • Messenger
  • Micro
  • Mindmap
  • MMO
  • Mobile
  • Momo
  • Moodle
  • Moon
  • Moon.vn
  • MoonPay
  • ms teams
  • MTCT
  • Mua sách
  • Não phải
  • Não trái
  • Năng lượng
  • Năng suất sinh học
  • Nấm
  • Nâng cao
  • Ngẫu phối
  • Nghệ An
  • Nguyên phân
  • Nguyễn Phú Khánh
  • Nguyên tắc bổ sung
  • Nguyễn Từ
  • Người Nhật
  • Nhận biết
  • Nhân tố tiến hóa
  • Nhịp tim
  • Nhóm máu
  • Nhuộm Gram
  • Ninh Bình
  • Nitơ
  • NTBS
  • Nucleotit
  • Nuclêôtit
  • Nuôi con
  • Nuôi dạy con
  • Nước
  • NXBGDVN
  • Obama
  • Olympic-2016
  • Olympic-30-4
  • Online
  • Operon-Lac
  • Ôn tập
  • Ôn thi
  • Pha hệ
  • Phả hệ
  • Pha sáng
  • Phạm Thị Tâm
  • Phan Khắc Nghệ
  • Phan Kỳ Nam
  • Phân biệt
  • Phân li độc lập
  • Phần mềm
  • Phép lai
  • phiên mã
  • Phiếu trắc nghệm
  • Phòng khách
  • Purin
  • Pyrimidin
  • QLDT
  • Quà tặng độc giả
  • Quang hợp
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh
  • Quảng Trị
  • Quần thể
  • Quần thế
  • Quần thể tự phối
  • Quần thể tự thụ phấn
  • Quiz
  • Quy luật di truyền
  • Quy luật di truyền cơ bản
  • Quy luật phân li
  • Quy luật phân li độc lập
  • Quy trình xử lí đơn hàng
  • Quynh Lưu
  • Rau sạch
  • Rau sạch tự trồng
  • Rễ
  • Ruột non
  • Sác ôn thi
  • Sác trắc nghiệm
  • Sách
  • Sách 2017
  • Sách hay
  • Sách ID
  • Sách luyện thi
  • Sách sinh học
  • Sách tham khảo
  • Sách toán
  • sandotot
  • Sắc tố quang hợp
  • Sinh 12
  • Sinh 12 CT 2018
  • Sinh học
  • Sinh học 10
  • Sinh học 11
  • Sinh học 12
  • Sinh học cá thể
  • Sinh học đời sống
  • Sinh lí
  • Sinh lí động vật
  • Sinh lí thực vật
  • Sinh lý động vật
  • Sinh lý thực vật
  • Sinh lý tuần hoàn
  • Sinh sản
  • Sinh thái
  • Sinh tinh
  • Sinh trứng
  • SKKN
  • Skystudio
  • Số dòng thuần
  • Số kiểu gen dị hợp
  • Số kiểu gen tối đa
  • số kiểu giao phối tối đa
  • Số kiểu hình
  • Số lần nguyên phân
  • Số loại giao tử
  • Số tế bào con
  • Sơ đồ tư duy
  • Supper Brand
  • Sự sống
  • Sưu tầm
  • Tái bản DNA
  • Tài chỉnh
  • Tài liệu
  • Tài liệu ôn thi
  • Tai nghe
  • Tảo
  • Tạo trang mới
  • Tây Ninh
  • Tế bào
  • Tế bào thực vật
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • thai nhi
  • Thanh Hóa
  • Thẩm thấu
  • Thận
  • Thầy cô
  • Thẻ học trực tuyến
  • Thể ba
  • Thể tứ bội
  • Thí nghiệm
  • Thi thử
  • Thi thử 2018
  • Thiên nhiên
  • Thịnh Nam
  • Thoát hơi nước
  • Thông báo
  • Thời trang
  • THPT Chuyên
  • THPT Quốc Gia
  • Thu âm
  • Thụ tinh
  • Thư giãn
  • Thừa Thiên Huế
  • Thực vật
  • Thương hiệu
  • Tỉ lệ
  • Tỉ lệ kiểu gen
  • Tỉ lệ kiểu hình
  • Ti thể
  • Tiền Giang
  • Tiến hóa
  • Tiến hóa hóa học
  • Tiện ích
  • Tiếp cận
  • Tiêu hóa
  • Tiki
  • Tim
  • Tin học
  • Tính số alen trôi
  • Tính số alen trội
  • Tính số loại giao tử
  • Toán
  • Toán lai sinh học
  • Tổng nhiệt hữu hiệu
  • Tổng ôn
  • Trả lời nhanh
  • Trái đất
  • Trao đổi chất
  • Trao đổi chéo
  • Trao đổi khí
  • Trắc nghiệm
  • Trắc nghiệm online
  • Trắc nghiệm phần tiến hóa
  • Trắc nghiệm sinh học
  • Trắc nghiệm sinh học 11
  • Trắc nghiệm trực tuyến
  • Trẻ sơ sinh
  • Tri ân
  • Trích đề thi
  • Triết lý giáo dục
  • Trội không hoàn toan
  • Trội không hoàn toàn
  • Truyền máu
  • Trường quay
  • Tủ lạnh
  • Tuần hoàn
  • Tuần hoàn máu
  • Tự học
  • Tự học sinh học
  • Tự luận
  • Tự phối
  • Tự thụ phấn
  • Tương tác bổ sung
  • Tương tác cộng gộp
  • Tương tác gen
  • Ứng dụng
  • Ứng dụng di truyền
  • Vai trò
  • Vận chuyển
  • Vận chuyển chủ động
  • Vận chuyển khí
  • Vận chuyển thụ động
  • Vật chất di truyền
  • Vi khuẩn
  • Viết giao tử
  • Vinabook
  • Vĩnh Phúc
  • Virus Zika
  • virut
  • Website
  • website bán hàng
  • woocommerce
  • Wordpress
  • Xác suất
  • Zalo
  • ZipGrade
  • zoom

Recent Comment

Tìm kiếm Blog này

Blog được quản lí bởi shop.edu.vn. Được tạo bởi Blogger.

LƯU TRỮ

  • ()
  • ()
Hiện thêm

Báo cáo vi phạm

Bạn bè

Từ khóa » Sơ đồ Cấu Trúc Tế Bào Nhân Thực