Tế - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| te˧˥ | tḛ˩˧ | te˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| te˩˩ | tḛ˩˧ | ||
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tế”- 聓: tế, liên
- 霁: tễ, tế
- 㴉: tế
- 漈: tế
- 斊: tế
- 嚌: giai, tễ, tê, tế
- 䶏: di, tế
- 際: tế
- 亝: tề, tế
- 粢: từ, tư, tế
- 細: tế
- 忳: chuân, linh, tế, đồn
- 斉: tề, tế
- 聟: tế
- 鰶: tế
- 蔽: phất, tế
- 弊: tiết, tệ, tế
- 际: tế
- 穄: tế
- 细: tế
- 齊: tễ, tề, tê, tư, tế, trai
- 济: tể, tế
- 齐: tễ, tề, tê, tư, tế, trai
- 𦕓: tế
- 哜: giai, tễ, tê, tế
- 濟: tể, tế
- 穧: bồ, tễ, tế
- 鷩: tế
- 霽: tễ, tế
- 祭: sái, tế
- 敓: đoạt, thoát, tế
- 𥿳: tế
- 泲: tể, tế
- 壻: tế
- 婿: tế
Phồn thể
- 粢: tế, tư
- 穄: tế
- 鷩: tế
- 漈: tế
- 弊: tệ, tế
- 祭: sái, tế
- 細: tế
- 壻: tế
- 蔽: phất, tế
- 際: tế
- 濟: tể, tế
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 斉: tề, tế, tè, tầy, tày
- 済: tề, tế
- 斊: tế
- 嚌: tễ, tế, tê, giai, tày
- 際: tế
- 亝: tề, tế
- 細: tỉ, tế, tới, tí, té
- 濟: tể, tế
- 漈: tế
- 蔽: tế
- 𨄊: tế
- 弊: tệ, tế, giẻ
- 际: tế
- 穄: tế
- 细: tế, tới
- 鰶: tế
- 济: tế
- 齐: tề, tế, tè, chay, tày
- 哜: tễ, tế, tê, giai, trơi
- 聟: tế
- 穧: tễ, tế
- 鷩: tế
- 霽: tễ, tế
- 祭: tế, sái
- 泲: tế
- 壻: tế, rể
- 婿: tế, rể
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- tễ
- tê
- tẽ
- tè
- tệ
- tề
- té
- tẻ
- te
Động từ
tế
- Cúng dâng trọng thể, thường đọc văn cúng và có trống chiêng kèm theo. Ngày rằm tháng bảy các họ đều tế. Áo tế. Văn tế.
- (khẩu ngữ, mỉa mai) Chửi mắng ầm ĩ, tới tấp. Bị tế một trận vuốt mặt không kịp.
- (Ngựa) Chạy nước đại. Ngựa tế.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tế”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Vi Tế Là Gì Từ điển
-
Vi Tế Nghĩa Là Gì? Tìm Hiểu Nghĩa Chữ Hán Của Từ Vi Tế - Jenny's Blog
-
'vi Tế' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
"vi Tế" Là Gì? Nghĩa Của Từ Vi Tế Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
-
Từ Tế Vi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vi Tế' Trong Từ điển Từ điển Việt - Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'vi Tế' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Vi Tế Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tự điển - Vi Tế - .vn
-
Tra Từ: Tế Vi - Từ điển Hán Nôm
-
Tử Tế - Wiktionary Tiếng Việt
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Trợ Giúp - Cambridge Dictionary