Temperature Gauges Là Gì | Tên Tiếng Anh 4 Loại Phổ Biến - Vimi
Có thể bạn quan tâm
Temperature Gauges là gì? Trong lĩnh vực thiết bị đo, việc sử dụng các loại đồng hồ nhiệt độ là rất cần thiết trong các ngành công nghiệp. Chúng có vai trò khá quan trọng và tuỳ theo mỗi loại khác nhau thì chúng mang nhiều công dụng tương ứng.
Nội dung chính
- 1 Temperature Gauges là gì
- 2 Tên tiếng anh của một số loại phổ biến
- 3 Một số tên gọi khác nhau của temperature Gauges là gì
- 4 Ứng dụng của đồng hồ nhiệt độ
1 Temperature Gauges là gì
Đồng hồ đo nhiệt độ, đồng hồ nhiệt độ hay nhiệt kế đều là những cái tên gọi khác nhau của Temperature Gauges.
- Temperature Gauges là gì
- Temperature : nhiệt độ
- Gauges : đồng hồ đo
Đây là một thiết bị được sử dụng để chỉ ra nhiệt độ của một vật được theo dõi. Màn hình có thể là mặt số tương tự, dải tương tự hoặc số đọc kỹ thuật số. Các phương pháp đo nhiệt độ phổ biến bao gồm dải lưỡng kim (sự uốn cong của chúng tăng lên theo nhiệt độ) và cặp nhiệt điện tạo ra điện áp điện tử phụ thuộc vào nhiệt độ.
Chúng dùng để đo trạng thái nhiệt của một chất đồng nhất. Hệ thống đo lường phải được đặt càng gần nhau càng tốt với cơ thể cần đo. Các phương pháp đo được sử dụng rộng rãi nhất dựa trên các đặc tính vật lý và vật liệu phụ thuộc vào nhiệt độ.
2 Tên tiếng anh của một số loại phổ biến
Đồng hồ đo nhiệt độ, theo một cách gọi khác là thermometer. Thiết bị này bao gồm nhiều chủng loại khác nhau, tương ứng với đó là tên gọi tuỳ theo tính chất đặc trưng của đồng hồ. Vậy tên tiếng anh của các loại Temperature Gauges là gì?
Đồng hồ nhiệt độ lưỡng kim – Bimetal temperature gauge
Chúng hoạt động với hệ thống đo dưới dạng ống xoắn hoặc ống xoắn. Hệ thống đo bao gồm hai tấm có hệ số giãn nở khác nhau, được ghép nối không thể tách rời. Thông qua sự biến dạng cơ học của các dải lưỡng kim trong các loại ống nói trên, tạo ra chuyển động quay do sự thay đổi nhiệt độ gây ra.
Đồng hồ nhiệt độ giãn nở – Expansion temperature gauge
Loại này bao gồm một cảm biến nhiệt độ, một ống mao dẫn và một ống Bourdon. Bản thân hệ thống đo được đổ đầy chất lỏng. Nếu nhiệt độ thay đổi, áp suất bên trong của máy đo nhiệt độ cũng sẽ thay đổi.
Đồng hồ nhiệt độ khí – Gas-actuated temperature gauge
Có thân ống, ống mao dẫn và ống Bourdon được nối với nhau thành một đơn vị. Dụng cụ được làm đầy bằng khí trơ. Nếu nhiệt độ thay đổi, áp suất bên trong cũng sẽ thay đổi. Con trỏ được di chuyển nhờ tác dụng của áp suất thông qua một ống đo. Để bù cho nhiệt độ môi trường xung quanh, một phần tử lưỡng kim được gắn giữa bộ chuyển động và ống đo.
Đồng hồ nhiệt độ Machine glass – Machine glass temperature gauge
Thích hợp để theo dõi nhiệt độ của khí, hơi và chất lỏng trong các bình và đường ống.
3 Một số tên gọi khác nhau của temperature Gauges là gì
Ngoài những tên gọi và chủng loại phổ biến trên, đồng hồ đo nhiệt độ còn được gọi bởi nhiều cái tên khác nhau. Để biết thêm về những cái tên tiêng anh của Temperature Gauges là gì, các bạn hãy theo dõi bảng dưới đây:
Đồng hồ đo nhiệt độ kỹ thuật số | Temperature gauges digital |
Đồng hồ đo nhiệt độ dầu | Liquid-filled temperature gauge |
Đồng hồ đo nhiệt độ công tắc | Temperature gauge with switching contacts |
Đồng hồ đo nhiệt độ dây | Remote reading temperature meter |
Đồng hồ đo nhiệt độ dây contacts | Remote reading temperature meter with electrical contact |
Đồng hồ đo nhiệt độ với mặt bẻ góc 90o | Direct reading temperature gauge with adjustable body |
Đồng hồ đo nhiệt độ cơ | Mechanical thermometer |
4 Ứng dụng của đồng hồ nhiệt độ
Qua những điều chúng ta vừa tìm hiểu ở trên, có thể thấy rằng đồng hồ đo nhiệt độ được ứng dụng tại nhiều hệ thống khác nhau.
♣ Tại các nhà máy sản xuất đồ uống & thực phẩm
♣ Tại các lò nướng hay lò nung.
♣ Hóa chất / Khoa học / Phòng thí nghiệm.
♣ Dược phẩm và Công nghệ sinh học.
♣ Kỹ thuật Máy và Nhà máy.
♣ Cấu tạo lò hơi, bánh răng và máy nén.
5 / 5 ( 3 bình chọn )Từ khóa » Giãn Nở Nhiệt Tiếng Anh Là Gì
-
Độ Giãn Nở Nhiệt Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
"sự Giãn Nở Vì Nhiệt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
"giãn Nở Nhiệt" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
DO GIÃN NỞ NHIỆT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
SỰ GIÃN NỞ NHIỆT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Từ điển Việt Anh "giãn Nở Nhiệt" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "sự Giãn Nở Nhiệt" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thermal Expansion - Từ điển Anh - Việt
-
Độ Giãn Nở Nhiệt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Expansion Joint Là Gì? Flexible Joint Là Gì? - V2P
-
Expansion Joint Là Gì Minh Họa Expansion Joint Tiếng Anh Là Gì
-
Ống Bù Giản Nở Nhiệt Inox - Chuyên Cung Cấp Van Công Nghiệp Và ...