Tempura – Wikipedia Tiếng Việt

Xin hãy phát triển bài viết này. Nếu bài viết đã được phát triển, hãy gỡ bản mẫu này. Thông tin thêm có thể được tìm thấy tại trang thảo luận. (May 2022)
Tempura
Tên khácTenpura
Xuất xứNhật Bản
Vùng hoặc bangĐông Á
Ẩm thực quốc gia kết hợpẨm thực Nhật Bản
  • Nấu ăn: Tempura
  •   Media: Tempura
Một đĩa tempura tôm và rau củ
Tendon
Tenzaru (Tempura & Soba)
tempura tía tô xanh
Tempura Udon
Một quầy bán Tempura thời kỳ Edo

Tempura (Nhật: 天ぷら[1] (天麩羅) (Thiên phu la)/ てんぷら/ テンプラ, Hepburn: Tenpura?, nghe) là một món ẩm thực của Nhật Bản gồm các loại hải sản, rau, củ tẩm bột mì rán ngập trong dầu. Chữ tempura thường được viết bằng tiếng Nhật là 天ぷら, song cũng có khi được viết là 天麩羅(Thiên Phu La) hoặc 天婦羅(Thiên Phụ La), gần tương tự như những món tẩm bột chiên.

Đây là một món ăn khá phổ biến trong các bữa ăn của người Nhật, từ bữa ăn dạng cơm hộp cho tới các bữa tiệc cao cấp. Trên thế giới, tempura cùng với sushi là những món ăn Nhật Bản được biết đến nhiều nhất.

Cái làm nên sự khác biệt giữa tempura với các món có tẩm bột rán chẳng hạn như ebifurai chính là bột, dầu và nước chấm và gia vị ăn kèm. Bột để làm tempura là thứ hỗn hợp nhão của bột mì, lòng trứng gà và nước nguội. Dầu để rán là hỗn hợp dầu ăn thông thường với dầu vừng. Nước chấm hoặc gia vị chấm tùy từng sở thích của mỗi người hay tùy mỗi cửa hàng, có thể là xì dầu (ngày nay có loại xì dầu chuyên dành cho tempura được chế sẵn), muối tinh. Cũng có người Nhật và quán ăn ở Nhật dùng hỗn hợp gia vị có pha wasabi để chấm tempura. Lại có nơi mài củ cải tươi ra trộn vào xì dầu để chấm.

Thành phần chính trong nguyên liệu làm tempura là các loại hải sản, phổ biến nhất là tôm, mực, cá, một số loại rau củ như bí ngô, cà tím, khoai lang, lá tía tô, ớt ngọt, đậu bắp.

Tempura được dùng khi uống bia, rượu, ăn với cơm hoặc với mì soba, udon.

Tuy hiện nay được coi là món ẩm thực truyền thống của Nhật Bản, song tempura lại là do những người truyền giáo đạo Thiên Chúa mang tới Nhật Bản từ thời kỳ Sengoku, sau đó được người Nhật biến đổi đi nhiều. Vào thời kỳ Edo, tempura được bán ngoài cửa hàng như một thứ món ăn nhẹ.

Về mặt từ nguyên, tempura được cho là có nguồn gốc từ các từ tiếng Bồ Đào Nha là temporas, tempero hoặc temperar, hoặc có nguồn gốc từ các từ tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha là templo, từ tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý là tempora. Người Nhật ban đầu dùng các kanji là 天麩羅 hoặc 天婦羅 để ghi lại âm ngoại lai đó, rồi ngay nay viết là 天ぷら.

Cách phục vụ và trình bày

[sửa | sửa mã nguồn]

Tentsuyu là loại nước chấm phổ biến nhất được dùng kèm với tempura.

Các miếng tempura đã nấu chín có thể được ăn kèm với nước chấm, chấm muối (không dùng nước chấm), hoặc dùng để chế biến các món ăn khác. Tempura thường được phục vụ với củ cải trắng mài (daikon) và ăn nóng ngay sau khi chiên. Ở Nhật Bản, tempura thường xuất hiện trong các bát súp soba hoặc udon dưới dạng tôm, lá tía tô (shiso), hoặc bánh chiên. Loại nước chấm phổ biến nhất là sốt tentsuyu (pha theo tỷ lệ khoảng ba phần dashi, một phần mirin và một phần shōyu). Ngoài ra, tempura có thể được rắc muối biển trước khi ăn. Hỗn hợp bột trà xanh và muối hoặc muối yuzu cũng được sử dụng.[2] Kakiage là một loại tempura được làm từ các loại rau củ thái sợi trộn lẫn, chẳng hạn như hành tây, cà rốt và củ ngưu bàng, và đôi khi bao gồm cả tôm hoặc mực, được chiên ngập dầu thành những miếng chiên tròn nhỏ.

Tempura cũng được dùng kết hợp với các món ăn khác. Khi phục vụ kèm với soba (mì kiều mạch), nó được gọi là tempura soba hoặc tensoba.[3] Tempura cũng được phục vụ như một món donburi, trong đó tôm và rau củ tempura được đặt lên trên bát cơm hấp (tendon) và đặt trên súp udon (tempura udon).

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Tempura.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "てんぷら". コトバンク. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Ono, Tadashi; Salat, Harris (2013). Japanese Soul Cooking: Ramen, Tonkatsu, Tempura, and More from the Streets and Kitchens of Tokyo and Beyond. Potter/Ten Speed/Harmony/Rodale. ISBN 9781607743538. Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2020.
  3. ^ "Tempura Soba". Authentic Recipe List. Asian Inspiretion. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2015.
  • Tokyo Food Page.
  • Morieda, Takashi, "Tracking Down Tempura," The World of Kikkoman. Lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2008 tại Wayback Machine
  • How to make tempura
  • x
  • t
  • s
Món ăn và đồ uống Nhật Bản
Món chính
  • Bento
    • Ekiben
    • Jūbako
    • Kyaraben
    • Makunouchi
    • Wappameshi
  • Chahan
  • Cà ri
    • Katsukarē
  • Donburi
    • Chūkadon
    • Katsudon
    • Oyakodon
    • Tekkadon
    • Tenshindon
    • Unadon
  • Gyōza
  • Gyūdon
  • Cơm Hayashi
  • Hirayachi
  • Hiyamugi
  • Kakuni
  • Karaage
  • Kushikatsu
  • Monjayaki
  • Nabemono
  • Nikujaga
    • Harusame saifun
    • Ramen
      • Champon
      • Hiyashi chūka
      • Kagoshima
      • Muroran curry
      • Tonkotsu
      • Tsukemen
    • Soba
      • Okinawa soba
      • Yakisoba
    • Sōmen
      • Salad
    • Udon
      • Hōtō
      • Yakiudon
  • Oden
  • Okonomiyaki
  • Okowa
  • Omurice
  • Onigiri
    • Tenmusu
  • Onsen tamago
  • Osechi
  • Cơm
    • Xôi
    • Hatsuga genmai
    • Kayu
    • Chazuke
    • Sekihan
    • Takikomi
    • Zosui
  • Sashimi
    • Fugu
  • Shirataki
  • Soki
  • Sukiyaki
  • Sushi
    • History
    • Sustainable
    • Cuộn California
    • Chūtoro
    • Sushi băng chuyền
    • Decouverte du Sushi
    • Hanaya Yohei
    • Hangiri
    • Odori ebi
    • Omakase
    • Cuộn Philadelphia
    • Cuộn sắc màu
    • Cuộn Seattle
    • Cuộn hình nhện
    • Pizza Sushi
    • Tobiko
    • Váng đậu
  • Takoyaki
  • Tamagoyaki
  • Tempura
  • Tokoroten
  • Tonkatsu
  • Tsukudani
  • Tsukune
  • Yakiniku
  • Yakitori
Món phụ
  • Agedashi dōfu
  • Bánh mì
    • Anpan
    • Cà ri
    • Melonpan
    • Yūdane
  • Gari
  • Korokke
  • Súp miso
  • Namasu
  • Nattō
  • Nukazuke
  • Satsuma-age
  • Shiokara
  • Takuan
  • Tsukemono
Đồ uống
  • Aquarius
  • Calpis
  • Canned coffee
    • Boss
    • Georgia
  • Genmaicha
  • Mugicha
  • Oronamin
  • Pocari Sweat
  • Ramune
  • Sake
    • Amazake
    • Nigori
    • Toso
  • Shōchū
    • Awamori
    • Habushu
  • Trà
    • History
    • Bancha
    • Trà xanh
    • Gyokuro
    • Hōjicha
    • Kabuse
    • Kukicha
    • Matcha
    • Sencha
  • Yakult
Món ăn nhẹ /món tráng miệng
  • Amanattō
  • Botan Rice Candy
  • Daifuku
  • Dango
    • Chichi
    • Kibi
  • Dorayaki
  • Karukan
  • Konpeitō
  • Kuzumochi
  • Manjū
  • Mochi
    • Agemochi
    • Uirō
  • Senbei
    • Arare
  • Shiruko
  • Taiyaki
  • Wagashi
  • Warabimochi
  • Yōkan
Nguyên liệu /thành phần
  • Anko
  • Aonori
  • Măng
  • Beni shōga
  • Ngưu bàng
  • Daikon
    • Sakurajima
  • Dashi
    • Kamaboko
    • Mentaiko / tarako
    • Surimi
    • Tobiko
  • Karashi
  • Katsuobushi
  • Kombu
  • Konnyaku
  • Kuromitsu
  • Kuzuko
  • Mayonnaise
  • Menma
  • Mirin
  • Miso
  • Mì chính
  • Nấm
    • Enokitake
    • Matsutake
    • Shiitake
  • Myoga
  • Nori
  • Sake kasu
  • Panko
  • Sốt
    • Ponzu
    • Xì dầu
    • Tare
    • Tonkatsu
    • Worcestershire
  • Shichimi
  • Tenkasu
  • Đậu phụ
  • Umeboshi
  • Wasabi
  • Yuzu
Dụng cụ
  • Nồi cơm điện
  • Dao
    • Deba bōchō
    • Gyuto
    • Kitchen
    • Maguro bōchō
    • Nakiri bōchō
    • Santoku
    • Sashimi bōchō
    • Usuba bōchō
    • Yanagi ba
  • Shamoji
  • Suribachi
  • Zaru
Danh sách
  • Thành phần
  • Desserts and sweets
  • Món ăn
    • Ramen
    • Súp và món hầm
  • Snacks
  • Nguyên liệu Sushi và sashimi
Liên quan
  • Chinmi
  • Kaiseki
  • Omakase
  • Teppanyaki
  • Tokusanhin
  • Teriyaki
  • Umami
  • Tập quán và phép xã giao
  • Thể loại Category

Từ khóa » Tôm Tẩm Bột Tiếng Anh Là Gì