Tên Các CON VẬT Bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Skip links
- Skip to primary navigation
- Skip to content
- Home
- Blog
- Bài học
- Tên các CON VẬT bằng tiếng Anh
Việc nắm được tên các con vật trong tiếng Anh có thể giúp bạn mở rộng vốn từ vựng của mình và củng cố kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu về tên các con vật trong tiếng Anh trong bài viết này.
A. Từ vựng về các loài động vật nuôi trong gia đình
- Dog /dɒɡ/: chó
- Puppy /ˈpʌp.i/: Chó con
- Cat /kæt/: Mèo
- Kitten /ˈkɪt.ən/: Mèo con
- Rabbit /ˈræb.ɪt/ : Con thỏ
- Hamster /ˈhæm.stər/: Chuột cảnh lông xù
- Cow /kaʊ/: Bò sữa
- Bull /bʊl/: Bò đực
- Calf /kɑːf/: Con bê
- Sheep /ʃiːp/: Con cừu
- Lamp /læm/: Cừu con
- Pig /piɡ/: Con lợn
- Horse /hoːs/: Con ngựa
- Pony /ˈpəʊ.ni/: Ngựa nhỏ
- Goldfish /ˈɡəʊld.fɪʃ/: Cá vàng
- Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: Con gà
- Turkey /ˈtɜː.ki/: Gà tây
- Hen /hen/: Gà mái
- Rooster /ˈruːstər/: Gà trống
- Chick /tʃɪk/: Gà con
- Duck /dʌk/: Con vịt
- Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: Vịt con
- Goat /ɡəʊt/: Con dê
- Goose /ɡuːs/: Con ngỗng
- Turtle /ˈtɜːtəl/: Con rùa
- Donkey /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
- Buffalo /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Con trâu
B. Tên tiếng anh các loài động vật hoang dã
- Elephant /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi
- Monkey /ˈmʌŋ.ki/: Con khỉ
- Zebra/ˈziː.brə/: Ngựa vằn
- Giraffe /dʒɪˈrɑːf/: Hươu cao cổ
- Bear /beər/: Gấu
- Wolf /wʊlf/: Con sói
- Fox /fɒks/: Con cáo
- Elk /elk/: Nai sừng gấm
- Tiger /ˈtaɪ.ɡər/: Con hổ
- Lion /ˈlaɪ.ən/: Sư tử đực
- Lioness /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử cái
- Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/: Tê giác
- Leopard /ˈlep.əd/: Báo
- Cheetah /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
- Hyena /haɪˈiː.nə/: Linh cẩu
- Antelope /ˈæn.tɪ.ləʊp/: Linh dương
- Gazelle /gəˈzel/ : Linh dương Gazen
- Gnu /nuː/: Linh dương đầu bò
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Camel /’kæməl/: Lạc đà
- Baboon /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
- Chimpanzee /,t∫impən’zi/: Tinh tinh
- Gorilla/gəˈrɪl.ə/: Vượn người Gôrila
- Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/: Hà mã
- Koala bear /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
- Skunk /skʌŋk/: Chồn hôi
- Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
- Lynx /lɪŋks/ (bobcat /’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
- Polar bear /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
- Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
- Boar /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
- Beaver /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
- Moose /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
C. Từ vựng các loài động vật lưỡng cư
- Dragon /ˈdræg.ən/: Con rồng
- Lizard /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
- Snake /sneɪk/: Con rắn
- Toad /təʊd/: Con cóc
- Frog /frɒg/: Con ếch
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
- Crocodile /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
- Dinosaurs /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
- Cobra – fang /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
- Chameleon /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
D. Con vật biển và dưới nước
- Fish /fɪʃ/: Cá
- Lobster /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
- Shellfish /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
- Octopus /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
- Squid /skwɪd/: Mực ống
- Jellyfish /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
- Seagull /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
- Seal /siːl/: Hải cẩu
- Coral /ˈkɒr.əl/: San hô
- Dolphin /ˈdɒl.fɪn/: Cá heo
- Clams /klæm/: Con sò
- Crab /kræb/: Con cua
- Oyster /ˈɔɪ.stər/: Con hàu
- Shrimp /ʃrɪmp/: Con tôm
- Walrus /ˈwɔːl.rəs/: Hải mã
- Shark /ʃɑːk/: Cá mập
- Whale /weɪl/: Cá voi
- Seahorse /ˈsiː.hɔːs/: Cá ngựa
- Starfish /ˈstɑː.fɪʃ/: Sao biển
E. Từ vựng về các loài chim
- Bird /bɜːd/: Chim
- Sparrow /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
- Parrot /ˈpær.ət/: Con vẹt
- Stork /stɔːk/: Con cò
- Owl /aʊl/: Con cú
- Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/: Bồ câu
- Eagle /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
- Falcon /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
- Crow /krəʊ/: Con quạ
- Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/: Kền kền
- Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
- Peacock /ˈpiː.kɒk/: Con công đực
- Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
- Heron /ˈher.ən/: Diệc
- Swan /swɒn/: Thiên nga
- Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/: Chim cánh cụt
F. Từ vựng về các loại côn trùng thường gặp
- Mosquito /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
- Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
- Fly /flaɪ/: Con ruồi
- Cricket /ˈkrɪk.ɪt/: Con dế
- Worm /wɜːm/: Sâu
- Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
- Butterly /ˈbʌt.ə.flaɪ/: Con bướm
- Spider /ˈspaɪ.dəʳ/: Con nhện
- Snail /sneɪl/: Ốc sên
- Bee /biː/: Con ong
- Tarantula /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
- Parasites /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
- Ladybug /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
- Flea /fliː/: Bọ chét
- Beetle /ˈbiː.tl/: Bọ cánh cứng
- Praying mantis /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
- Parasites /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
- Dragonfly /ˈdræg.ən.flaɪ/: Chuồn chuồn
- Wasp /wɒsp/: Ong bắp cày
- Centipede /ˈsen.tɪ.piːd/: Con rết
- Termite /ˈtɜː.maɪt/: Con mối
- Firely/ Lightning bug: Con thiêu thân
- Ant /ænt/: Kiến
Có thể bạn thích
5 ngày ago- Bài học
- Bài học
- Bài học
- Bài học
Bài viết mới
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong Spa 19/12/2024
- Mẫu bài luyện nói tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất 18/12/2024
- Bật mí các bước shadowing tiếng Anh để cải thiện Speaking 16/12/2024
- 40+ Câu chúc mừng kỷ niệm ngày cưới ý nghĩa 14/12/2024
- Cách phân biệt Affect và Effect chi tiết 13/12/2024
Từ khóa » Con Bét Tiêng Anh Là Gì
-
Bét Trong Tiếng Anh, Dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh | Glosbe
-
• Con Bét, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Tick | Glosbe
-
"con Ve (hay Tích, Bét)" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
BÉT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Hạng Bét Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'bét' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Bản Dịch Của Beat – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Ý Nghĩa Của Con Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ 'horse' - TrangVietAnh