Tên Các Cuộc Thi Sắc đẹp Thế Giới Bằng Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
- Mới nhất
- Thời sự
- Góc nhìn
- Thế giới
- Video
- Podcasts
- Kinh doanh
- Bất động sản
- Khoa học
- Giải trí
- Thể thao
- Pháp luật
- Giáo dục
- Sức khỏe
- Đời sống
- Du lịch
- Số hóa
- Xe
- Ý kiến
- Tâm sự
- Tất cả
- Trở lại Giáo dục
- Giáo dục
- Học tiếng Anh
"Miss World", "Miss Earth", "Miss International" lần lượt có nghĩa là Hoa hậu thế giới, Hoa hậu trái đất, Hoa hậu quốc tế.
Tên tiếng Anh | Tên tiếng Việt |
Miss World | Hoa hậu Thế giới |
Miss International | Hoa hậu Quốc tế |
Miss Earth | Hoa hậu Trái đất |
Miss Universe | Hoa hậu Hoàn vũ |
Miss Grand International | Hoa hậu Hòa bình Quốc tế |
Miss Supranational | Hoa hậu Siêu quốc gia |
Miss Intercontinental | Hoa hậu Liên lục địa |
Miss Tourism International | Hoa hậu Du lịch quốc tế |
Mrs. World | Hoa hậu Quý bà thế giới |
Miss International Queen | Hoa hậu nữ hoàng quốc tế (cuộc thi hoa hậu dành cho những người phụ nữ chuyển giới) |
Phương Nhi
Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục ×Từ khóa » Cuộc Thi Hoa Hậu Tiếng Anh Là Gì
-
Cuộc Thi Sắc đẹp, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ - Glosbe
-
Cuộc Thi Sắc đẹp In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Hoa Hậu Tiếng Anh Là Gì - SGV
-
Hoa Hậu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
CUỘC THI SẮC ĐẸP Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Hoa Hậu Việt Nam: Học Ngay List Từ Vựng Cực Hot Về Sắc đẹp!
-
Cuộc Thi Sắc đẹp – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hoa Hậu Hoàn Vũ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phần Thi ứng Xử Tiếng Anh Là Gì
-
Tên Tiếng Anh Của Các Cuộc Thi Nhan Sắc Trên Toàn Thế Giới
-
Hoa Hậu Tiếng Anh Là Gì - Hello Sức Khỏe
-
Thi Hoa Hậu ở Việt Nam, Sao Phải Nói Tiếng Anh? - Giải Trí - Zing
-
Hoa Hậu Tiếng Anh Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
Nghĩa Của Từ Hoa Hậu Bằng Tiếng Anh