Tên Các đơn Vị đo Lường Bằng Tiếng Nhật

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật

Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đơn vị đo lường. Tiếp theo chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật

Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật

Tên đơn vị đo chiều dài bằng tiếng Nhật:

Mục lục :

  • 1 Tên đơn vị đo chiều dài bằng tiếng Nhật:
    • 1.1 Đơn vị cổ của Nhật :
  • 2 Đơn vị diện tích tiếng Nhật
  • 3 Đơn vị đo khối lượng tiếng Nhật :
  • 4 Đơn vị đo dung tích tiếng Nhật
  • 5 Đơn vị đo thể tích tiếng Nhật :
  • 6 Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật khác :

メートル : mét

キロメートル : km

センチメートル : cm

ミリメートル : mm

Đơn vị cổ của Nhật :

1 Rin (厘) = .0303 cm 1 Sun (寸) = 3.03 cm 1 Ata (咫) = 18 cm 1 Shaku (尺) = 30.3 cm 1 Ken (間) = 1.8182 m 1 Jô (丈) = 3.03 m 1 Chô (町) = 109.9 m 1 Ri (里) = 3,927 m 1 Traditional Ri (里) = 654.6 m 1 Shaku (尺) = 10 sun (寸) 1 Jô (丈) = 10 shaku (尺) 1 Ken (間) = 6 shaku (尺) 1 Chô (町) = 60 ken (間) 1 Ri (里) = 36 chô (町)[1] 1 Traditional Ri (里) = 6 chô (町)

Đơn vị diện tích tiếng Nhật

平方メートル : mét vuông

平方キロメートル : kilo mét vuông

平方ミリメートル : mili mét vuông

Đơn vị cổ của Nhật :

1 Gô (合) = 33cm2 1 Bu (歩) = 1 Tsubo (坪) = 3.306m2 1 Se (畝) = 99.17m2 1 Tan (反・段) = 991.7m2 1 Chô (町) = 9.917km2 1 Bu (歩) = 1 tsubo (坪) = 10 gô (合) 1 Se (畝) = 30 bu (歩) = 30 tsubo (坪) 1 Tan (反・段) = 10 se (畝) 1 Chô (町) = 10 tan (反・段) 畳(たたみ)大きさは3尺×6尺(910mm×1820mm

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đơn vị đo lường 3 :

Đơn vị đo khối lượng tiếng Nhật :

グラム : gram

キロ/キログラム : kilogam

トン : tấn

1 Momme (匁) = 3.75g 1 Kin (斤) = 600g 1 Kan (貫) = 3.75kg 1 Kin (斤) = 160 momme (匁) 1 Kan (貫) = 1000 momme (匁) 1 Tan (担) = 100 kin (斤)[4]

Đơn vị đo dung tích tiếng Nhật

ミリリット : mili lít

リット : lít

1cc =1ml

1 Gô (合) = 180ml 1 Shô or Masu (升) = 1.804 liters 1 To (斗) = 18.04 liters 1 Koku (石) = 180.4 liters 1 Shô or Masu (升) = 10 gô (合) 1 To (斗) = 10 shô or masu (升) 1 Hyô (俵) = 1 “bale” or “bag” of rice = 4 to (斗) 1 Koku (石) = 10 to (斗) = 2.5 hyô (俵)

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đơn vị đo lường 5 :

Đơn vị đo thể tích tiếng Nhật :

立方センチメートル centimét khối

立方 : mét khối

Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật khác :

Đơn vị đo lường dùng trong bếp Nhật :

大さじ 小さじ

thìa nhật

do luong gia vi 1

Đơn vị khác :

アンペア ăm pe

モル monl

秒 byou : giây、分 fun : phút、時間 kikan : giờ

Trên đây là Tên các đơn vị đo lường bằng tiếng Nhật. Mời các bạn xem các từ vựng theo các chủ để khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.

Để chuyển đổi đơn vị đo lường, các bạn có thể vào trang convertword.com

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » đơn Vị Trong Tiếng Nhật