Tên Các Loại Nhạc Cụ âm Nhạc Trong Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Trên thế giới có vô số các loại nhạc cụ khác nhau. Mỗi quốc gia sẽ có những nhạc cụ âm nhạc đặc trưng, mang đậm bản sắc văn hóa. Cũng như thế loại nhạc riêng của mình. Hôm nay chúng ta sẽ cùng học tên một số loại nhạc cụ trong tiếng Trung nhé! Biết thêm nhiều kiến thức mới sẽ giúp bạn mở mang học hỏi nhiều điều hay.
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề khí tượng, thiên văn
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề trang trại, nông trường
- Từ vựng tiếng Trung về Nông thôn nông nghiệp
- Phân biệt 竞赛 (jìngsài) và 竞争 (jìngzhēng)
- Từ vựng tiếng Trung về World Cup
Tên các loại nhạc cụ âm nhạc trong tiếng Trung
1 | Đàn piano | 钢琴 | gāng qín |
2 | Vi ô la | 中提琴 | zhōng tí qín |
3 | Vi ô lông | 小提琴 | xiǎo tí qín |
4 | Đàn hạc | 竖琴 | shù qín |
5 | Đàn phong cầm | 簧风琴 | huáng fēng qín |
6 | Đàn organ | 管风琴 | guǎn fēng qín |
7 | Kèn hiệu, tù và | 号角 | hào jiǎo |
8 | Sáo dài | 长笛 | cháng dí |
9 | Sáo ngắn | 短笛 | duǎn dí |
10 | Sáo bè, khèn | 排箫 | pái xiāo |
11 | Sáo dọc | 直笛 | zhí dí |
12 | Kèn saxophone | 萨克斯管 | sà kè sī guǎn |
13 | Kèn ác monica | 口琴 | kǒu qín |
14 | Trống lục lạc | 铃鼓 | líng gǔ |
15 | Trống jazz | 爵士鼓 | jué shì gǔ |
16 | Trống định âm | 定音鼓 | dìng yīn gǔ |
17 | Trống bass | 低音鼓 | dī yīn gǔ |
18 | Đàn chuông | 钟琴 | zhōng qín |
19 | Kèn sousaphone | 大号 | dà hào |
20 | Kèn âm nhỏ | 弱音器 | ruò yīn qì |
21 | Bộ kèn đồng | 铜管乐器 | tóng guǎn yuè qì |
22 | Nhạc cụ Phương Tây | 西洋乐器 | xī yáng yuè qì |
23 | Nhạc cụ khí, bộ kèn hơi | 管乐器 | guǎn yuè qì |
24 | Bộ kèn gỗ | 木管乐器 | mù guǎn yuè qì |
25 | Nhạc cụ gõ, bộ gõ | 打击乐器 | dǎ jī yuè qì |
26 | Nhạc cụ dây | 弦乐器 | xián yuè qì |
27 | Nhạc cụ hiện đại | 现代乐器 | xiàn dài yuè qì |
28 | Nhạc cụ điện tử | 电子乐器 | diàn zi yuè qì |
29 | Nhạc cụ cổ điển | 古乐器 | gǔ yuè qì |
30 | Cung đàn | 琴弓 | qín gōng |
Tên các loại nhạc cụ truyền thống Trung Quốc
1. Đàn tranh – Guzheng 古箏
2. Đàn nhị – Erhu 二胡
3. Sáo thổi ngang – Dizi 笛子
4. Đàn tỳ bà – Pipa 琵琶
5. Cổ cầm – Guqin 古琴
6. Sáo bầu – Hulusi 葫芦丝
7. Suona – Suona 唢呐
8. Tiêu – Xiao 箫
9. Trống – Gu 鼓
10. Chuông đồng – Bianzhong 编钟
Mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhạc cụ
你会拉小提琴吗? nǐ huì lā xiǎo tí qín ma: Bạn có thể chơi violin không?
你会弹吉他吗? nǐ huì dàn jí tā ma: Bạn có thể chơi guitar không ?
你会打鼓吗? nǐ huì dǎ gǔ ma: Bạn có thể chơi trống ?
谁是你最喜欢的歌手? shéi shì nǐ zuì xǐ huān de gē shǒu: Ca sĩ yêu thích của bạn là ai ?
你最喜欢的乐队是什么? nǐ zuì xǐ huān de yuè duì shì shén me: Ban nhạc yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm các bài học hay nữa nhé!
- Các thể loại nhạc bằng tiếng Trung
- Trong rạp hát bằng tiếng Trung
Từ khóa » Các Loại đàn Trung Quốc
-
Nghệ Thuật Truyền Thống Trung Hoa Sở Hữu Những Nhạc Cụ Tuyệt ...
-
Danh Sách Nhạc Cụ Cổ Truyền Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đàn Tranh Trung Quốc TMT550 - Nhạc Cụ Tiến Mạnh
-
Nhạc Cụ Cổ Truyền Trung Quốc - Văn Hóa & Nghệ Thuật - 7026 - GiHay
-
Nhạc Cụ Truyền Thống Của Người Trung Quốc Xưa | Mobile - TẠ THÂM
-
Đàn Tranh Trung Quốc - Linh Hồn Của Nhạc Cụ Truyền Thống
-
Cách Diễn Tấu Của đàn Tranh Việt Nam Và Cổ Tranh Trung Quốc Có ...
-
PHÂN BIỆT ĐÀN TRANH VIỆT NAM VÀ ĐÀN TRANH TRUNG QUỐC
-
Đàn Nhị Trung Quốc Tặng Phụ Kiện - Giá Rẻ Nhất
-
NHẠC CỤ TRUYỀN THỐNG VIỆT NAM
-
Tranh Cãi Quanh Cách Gọi 'cổ Tranh' Cho đàn Tranh Trung Quốc
-
Cổ Cầm - Nhạc Cụ Chỉ Dành Cho Những Người đạt đến Tịch Tĩnh
-
Danh Sách Nhạc Cụ Trung Quốc - Wiko