Tên Các Món ăn Bằng Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Tin tức
- Tài liệu học tiếng Trung
Danh sách các tên các món ăn bằng tiếng Trung
1. 北京烤鸭 (Běijīng kǎoyā): vịt quay Bắc Kinh2. 水饺 (shuǐjiǎo): sủi cảo3. 葱爆羊肉 (cōng bào yángròu): thịt dê xào hành tây4. 京酱肉丝 (jīng jiàng ròu sī): thịt thái mỏng xào nước tương5. 炸酱面 (zhá jiàng miàn): mì trộn nước tương6. 烧饼夹肉 (shāobǐng jiā ròu): bánh mì kẹp thịt băm nhỏ7. 番茄炒蛋 (fānqié chǎo dàn): trứng sốt cà chua8. 鱼香茄子 (yú xiāng qiézi): cà tím xào9. 青椒土豆丝 (qīngjiāo tǔdòu sī): khoai tây thái sợi xào10. 家常豆腐 (jiācháng dòufu): đậu phụ chiên sốt tương cay11. 清炒虾仁 (qīng chǎo xiārén): tôm nõn xào12. 雪菜黄鱼 (xuě cài huángyú): cá om dưa13. 芹菜鱿鱼 (qíncài yóuyú): mực xào cần tây14. 蒜蓉粉丝蒸扇贝 (suàn róng fěnsī zhēng shànbèi): miến hấp sò điệp15. 糖醋排骨 (táng cù páigǔ): sườn xào chua ngọt16. 梅菜扣肉 (méi cài kòu ròu): khâu nhục kho dưa17. 木须肉 (mù xū ròu): nấm mèo xào thịt18. 蚂蚁上树 (mǎyǐ shàng shù): miến xaò thịt19. 拍黄瓜 (pāi huángguā): nộm dưa chuột20. 皮蛋豆腐 (pídàn dòufu): trứng vịt bách thảo đậu phụ21. 辣白菜 (là báicài): kim chi cải thảo22. 盐水鸡 (yánshuǐ jī): gà hấp muối23. 片皮乳猪 (piàn pí rǔ zhū): bì lợn quay24. 鱼翅羹 (yúchì gēng): súp bong bóng cá25. 清蒸鱼 (qīngzhēng yú): cá hấp xì dầu26. 叉烧 (chāshāo): xá xíu27. 蚝油牛肉 (háoyóu niúròu): thịt bò xào dầu hào28. 古老肉 (gǔlǎo ròu): sườn chua ngọt29. 避风塘抄蟹 (bìfēngtáng chāo xiè): cua biển xào ớt30. 豉汁蒸排骨 (chǐ zhī zhēng páigǔ): sườn kho31. 麻婆豆腐 (má pó dòufu): đậu phụ ma bà Tứ Xuyên32. 回锅肉 (huíguōròu): thịt rang cháy cạnh33. 宫保鸡丁 (gōng bǎo jī dīng): thịt gà xào đậu phộng34. 青椒肉丝 (qīngjiāo ròu sī): thịt lợn xào rau35. 干烧吓人 (gān shāo xiàrén): tôm sốt tương36. 水煮牛肉 (shuǐ zhǔ niúròu): bò sốt cay37. 锅巴 (guōbā): cơm cháy38. 担担面 (dàndàn miàn): mì Tứ Xuyên>>>> Có thể các bạn quan tâm :- Tên các loại nâm bằng tiếng Trung- Tên các loại hạt trong tiếng Trung- Tên tiếng Trung của các loại gia vị- Khẩu ngữ tiếng Hoa thông dụng Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024 -
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024 -
TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua
01/06/2023
-
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016 -
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022 -
Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung
03/08/2016
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Các Món ăn Bằng Tiếng Trung Quốc
-
Tên Các Món điểm Tâm Trung Hoa Bằng Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Chủ đề Ẩm Thực: Từ Vựng - Hội Thoại | THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về: Món ăn, Đồ ăn
-
Từ Vựng Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - Máy Phiên Dịch
-
Học Tiếng Trung Chủ đề ăn Uống | Từ Vựng Dễ Nhớ
-
Tên 108 Món ăn đặc Sản Việt Nam Bằng Tiếng Trung
-
Tên Các Món ăn Việt Nam Bằng Tiếng Trung - HSKCampus
-
Món ăn Trong Tiếng Trung Là Gì - .vn
-
Tổng Hợp Tên Gọi Các Món ăn Trung Quốc
-
Đồ ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung | Bảng Dịch Ngôn Ngữ
-
Học Tiếng Trung Theo Chủ đề Món ăn
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Việt Nam Và Trung Quốc | Mẫu Câu ...
-
Tên Các Món ăn Trung Quốc Bằng Tiếng Trung - THANHMAIHSK
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Món ăn Việt Nam Không Thể Cưỡng Lại được