Tên Các Ngày Lễ Trong Tiếng Trung

1.除夕(农历大年30)/Chúxī Đêm giao thừa (ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm) 2.国庆节(10月1日)/Guóqìng jié (10 yuè 1 rì)/ Ngày quốc khánh (ngày 1 tháng 10) 3.圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)/Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng’ān yè) / Giáng sinh (ngày 25 tháng 12) (đêm 24 là đêm bình an) 4.元旦(1月1日)/Yuándàn (1 yuè 1 rì)/ Năm mới , Tết dương lịch(ngày 1 tháng 1) 5.春节/Chūnjié Tết Nguyên Đán 6.植树节(3月12日)/Zhíshù jié (3 yuè 12 rì)/ Tết trồng cây ( ngày 12 tháng 3) 7.元宵节(农历正月十五)/Yuánxiāo jié (nónglì zhēngyuè shíwǔ)/ Tết nguyên tiêu (ngày 15 tháng giêng âm lịch) 8.建党节(7月1日)/Jiàndǎng jié (7 yuè 1 rì) / Ngày thành lập Đảng (ngày 1 tháng 7) 9.建军节(8月1日)/Jiàn jūn jié (8 yuè 1 rì) / Ngày thành lập quân đội (ngày 1 tháng 8) 10.教师节(9月10日)/Jiàoshī jié (9 yuè 10 rì)/ Ngày tôn vinh các nhà giáo (ngày 10 tháng 9) 11.妇女节(3月8日)/Fùnǚ jié (3 yuè 8 rì)/ Quốc tế phụ nữ (ngày 8 tháng 3) 12.愚人节(4月1日)/Yúrén jié (4 yuè 1 rì)/ Cá tháng tư (ngày 1 tháng 4) 13.清明节/Qīngmíng jié / Tết thanh minh 14.劳动节(5月1日)/Láodòng jié (5 yuè 1 rì)/ Quốc tế lao động (ngày 1 tháng 5) 15.青年节(5月4日)/Qīngnián jié (5 yuè 4 rì)/ Tết thanh niên (ngày 4 tháng 5) 16.端午节(农历5月初5)/Duānwǔ jié (nónglì 5 yuèchū 5)/ Tết đoan ngọ (mồng 5 tháng 5 âm) 17.儿童节(6月1日)/Értóng jié (6 yuè 1 rì) / Tết thiếu nhi (ngày 1 tháng 6) 18.七夕节(农历七月初七公历8月23日)/Qīxī jié (nónglì qī yuèchū qī / Lễ thất tịch- lễ tình nhân Trung Quốc (mồng 7 tháng 7 âm lịch) 19.中秋节(农历8月15日)/Zhōngqiū jié (nónglì 8 yuè 15 rì)/ Tết trung thu (ngày 15 tháng 8 âm lịch) 20.重阳节(农历9月9日)/Chóngyáng jié (nónglì 9 yuè 9 rì)/ Tết trùng dương (mồng 9 tháng 9 âm lịch)

Bài viết cũ hơn

Một số câu tiếng Trung thường nói khi tức giận

Bài viết mới hơn

Cách gọi các ngày trong tuần bằng tiếng Trung

HỌC TIẾNG TRUNG Ở ĐÂU UY TÍN TẠI HÀ NỘI?

Gọi điện ngay để tham gia học cùng Ngoại Ngữ Gia Hân! Hotline: 0984.413.615 Địa chỉ: Số 10a, ngõ 196/8/2 Cầu Giấy, Hà Nội Website: tiengtrungvuive.edu.vn Fanpage: Trung tâm Ngoại Ngữ Gia Hân

Bài viết liên quan

CÁCH DÙNG CỦA TRỢ TỪ “地/de”_NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG

Phân biệt 以为 / yǐwéi/ và 认为/ rènwéi/

Vinh danh học viên có thành tích tốt

Trao bằng vinh danh các bạn khóa Quyển 1 có thành tích tốt

Đề thi đọc – TOCFL bang C (Đề phồn thể)

Bình luận Góp ý, phản hồi cho chúng tôi nhé

Vinh danh học viên

Tìm kiếm

Bài viết mới nhất

LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 9/2025 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3 THÁNG 4/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 3... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1 THÁNG 2/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1... LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG THÁNG 1/2024 LỊCH KHAI GIẢNG LỚP TIẾNG TRUNG CUỐI THÁNG... hv1 hv2 hv3 hv4 hv5 hv6 Bạn cần tư vấn???
Facebook

Từ khóa » Nghỉ Lễ Trong Tiếng Trung