Từ Vựng Tiếng Trung Về Ngày Nghỉ Và Giờ Giấc
Có thể bạn quan tâm
trungtamdaytiengtrung@gmail.com 0917861288 - 1900 886 698
- Giới thiệu
- Học tiếng Trung Online
- Học tiếng Trung Offline
- Khóa học HSK3 + HSKK
- Khoá học HSK4 + HSKK
- Tiếng Trung Doanh Nghiệp
- Lịch khai giảng
- Tài liệu
- Đề thi HSK
- Sách Luyện thi HSK
- Sách học tiếng Trung
- Phần mềm
- Blog
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Hội thoại
- Video học
- Bài tập
- Kinh nghiệm học tiếng Trung
- Học tiếng Trung qua bài hát
- Các kỳ thi năng lực tiếng Trung
- Đời sống văn hoá Trung Quốc
- Học tiếng Trung mỗi ngày
- Trang chủ
- Tin tức
- Tài liệu học tiếng Trung
1. Từ vựng về ngày nghỉ
新年 / 元旦 (xīnnián/ yuándàn) : Năm mới 春节 (chūnjié) : Ngày tết ( ngày 1-1 âm lịch) 元宵节 (yuánxiāo jié) : Tết nguyên tiêu ( ngày 15-1 âm lịch) 妇女节 (fùnǚ jié) : Ngày quốc tế phụ nữ 清明节 (qīngmíng jié) : Tiết thanh minh ( ngày 5-4) 劳动节 (láodòng jié) : Lễ lao động 青年节 (qīngnián jié) : Ngày thanh niên 儿童节 (értóng jié) : Ngày quốc tế thiếu nhi 端午节 (duānwǔ jié) : Tết Đoan Ngọ ( ngày 5-5 âm lịch ) 建党节 (jiàndǎng jié) : Ngày thành lập Đảng ( ngày 1-7 ) 建军节 (jiàn jūn jié) : Ngày thành lập quân đội ( ngày 1-8) 中秋节 (zhōngqiū jié) : Tết trung thu ( ngày 15-8 âm lịch ) 国庆节 (guóqìng jié) : Ngày quốc khánh ( ngày 1-10)2. Từ vựng về giờ giấc
几点了? (Jǐ diǎnle?) : Mấy giờ rồi ? A. 什么时候了? (Shénme shíhòule?) : Mấy giờ rồi ? B. 九点 (Jiǔ diǎn) : 9 giờ 十点五分、 十点过五份 (shí diǎn wǔ fēn, shí diǎnguò wǔ fèn )10 giờ 15 phút. 十一点一刻 (shíyīdiǎn yīkè) : 11 giờ 15 phút 十二点二十分 (shí’èr diǎn èrshí fēn) : 12 giờ 20 phút 一点半、一点三十分(yī diǎn bàn, yī diǎn sānshí fēn)1 giờ rưỡi. 两点三十五分,差二十五分三点(liǎng diǎn sānshíwǔ fēn, chā èrshíwǔ fēn sān diǎn) 2 giờ 35 phút , 3 giờ kém 25 phút. 三点四十五分,三点三刻,差一刻四点(sān diǎn sìshíwǔ fēn, sān diǎn sān kè, chà yīkè sì diǎn)3 giờ 45 phút , 4 giờ kém 15 phút. 四点五十分、差四分五点(sì diǎn wǔshí fēn, chà sì fēn wǔ diǎn)4 giờ 50 phút, 5 giờ kém 10 phút. 中午了、十二点了(zhōngwǔle, shí’èr diǎnle)Giữa trưa rồi, 12 giờ trưa rồi. 晚上十二点(wǎnshàng shí’èr diǎn)12 giờ đêm. 半个钟头、 半个小时(bàn gè zhōngtóu, bàn gè xiǎoshí)Nửa tiếng đồng hồ. 几点,什么时候?(jǐ diǎn, shénme shíhòu?)Mấy giờ rồi ? A . 我 几点可以过来?(Wǒ jǐ diǎn kěyǐ guòlái?)Tôi có thể đến lúc mấy giờ ? 四点和五点之间(Sì diǎn hé wǔ diǎn zhī jiān)Khoảng 4-5 giờ. 一个钟头、一个小时以后(yīgè zhōngtóu, yīgè xiǎoshí yǐhòu)Sau 1 tiếng đồng hồ. 两个钟头、两个小时以后(liǎng gè zhōngtóu, liǎng gè xiǎoshí yǐhòu)Sau 2 tiếng đồng hồ. 一刻钟、十五分钟以后(yī kè zhōng, shíwǔ fēnzhōng yǐhòu)Sau 15 phút. 现在——》 太早了、太晚了(xiànzài——” tài zǎole, tài wǎnle)Bây giờ à sớm quá/ trễ quá. Nếu không thích cực giao tiếp thì vốn ngoại ngữ sẽ lâu tiến bộ và là rào cản khi đi làm cũng như trong cuộc sống hàng ngày . Bởi vậy tự tin và tích cực giao tiếp nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ này nhé! Gửi bình luận Tên của bạn Email Nội dung bình luận Mã an toàn Tin mới Xem nhiều Tin nổi bật-
Trung tâm đào tạo tiếng Trung SOFL - Cơ sở Quận Tân Bình
11/06/2024 -
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
22/03/2024 -
TOCFL là gì? Những điều quan trọng về TOCFL không thể bỏ qua
01/06/2023
-
Những câu nói tiếng Trung hay về cuộc sống
26/08/2016 -
Tổng hợp tên tiếng Trung hay và ý nghĩa cho nam và nữ
28/06/2022 -
Những cách chúc ngủ ngon tiếng Trung
03/08/2016
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học Khóa HSK3 + HSKK Khóa HSK4 + HSKK Khóa HSK5 +HSKK Cơ sở gần bạn nhất Cơ sở Hai Bà Trưng Cơ sở Cầu Giấy Cơ sở Thanh Xuân Cơ sở Long Biên Cơ sở Quận 5 Cơ sở Bình Thạnh Cơ sở Thủ Đức Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy Cơ sở Tân Bình Đăng kí ngay Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:Hotline 24/7
0917 861 288 - 1900 886 698
HỆ THỐNG CƠ SỞ CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảngTrung Tâm Tiếng Trung SOFLHà Nội: 0917.861.288TP. HCM: 1900.886.698 : Trungtamtiengtrungsofl@gmail.com : trungtamtiengtrung.edu.vn Liên kết với chúng tôi ©Copyright - 2010 SOFL, by SOFL IT TEAM - Giấy phép đào tạo : Số 2330/QĐ - SGD & ĐT Hà Nội
Từ khóa » Nghỉ Lễ Trong Tiếng Trung
-
Nghỉ Lễ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tổng Hợp Các Ngày Lễ Của Người Trung Quốc Bằng Tiếng Trung
-
Tiếng Trung Giao Tiếp Cơ Bản Bài 33 Ngày Lễ
-
Nghỉ Lễ Tiếng Trung Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Ngày Lễ Của Trung Quốc - ChineseRd
-
Các Ngày Lễ Tết ở Việt Nam Trong Tiếng Trung
-
Top 13 Nghỉ Lễ Tiếng Trung Là Gì - Học Wiki
-
Ngày Nghỉ Và Giờ Giấc - Học Tiếng Trung Tốt Tại Hà Nội, Tp.HCM
-
Các Ngày Lễ Tết Của Việt Nam Bằng Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Ngày Tết Nguyên Đán Thông Dụng 2022
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề Các Ngày Lễ Tại Việt Nam
-
Tên Các Ngày Lễ Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Tết Nguyên đán Và ông Táo ông Công Năm ...