Tên Các Quốc Gia Trong Tiếng Nhật Như Thế Nào?

Đang thực hiện Menu
  • Trang chủ
  • Học tiếng Nhật
  • Học phí các lớp
  • Sự kiện mới
  • Đăng ký học
  • Liên hệ
Trang chủ  »  Từ vựng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật

Tên các quốc gia trong tiếng Nhật như thế nào? Thời gian đăng: 19/09/2015 09:51 Trong giao tiếp giữa hai ngươi mới quen, thông thường người ta hay hỏi nhau những thông tin cơ bản như tên tuổi, quên quán. Học tiếng Nhật tên các quốc gia Học tiếng Nhật tên các quốc gia Vậy khi nói chuyện với một người Nhật bằng ngôn ngữ của họ, bạn sẽ giới thiệu "Tôi là người Việt Nam" như thế nào? Trong mục " tên các quốc gia trong tiếng nhật như thế nào?" ngày hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ cùng các bạn tìm hiểu tên một số  quốc gia  được gọi như thế nào trong tiếng Nhật nhé.

Tên các quốc gia trong tiếng Nhật như thế nào?

1.Achentina: アルゼンチン (aruzentan) 2.Ailen       :  アイルランド (airurando)      3.Albanian: アルバニア (arubania)       4.Anh: イギリス (igirisu)          5.Ấn Độ: インド (indo)              6.Ba Lan: ポーランド (poorando)      7.Bồ đào nha: ポルトガルご (porutogarugo) 8.Bỉ: ベルギー (berugii)        9.Bolivia: ボリビア (boribia)           10.Bulgari: ブルガリ (burugari)            11.Canada: カナダ (kanada)    12.Campuchia : カンボジア (kanbojia)      13.Colombia: コロンビア (koronbia)      14.Costa rica:  コスタリカ (kosutarika)      15.Croatia:  クロアチア (kuroatia)        16.Czech:  チェコ (tieko)             17.Đanh Mạch: デンマーク (danmaaku)          18.Đức: ドイツ (doitsu)            19.Hà Lan: オランダ (oranda)     20.Hàn Quốc: かんこく (kankoku)        21.Hy Lạp: ギリシャ (girishiya)         22.Hungary: ハンガリー (hankarii)  23.Indonesia: インドネシア (indoneshia)          24.Jamaica: ジャマイカ (jiamaika) 25.Lào: ラオス (raosu)         Học tiếng Nhật trực tuyến Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả   26.Malaysia : マレーシア (mareeshia) 27.Mehico: メキシコ (mekinko)       28.Mông cổ: モンゴル (mongoru)        29.Mỹ: アメリカ (amerika)            30.New zealand: ニュージーランド (nyuurando) 31.Nga: ロシア (rona)            32.Nhật Bản: にほん(nihan)          33.Paraguay: パラグアイ (paraguai)    34.Peru: ペルー (beruu)         35.Pháp: フランス (furansu)          36.Phần Lan: フィンランド(fuinrando)         37.Philippin: フィリピン (fuiripin)         38.Rumani: ルーマニア (ruumania)         39.Singapore: シンガポール (shingapooru)      40.Tây ban nha: スペイン (subein)     41.Thái Lan: タイ (tai)      42.Thổ Nhĩ Kỳ: トルコ (toruko)           43.Thụy Điển: スウェーデン (suuiiden)       44.Thuỵ Sỹ: スイス (suiu)              45.Trinidad: トリニダード (torinidaado)          46.Trung quốc: ちゅうごく(chuugo)      47.Uruguay: ウクライナ (ukuraina) 48.Venezuela: ベネズエラ (benezuera)     49.Việt Nam: ベトナム (betonamu)    50.Ý: イタリア (itaria)        51.Zimbabwe:  ジンバブエ(jinbabue)            Vậy là sau bài viết tên các quốc gia trong tiếng Nhật như thế nào? này chúng ta có thể biết được thêm một số tên tiếng Nhật của các nước và bạn cũng có thể nói với bạn bè Nhật rằng : "わたしは  ベトナム からきなした"  ( watashi wa betonamu kara kimashita) - Tôi đến từ Việt Nam! rồi đó :)))

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội  Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

  • Bình luận face
  • Bình luận G+

Back Quay lại

PrintBản in

Các tin khác
  • Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ

  • Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết

  • Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật

  • Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)

  • Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2

  • Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook

Danh mục
  • Tiếng Nhật giao tiếp
  • Tiếng Nhật Sơ cấp
  • Tiếng Nhật trung cấp
  • Tiếng Nhật du học
  • Tiếng nhật trẻ em
  • Tiếng Nhật cấp tốc
  • Luyện thi n1
  • Luyện thi n2
  • Luyện thi n3
  • Luyện thi N4
  • Luyện thi N5
    • Khai giảng khóa học tiếng nhật

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trượ trực tuyến1900 986 845 Copyright © 2015 trungtamnhatngu.edu.vn
  • Facebook
  • Twitter
  • Google Plus
  • Sitemap

Từ khóa » Việt Nam Trong Tiếng Nhật