Tên Tiếng Anh Các Cơ Quan Ban Ngành VN - CVD
Có thể bạn quan tâm
Cảm ơn các bạn đã download tài liệu này!
Một số lưu ý:
– Ấn Ctrl+F để tìm kiếm tên cơ quan nhanh.
– Nguồn tên các cơ quan lấy từ Trang chủ các Bộ, Wikipedia, Google.
– Mặc dù Nhà nước đã ban hành Thông tư Hướng dẫn dịch tên các cơ quan theo một chuẩn thống nhất nhưng các Bộ vẫn đặt tên các cơ quan trực thuộc một cách rất tùy ý. Ví dụ: Vụ Pháp chế Bộ này đặt là Legal Department, Bộ kia đặt là Legislation Department, lại có Bộ đặt là Department of Legal Affairs. Rất lung tung. “Văn phòng Bộ”, “Thanh tra Bộ” cũng là những cơ quan có cách đặt tên tiếng Anh không thống nhất. Trong danh sách này t để nguyên cách đặt tên tiếng Anh khác nhau của các Bộ vì cơ bản nghĩa tiếng Việt của chúng đều giống nhau, các bạn chỉ cần lưu ý một chút khi dịch là được.
– T không cho Bộ Công an và Bộ Quốc phòng vào danh sách này một là vì thông tin không đủ, hai là trong quá trình học môn Biên dịch chúng ta sẽ không tiếp xúc với hai Bộ này nhiều.
Nguyễn Khánh Linh
Download pdf file >>
TÊN TIẾNG ANH CÁC CƠ QUAN TRỰC THUỘC BỘ
1. BỘ TÀI CHÍNH
MINISTRY OF FINANCE
Department of State Budget | Vụ Ngân sách Nhà nước |
Department of Investment | Vụ Đầu tư |
Department of Finance for National Defence and Security | Vụ tài chính quốc phòng, an ninh, đặc biệt ( Vụ I ) |
Department of Public Expenditure | Vụ Tài chính hành chính- sự nghiệp |
Department of Tax Policy | Vụ Chính sách thuế |
Department of Banking and Financial Institutions | Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính |
Department of Accounting and Auditing Regulations | Vụ Chế độ kế toán và kiểm toán |
Department of Financial Planning | Cục Kế hoạch- Tài chính |
Department of Emulation and Commendation | Vụ Thi đua- Khen thưởng |
Department of Personal and Training | Vụ Tổ chức cán bộ |
Department of International Cooperation | Vụ Hợp tác quốc tế |
Legal Department | Vụ Pháp chế |
Ministerial Office | Văn phòng Bộ |
Ministry Inspectorate | Thanh tra Bộ |
General Department of Taxation | Tổng cục Thuế |
General Department of Customs | Tổng cục Hải quan |
General Department of National Reserves | Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
State Treasury | Kho bạc Nhà nước |
State Securities Commission | Ủy ban chứng khoán Nhà nước |
Department of Public Asset Management | Cục quản lý Công sản |
Department of Price Management | Cục Quản lý giá |
Department of Corporate Finance | Cục Tài chính doanh nghiệp |
Department of Financial Informatics and Statistics | Cục Tin học và Thống kê tài chính |
Department of Debt Management and External Finance | Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại |
Insurance Supervisory and Authority | Cục Quản lý giám sát bảo hiểm |
National Institute for Finance (Institute of Financial Strategy and Policy) | Viện Chiến lược và Chính sách Tài chính |
Vietnam Financial Times | Thời báo Tài chính Việt Nam |
Finance Magazine | Tạp chí Tài chính |
Training Centre for Finance Officers | Trường Bồi dưỡng cán bộ tài chính |
Academy of Finance | Học viện Tài chính |
University of Finance and Marketing | Trường ĐH Tài chính- Marketing |
College of Accounting and Finance | Trường ĐH Tài chính- Kế toán |
College of Finance and Business Administration | Trường ĐH Tài chính Quản trị kinh doanh |
College of Finance and Customs | Trường CĐ Tài chính Hải quan |
Finance Publishing House | Nhà Xuất bản Tài chính |
2. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
Planning Department | Vụ Kế hoạch |
Finance Department | Vụ Tài chính |
Science, Technology and Environment Department | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
International Cooperation Department | Vụ Hợp tác quốc tế |
Legislation Department | Vụ Pháp chế |
Organization and Personnel Department | Vụ Tổ chức cán bộ |
Ministry Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry Administrative Office | Văn phòng Bộ |
Department of Crop Production | Cục Trồng trọt |
Department of Plant Protection | Cục Bảo vệ thực vật |
Department of Livestock Husbandry/Department of Livestock Production | Cục Chăn nuôi |
Department of Animal Health | Cục Thú y |
Forest Protection Department | Cục Kiểm lâm |
Vietnam Administration of Forestry (VNFOREST)/ VN Forest Administration Office | Tổng cục Lâm nghiệp |
Aqua Exploiting and Protection Department | Vụ Bảo tồn và Phát triển nguồn lợi thủy sản |
Dyke Management and Flood Control Department | Cục Quản lý Đê điều và Phòng, chống lụt bão |
Department of Construction Management | Cục Quản lý Xây dựng công trình |
Department of Cooperatives and Rural Development | Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
National Agro-aqua-forestry Quality Assurance Department | Cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
Directorate of Fisheries | Tổng cục Thủy sản |
Information Technology and Statistics Centre | Trung tâm Tin học và Thống kê |
National Centre for Rural Water Supply and Sanitation | Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
Vietnam Agriculture Newspaper | Báo Nông nghiệp Việt Nam |
Agriculture and Rural Development Magazine | Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Department of Processing and Trade for Agro-forestry-Fisheries Products and Salt Production | Cục Chế biến Nông lâm thủy sản và Nghề muối |
Agricultural enterprises renovation and management board | Ban Đổi mới và Quản lý doanh nghiệp nông nghiệp |
Water Resource Directorate | Tổng cục Thủy lợi |
3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MINISTRY OF EDUCATION AND TRAINING
The Department for Pre-school Education | Vụ Giáo dục Mầm non |
The Department for Primary Education | Vụ Giáo dục Tiểu học |
The Department for Secondary Education | Vụ Giáo dục Trung học |
The Department for Vocational Education | Vụ Giáo dục Chuyên nghiệp |
The Department for Tertiary and Post-Graduate Education | Vụ Giáo dục Đại học |
The Department for Continued Education | Vụ Giáo dục thường xuyên |
The Department for Defense Education | Vụ Giáo dục Quốc phòng |
The Department for Pupil and Student Work | Vụ Công tác học sinh, sinh viên |
The Department for Planning and Finance | Vụ Kế hoạch- Tài chính |
The Department for International Cooperation | Vụ Hợp tác quốc tế |
The Department for Science and Technology | Vụ Khoa học- Công nghệ |
The Legal Department | Vụ Pháp chế |
The Department for Organization and Personnel | Vụ Tổ chức cán bộ |
The Office | Văn phòng Bộ |
The Inspectorate | Thanh tra Bộ |
The Department for Examination and Expertise of Education Quality | Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
The Education and Time newspaper | Báo Giáo dục và Thời đại |
The Education magazine | Tạp chí Giáo dục |
4. BỘ NGOẠI GIAO
MINISTRY OF FOREIGN AFFAIRS
ASEAN Department | Vụ ASEAN |
Europe Department | Vụ Châu Âu |
Americas Department | Vụ Châu Mỹ |
North East Asia Department | Vụ Đông Bắc Á |
South East Asia- South Asia- South Pacific Department | Vụ Đông Nam Á- Nam Á- Nam Thái Bình Dương |
West Asia- Africa Department | Vụ Tây Á- Châu Phi |
Policy Planning Department | Vụ Chính sách đối ngoại |
International Organizations Department | Vụ các Tổ chức quốc tế |
Law and International Treaties Department | Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế |
Multilateral Economic Cooperation Department | Vụ Hợp tác kinh tế đa phương |
Economic Affairs Department | Vụ Tổng hợp kinh tế |
APEC 2017 National Secretariat | Ban Thư ký APEC 2017 |
Cultural Diplomacy and UNESCO Affairs Department | Vụ Văn hóa đối ngoại và UNESCO |
Press and Information Department | Vụ Thông tin Báo chí |
Emulation- Commendation and Diplomatic Tradition Department | Vụ Thi đua- khen thưởng và Truyền thống ngoại giao |
Personnel and Organization Department | Vụ Tổ chức cán bộ |
Office of the Ministry | Văn phòng Bộ |
Office of Party and Trade Union Affairs | Văn phòng Đảng ủy- Đoàn thể |
Inspection Department | Thanh tra Bộ |
Information Security Department | Cục Cơ yếu |
Department of Foreign Affairs Provincial | Cục Ngoại vụ |
Consular Department | Cục Lãnh sự |
State Protocol Department | Cục Lễ tân Nhà nước |
Adminstrative and Financial Department | Cục Quản trị tài vụ |
Ho Chi Minh City’s Department for External Relations | Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh |
State Commission on Overseas Vietnamese | Ủy ban Nhà nước về người Việt Nam ở nước ngoài |
National Border Committee | Ủy ban Biên giới quốc gia |
Diplomatic Academy of Viet Nam (DAV) | Học viện Ngoại giao Việt Nam |
The Service Department for Diplomatic Corps | Cục Phục vụ ngoại giao đoàn |
Government’s Guest House | Nhà khách Chính phủ |
Viet Nam and the World Report | Báo Thế giới và Việt Nam |
Foreign Press Center | Trung tâm Hướng dẫn báo chí nước ngoài |
National Interpretation and Translation Center | Trung tâm Biên phiên dịch quốc gia |
Information Center | Trung tâm Thông tin |
Management Board of MFA Headquarter Project | Ban quản lý dự án trụ sở Bộ |
V75 Limousine Service | Trung tâm vận tải đối ngoại V75 |
Permanent Missions of Vietnam to United Nations and International Organisations | Phái đoàn đại diện thường trực nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam bên cạnh Liên hợp quốc và các Tổ chức Quốc tế |
Overseas Representative Missions of Viet Nam | Các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài |
5. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
MINISTRY OF TRANSPORT
Directorate for Roads of Viet Nam/ Vietnam Road Administration | Tổng cục Đường bộ Việt Nam |
Vietnam Inland Waterways Administration | Cục Đường thuỷ nội địa Việt Nam |
Vietnam Maritime Administration | Cục Hàng hải Việt Nam |
Vietnam Register | Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Transport Construction Quality Control and Management Bureau | Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông |
Viet Nam Railway Authority | Cục Đường sắt Việt Nam |
Viet Nam Maritime Administration | Cục Hàng hải Việt Nam |
Civil Aviation Authority of Viet Nam | Cục Hàng không Việt Nam |
Transport Engineering Construction and Quality Management Bureau | Cục Quản lý xây dựng và chất lượng công trình giao thông |
Health Administration of Transport | Cục Y tế Giao thông vận tải |
Ministry’s Office | Văn phòng Bộ |
Planning and Investment Dept. | Vụ Kế hoạch- Đầu tư |
Organization and Personal Dept. | Vụ Tổ chức cán bộ |
Finance Dept. | Vụ Tài chính |
Transport Infrastructure Dept. | Vụ Kết cấu hạ tầng giao thông |
Transport Safety Dept. | Vụ An toàn giao thông |
Legal Dept. | Vụ Pháp chế |
Transportation Dept. | Vụ Vận tải |
Science and Technology Dept. | Vụ Khoa học Công nghệ |
Environment Dept. | Vụ Môi trường |
International Cooperation Dept. | Vụ Hợp tác quốc tế |
Enterprises Management Dept. | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
Public – Private Partnership Investment Project Management Dept. (PPP Dept.) | Ban Quản lý đầu tư các dự án đối tác công tư |
Information Technology Center (IT Center) | Trung tâm Công nghệ thông tin |
Ministry’s Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Research Institute for Transport Science and Technology (RITST) | Viện Khoa học và công nghệ giao thông vận tải |
Transport Development and Strategy Institute (TDSI) | Viện Chiến lược và phát triển giao thông vận tải |
Vietnam Aviation Academy (VAA) | Học viện Hàng không Việt Nam |
Vietnam Maritime University (VINAMARU) | Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Ho Chi Minh City University of Transportation (UT-HCMC) | Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
University of Transport Technology (UTT) | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
Transport Newspaper | Báo Giao thông vận tải |
Transport Journal | Tạp chí Giao thông Vận tải |
Transport Publishing House | Nhà XB Giao thông Vận tải |
Thang Long Construction Corporation | Tổng công ty Xây dựng Thăng Long |
Civil Engineering Construction Corporation No. 1 (CIENCO 1) | Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 1 (Cienco 1) |
Civil Engineering Construction Corporation No. 4 (CIENCO 4) | Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 4 |
Civil Engineering Construction Corporation No. 5 (CIENCO 5) | Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 5 |
Civil Engineering Construction Corporation No. 6 (CIENCO 6) | Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 6 |
Civil Engineering Construction Corporation No. 8 (CIENCO 8) | Tổng công ty Xây dựng công trình giao thông 8 |
Transport Industry Corporation (TRANSINCO) | Tổng công ty Cơ khí giao thông vận tải |
Vietnam Waterway Construction Corporation (VINAWACO) | Tổng công ty Xây dựng đường thuỷ |
Transport Engineering Design Incorporation (TEDI) | Tổng công ty Tư vấn thiết kế giao thông Vận tải |
Waterway Transport Corporation | Tổng công ty Vận tải thủy |
Southern Inland Waterway Transport Corporation | Tổng công ty Đường sông miền Nam |
Trading and Engineering Construction Corporation (TRAENCO) | Công ty Cổ phần Xây dựng và Thương mại GTVT |
Vietnam Freight Forwarding Company (VINAFCO) | Công ty Cổ phần Vận tải Biển |
Labor Oversea Deployment Corporation (LOD) | Công ty Cổ phần phát triển nguồn nhân lực |
Vietnam Shipping and Chartering Corporation (VIETFRACHT) | Công ty cổ phần Vận tải và Thuê tàu |
Transport Material Engineering and Construction Corporation (TRANSMECO) | Công ty Cổ phần Vật tư thiết bị giao thông |
Southern Transport Engineering Design Incorporation (TEDI SOUTH) | Công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải phía Nam |
Transport Import-Export and Investment Cooperation Corporation (TRACIMEXCO) | Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Hợp tác đầu tư giao thông vận tải |
6. BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MINISTRY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
Department of Social and Natural Sciences | Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên |
Department of Science and Technology for Economic-Technical Branches | Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế- kỹ thuật |
Department of Technology Appraisal, Examination and Assessment | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ |
Department of High Technology | Vụ Công nghệ cao |
Department of Planning and General Affairs | Vụ Kế hoạch-Tổng hợp |
Department of Finance | Vụ Tài chính |
Department of International Cooperations | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Legislation | Vụ Pháp chế |
Department of Organisation and Personnel | Vụ Tổ chức cán bộ |
Ministry Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry Office | Văn phòng Bộ |
State Agency for Technology Innovation | Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ |
National Agency for Technology Entrepreneurship and Commercialisation Development | Cục Phát triển Thị trường và Doanh nghiệp Khoa Học và Công nghệ |
National Office of Intellectual Property | Cục Sở hữu trí tuệ |
Vietnam Atomic Energy Agency | Cục Năng lượng Nguyên tử |
National Agency for Science and Technology Information | Cục Thông tin Khoa học và Công nghệ quốc gia |
Vietnam Agency for Radiation and Nuclear Safety | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
Directorate for Standards, Metrology and Quality | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
Management Board of Hoa Lac High-Tech Park | Ban Quản lý Khu công nghệ cao Hoà Lạc |
National Institute for Science and Technology Policy and Strategy Studies (NISTPASS) | Viện Chiến lược và Chính sách Khoa học và Công nghệ (NISTPASS) |
The Office of National S&T Research Programs | Văn phòng các Chương trình trọng điểm cấp nhà nước |
Information Communication Technology Centre | Trung tâm Tin học |
Science and Development Newspaper | Báo Khoa học và Phát triển |
Vietnam Science and Technology Magazine | Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
MOST Management Training Institute | Trường Quản lý Khoa học và Công nghệ |
National Centre for Technological Progress (NACENTECH) | Viện Ứng dụng Công nghệ |
Vietnam Atomic Energy Institute | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam |
Vietnam Intellectual Property Research Institute (VIPRI) | Viện Khoa học sở hữu trí tuệ |
Vietnam Centre for Science and Technology Evaluation | Viện đánh giá khoa học và định giá công nghệ |
Centre for Vietnam Science and Technology Internationalisation Promotion (VISTIP) | Trung tâm nghiên cứu và phát triển hội nhập khoa học và công nghệ quốc tế |
Institute for Regional Research and Development | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển vùng |
Centre for Science and Technology Communication | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển truyền thông Khoa học và Công nghệ |
Light Ray Magazine | Tạp chí Tia Sáng |
Bureau of Accreditation | Văn phòng công nhận chất lượng |
Registration Office of Science and Technology Activities | Văn phòng Đăng ký hoạt động Khoa học và Công nghệ |
Science and Technics Publishing House | Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật |
National Institute of Patent and Technology Exploitation | Viện Nghiên cứu sáng chế và Khai thác công nghệ |
7. BỘ CÔNG THƯƠNG
MINISTRY OF INDUSTRY AND TRADE
Planning Department | Vụ Kế hoạch |
Finance Department | Vụ Tài chính |
Organization and Personal Department | Vụ Tổ chức cán bộ |
Legal Affairs Department | Vụ Pháp chế |
International Cooperation Department | Vụ Hợp tác quốc tế |
Human Resource Development Department | Vụ Phát triển nguồn nhân lực |
Remuneration and Rewards Department | Vụ Thi đua- Khen thưởng |
Science and Technology Department | Vụ Khoa học và Công nghệ |
Heavy Industry Department | Vụ Công nghiệp nặng |
Light Industry Department | Vụ Công nghiệp nhẹ |
Domestic Market Department | Vụ Thị trường trong nước |
Mountainous and Frontier Trade Department | Vụ Thương mại biên giới và miền núi |
Asia- Pacific Market Department ( Zone I Department ) | Vụ Thị trường Châu Á- Thái Bình Dương |
Europe Market Department( Zone II Department ) | Vụ Thị trường Châu Âu |
America Market Department ( Zone III Department) | Vụ Thị trường Châu Mỹ |
Africa, Western and South Asia Markets Department ( Zone IV Department ) | Vụ Thị trường châu Phi, Tây Á, Nam Á |
Multilateral Trade Policy Department | Vụ Chính sách thương mại đa biên |
Ministry Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry Office | Văn phòng Bộ |
General Department of Energy | Tổng cục Năng lượng |
Market Surveillance Agency | Cục Quản lý thị trường |
Electricity Regulatory Authority of Vietnam | Cục Điều tiết điện lực |
Vietnam Competition Authority | Cục Quản lý cạnh tranh |
Vietnam Trade Promotion Agency | Cục Xúc tiến thương mại |
Agency for Industrial Promotion | Cục Công nghiệp địa phương |
Industrial Safety Techniques and Environment Agency | Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp |
Vietnam E-Commerce and Information Technology Agency | Cục Thương mại điện tử và Công nghệ thông tin |
Vietnam Chemicals Agency | Cục Hóa chất |
Agency of Foreign Trade | Cục Xuất nhập khẩu |
The South Agency | Cục Công tác phía Nam |
8. BỘ XÂY DỰNG
MINISTRY OF CONSTRUCTION
Planning – Architecture Department | Vụ Quy hoạch – Kiến trúc |
Building Materials Department | Vụ Vật liệu xây dựng |
Construction Economics Department | Vụ Kinh tế xây dựng |
Science – Technology and Environment Department | Vụ Khoa học công nghệ và môi trường |
Plan- Finance Department | Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Enterprises Manegment Department | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
Legal Affairs Department | Vụ Pháp chế |
International Cooperation Department | Vụ Hợp tác quốc tế |
Organization and Personal Department | Vụ Tổ chức cán bộ |
The Ministry’s Office | Văn phòng Bộ |
The Ministry’s Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Construction Activities Management Agency | Cục Quản lý hoạt động xây dựng |
State Agency for Construction Quality Inspection | Cục Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng |
Urban Development Agency | Cục Phát triển đô thị |
Technical Infrastructure Agency | Cục Hạ tầng kỹ thuật |
Housing and Real Estate Market Management Agency | Cục Quản lý nhà và thị trường bất động sản |
The South Agency | Cục Công tác phía Nam |
Construction Economics Institute | Viện Kinh tế xây dựng |
Construction Science and Technology Institute | Viện Khoa học công nghệ xây dựng |
National Architecture Institute | Viện Kiến trúc quốc gia |
National Institute for Urban and Rural Planning | Viện Quy hoạch đô thị và nông thôn quốc gia |
Academy of Managers for Construction and Cities. | Học viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô thị |
Construction Newspaper | Báo Xây dựng |
Construction Magazine | Tạp chí Xây dựng |
Information Center | Trung tâm Thông tin |
9. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
MINISTRY OF CULTURE, SPORTS AND TOURISM
Department of Familial Affairs | Vụ Gia đình |
Department of Traditional Culture | Vụ Văn hóa dân tộc |
Department of Library | Vụ Thư viện |
Department of Science, Technology and Environment | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Department of Training | Vụ Đào tạo |
Department of Legislation | Vụ Pháp chế |
Department of Planning and Finance | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
Department of International Cooperation | Cục Hợp tác quốc tế |
Department of Organisation and Personnel | Vụ Tổ chức cán bộ |
Ministry’s Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry’s Office | Văn phòng Bộ |
General Agency for Tourism | Tổng cục Du lịch |
General Agency for Sports | Tổng cục thể dục Thể thao |
Agency for Fine Arts, Photography and Exhibition | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
Agency for Foundation Culture | Cục Văn hóa cơ sở |
Agency for Copyright | Cục Bản quyền tác giả |
Agency for Cinema | Cục Điện ảnh |
Agency for Performing Arts | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
Agency for Cultural Heritage | Cục Di sản văn hóa |
10. BỘ Y TẾ
MINISTRY OF HEALTH
Department of Communications and Reward | Vụ Truyền thông và Thi đua khen thưởng |
Department of Maternal Health and Children | Vụ Sức khỏe Bà mẹ- Trẻ em |
Department of Medical Equipment and Works | Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế |
Department of Health Insurance | Vụ Bảo hiểm y tế |
Department of Planning and Finance | Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Department of Organisation and Personnel | Vụ Tổ chức cán bộ |
Department of International Cooperation | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Legislation | Vụ Pháp chế |
Office of the Ministry | Văn phòng Bộ |
Ministry Inspectorate | Thanh tra Bộ |
General Department of Preventive Medicine | Cục Y tế dự phòng |
Agency of HIV/AIDS Prevention | Cục Phòng chống HIV, AIDS |
Agency of Food Safety | Cục An toàn thực phẩm |
Agency of Health Environment | Cục Quản lý Môi trường Y tế |
Agency of Science, Technology and Training | Cục Khoa học công nghệ và Ðào tạo |
Agency of Medical Services Administration | Cục Quản lý Khám, chữa bệnh |
Agency of Traditional Medicine Administration | Cục Quản lý Y- Dược cổ truyền |
Agency of Drug Administration | Cục Quản lý Dược |
Agency of Information Technology | Cục Công nghệ thông tin |
Directorate of Population and Family Planning | Tổng cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình |
Health Strategy and Policy Institute | Viện Chiến lược và Chính sách y tế |
Health and Lifestyle Newspaper | Báo Sức khỏe và Đời sống |
Journal of Practical Medicine | Tạp chí Y học thực hành |
Journal of Pharmacology | Tạp chí Dược học |
11. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
MINISTRY OF INFORMATION AND COMMUNICATIONS
Department of Posts | Vụ Bưu chính |
Department of Information Technology | Vụ Công nghệ thông tin |
Deparment of Science and Technology | Vụ Khoa học và Công nghệ |
Department of Planning and Finance | Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Department of International Cooperation | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Legal Affairs | Vụ Pháp chế |
Department of Personnel and Organization | Vụ Tổ chức cán bộ |
Department of Grassroots Information | Vụ Thông tin cơ sở |
Department of Enterprise Management | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
Department of Emulation and Rewarding | Vụ Thi đua- Khen thưởng |
Department of Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry Offfice | Văn phòng Bộ |
Authority of Radio Frequency Management | Cục Tần số vô tuyến điện |
Authority of Telecommunications | Cục Viễn thông |
Authority of Information Technology Application | Cục Tin học hóa |
Authority of Press | Cục Báo chí |
Authority of Publication, Printing and Distribution | Cục Xuất bản, in và phát hành |
Authority of Broadcasting and Electronic Information | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
Authority of Foreign Information Service | Cục Thông tin đối ngoại |
Authority of Central Posts | Cục Bưu điện Trung ương |
Authority of Information Security | Cục An toàn thông tin |
Authority of Southern Affairs | Cục Công tác phía Nam |
12. BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
MINISTRY OF LABOUR- INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Department of Labour and Wage | Vụ Lao động- Tiền lương |
Department of Social Insurance | Vụ Bảo hiểm xã hội |
Department of Gender Equality | Vụ Bình đẳng giới |
Department of International Co-operation | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Planning – Finance | Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Department of Legal Affairs | Vụ Pháp chế |
Department of Personnel and Organization | Vụ Tổ chức Cán bộ |
Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry Office | Văn phòng Bộ |
Department of Work Safety | Cục An toàn lao động |
Department of National Devotees | Cục Người có công |
Department of Social Vices Prevention and Combat | Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội |
Department of Overseas Labour | Cục Quản lý Lao động ngoài nước |
Department of Employment | Cục Việc làm |
Department of Social Assistance | Cục Bảo trợ xã hội |
Department of Child Care and Protection | Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
Directorate of Vocational Training | Tổng cục Dạy nghề |
Communist Party and Trade Union Office | Công đoàn Bộ |
National Office for Poverty Reduction | Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo |
13. BỘ TƯ PHÁP
MINISTRY OF JUSTICE
Department of General Affairs on Legislative Development | Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật |
Department of Economic and Civil Legislation | Vụ Pháp luật dân sự- kinh tế |
Department of Criminal and Administrative Legislation | Vụ Pháp luật hình sự- hành chính |
Department of International Law | Vụ Pháp luật quốc tế |
Department of Legal Dissemination and Education | Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Department of Planning and Finance | Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Department of International Cooperation | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Organisation and Personnel | Vụ Tổ chức cán bộ |
Ministry’s Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry’s Office | Văn phòng Bộ |
General Bureau of Civil Execution | Tổng cục Thi hành án dân sự |
Bureau of Legal Normative Documents Post-Review | Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
Bureau of Administrative Procedure Control | Cục Kiểm soát thủ tục hành chính |
Bureau of Civil Status, Nationality, Authentication | Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
Bureau of Child Adoption | Cục Con nuôi |
Bureau of Legal Aid | Cục Trợ giúp pháp lý |
Bureau of National Registry of Secured Transactions | Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm |
Bureau of State Compensation | Cục Bồi thường nhà nước |
Bureau of Judicial Affairs Support | Cục Bổ trợ tư pháp |
Bureau of Information Technology | Cục Công nghệ thông tin |
14. BỘ NỘI VỤ
MINISTRY OF HOME AFFAIRS
Department of Organisation and Personnel | Vụ Tổ chức- Biên chế |
Department of Local Government | Vụ Chính quyền địa phương |
Department of Civil Servants – Public Employees | Vụ Công chức- Viên chức |
Department of Training for Civil Servants | Vụ Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
Department of Remunerations | Vụ Tiền lương |
Department of Non-governmental Organisations | Vụ Tổ chức phi chính phủ |
Department of Administrative Reforms | Vụ Cải cách hành chính |
Department of Youth Affairs | Vụ Công tác thanh niên |
Department of General Affairs | Vụ Tổng hợp |
Department of Planning and Finance | Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Department of International Cooperation | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Legislation | Vụ Pháp chế |
Office of the Ministry | Văn phòng Bộ |
Ministry Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Government Committee for Religious Affairs | Ban Tôn giáo chính phủ |
Central Committee for Emulation and Reward | Ban Thi đua- Khen thưởng Trung ương |
Bureau of State Records Management and Archives | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước |
Information Centre | Trung tâm thông tin |
15. BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
Department for National Economic Issues | Vụ Tổng hợp kinh tế quốc dân |
Department for Local and Territorial Economy | Vụ Kinh tế địa phương và lãnh thổ |
Department of Finance and Monetary Service | Vụ Tài chính, tiền tệ |
Department for Industrial Economy | Vụ Kinh tế công nghiệp |
Department for Agricultural Economy | Vụ Kinh tế nông nghiệp |
Department for Service Economy | Vụ Kinh tế dịch vụ |
Department for Infrastructure and Urban Centers | Vụ Kết cấu hạ tầng và đô thị |
Department for Economic Zones Management | Vụ Quản lý các khu kinh tế |
Vietnam Industrial Parks Review | Tạp chí Khu công nghiệp Việt Nam |
Department of Investment Supervision & Appraisal | Vụ Giám sát và Thẩm định đầu tư |
Foreign Economic Relations Department | Vụ Kinh tế đối ngoại |
Department for Labor, Culture and Social Affairs | Vụ Lao động, Văn hoá, Xã hội |
Department for Science, Education, Natural Resources and Environment | Vụ Khoa học, Giáo dục, Tài nguyên và Môi trường |
Department of Planning Management | Vụ Quản lý quy hoạch |
National Defense- Security Department | Vụ Quốc phòng- An ninh |
Department of Cooperatives | Vụ Hợp tác xã |
Department of Legislation | Vụ Pháp chế |
Organization and Personnel Department | Vụ Tổ chức cán bộ |
Economic- Planning Cadre Training Center | Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ Kinh tế- Kế hoạch |
Emulation and Reward Department | Vụ Thi đua- Khen thưởng |
Ministry Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry Office | Văn phòng Bộ |
Public Procurement Agency | Cục Quản lý đấu thầu |
Vietnam Public Procurement Review | Báo Đấu thầu |
Enterprise Development Agency | Cục Phát triển doanh nghiệp |
Foreign Investment Agency | Cục Đầu tư nước ngoài |
Business Registration Management Agency | Cục Quản lý đăng ký kinh doanh |
Business Registration Support Center | Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh |
General Statistics Office | Tổng cục Thống kê |
16. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
Department of Planning | Vụ Kế hoạch |
Department of Finance | Vụ Tài chính |
Department of International Cooperations | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Science and Technology | Vụ Khoa học và Công nghệ |
Department of Legislation | Vụ Pháp chế |
Department of Organisation and Personnel | Vụ Tổ chức Cán bộ |
Ministry Inspectorate | Thanh tra Bộ |
Ministry Office | Văn phòng Bộ |
General Department of Land Administration | Tổng cục Quản lý đất đai |
Vietnam Administration of Sea and Islands | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Vietnam Environment Administration | Tổng cục Môi trường Việt Nam |
Department of Geology and Minerals of Vietnam | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Department of Water Resources Management | Cục Quản lý tài nguyên nước |
Department of Information Technology | Cục Công nghệ thông tin |
Department of Meteorology, Hydrology and Climate change | Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
Department of Survey and Mapping | Cục Đo đạc và Bản đồ |
Department of National Remote Sensing | Cục Viễn thám Quốc gia |
The National Center for Hydro-Meteorological Forecasting | Trung tâm Khí tượng thủy văn Quốc gia |
17. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
STATE BANK OF VIETNAM
Monetary Policy Department | Vụ Chính sách tiền tệ |
Foreign Exchange Management Department | Vụ Quản lý ngoại hối |
Payment Department | Vụ Thanh toán |
Credit Department of Economic Sectors | Vụ Tín dụng các ngành kinh tế |
Monetary Forecasting & Statistics Department | Vụ Dự báo, thống kê |
International Cooperation Department | Vụ Hợp tác quốc tế |
Monetary & Financial Stabilization Department | Vụ Ổn định tiền tệ- tài chính |
Internal Audit Department | Vụ Kiểm toán nội bộ |
Department of Legal Affairs | Vụ Pháp chế |
Finance & Accounting Department | Vụ Tài chính- Kế toán |
Personnel Department | Vụ Tổ chức cán bộ |
Emulation & Rewarding Department | Vụ Thi đua- Khen thưởng |
SBV Office | Văn phòng Ngân hàng Nhà nước |
Information Technology Department | Cục Công nghệ tin học |
Issue and Vault Department | Cục Phát hành và kho quỹ |
Administration Department | Cục Quản trị |
Banking Supervision Agency | Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng |
18. ỦY BAN DÂN TỘC
COMMITTEE ON ETHNIC MINORITY AFFAIRS
Department of Policies on Ethnic Minority | Vụ chính sách dân tộc |
Department of Ethnic Minority Affairs for the Northwest Region (Local Affairs Department I) | Vụ Địa phương I |
Department of Ethnic Minority Affairs for the Central Highlands (Local Affairs Department II) | Vụ địa phương II |
Department of Ethnic Minority Affairs for the Mekong Delta (Local Affairs Department III) | Vụ Địa phương III |
Department of Propaganda | Vụ Tuyên truyền |
Department of Ethnic Minorities | Vụ Dân tộc thiểu số |
Department of General Affairs | Vụ Tổng hợp |
Department of Legal Affairs | Vụ Pháp chế |
Department of International Cooperation | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Organisation and Personnel | Vụ Tổ chức cán bộ |
Department of Finance and Planning | Vụ Kế hoạch- Tài chính |
Committee Inspectorate | Thanh tra Ủy ban |
Committee Office | Văn phòng Ủy ban |
19. THANH TRA CHÍNH PHỦ
GOVERNMENT INSPECTORATE
The Office of the Government Inspectorate | Văn phòng Thanh tra Chính phủ |
Department for sectoral Economic Inspection ( Department I ) | Vụ Thanh tra khối kinh tế ngành ( Vụ I ) |
Department for Internal Affairs and General Economics Inspection ( Department II ) | Vụ Thanh tra khối nội chính và kinh tế tổng hợp ( Vụ II ) |
Department for Socio-Cultural Inspection ( Department III ) | Vụ Thanh tra khối văn hóa xã hội ( Vụ III ) |
Department of Post-inspection Supervision, Evaluation and Handling/ Department for Post-inspection Supervision, Verification and Settlement | Vụ Giám sát, thẩm định và xử lý sau thanh tra |
Legal Department | Vụ Pháp chế |
Department for International Cooperation | Vụ Hợp tác quốc tế |
Department of Planning, Finance and General Affairs | Vụ Kế hoạch, Tài chính và Tổng hợp |
Department for Personnel and Organization | Vụ Tổ chức cán bộ |
Bureau of Settlement of Complaints, Denunciations and Inspection for the Northern Region (Bureau I) | Cục Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Thanh tra Khu vực I ( Cục I ) |
Bureau of Settlement of Complaints, Denunciations and Inspection for the Central Region ( Bureau II ) | Cục Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Thanh tra Khu vực II ( Cục II ) |
Bureau of Settlement of Complaints, Denunciations and Inspection for the Southern Region (Bureau III) | Cục Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Thanh tra Khu vực III ( Cục III ) |
Bureau of Anti-corruption (Bureau IV) | Cục Chống tham nhũng |
Central Citizen reception Committee | Ban Tiếp công dân Trung ương |
Project Management Unit | Ban Quản lý các dự án |
20. VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
GOVERNMENT OFFICE
Department of Complaint, Denunciation and Anti-corruption Monitoring ( Department I ) | Vụ Theo dõi khiếu nại, tố cáo và Phòng, chống tham nhũng ( Vụ I ) |
Department of Internal Affairs ( Department II ) | Vụ Nội chính ( Vụ II ) |
Department of Central and Local Agencies Coordination Monitoring ( Department III ) | Vụ Theo dõi phối hợp công tác giữa Chính phủ với Quốc hội, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, cơ quan Trung ương các đoàn thể nhân dân và Chính quyền địa phương ( Vụ III ) |
Department of General Affairs | Vụ Tổng hợp |
Department of State Administrative Organization and Public Affairs | Vụ Tổ chức hành chính nhà nước và Công vụ |
Department of Legal Affairs | Vụ Pháp luật |
Department of International Relations | Vụ Quan hệ quốc tế |
Department of Economic Sectors | Vụ Kinh tế ngành |
Department of General Economics | Vụ Kinh tế tổng hợp |
Department of Science, Education, Culture and Social Affairs | Vụ Khoa giáo- Văn xã |
Department of Business Innovation | Vụ Đổi mới doanh nghiệp |
Department of Secretarial and Editorial Affairs | Vụ Thư ký- Biên tập |
Department of Administrative Archives | Vụ Văn thư Hành chính |
Department of Organization and Personnel | Vụ Tổ chức cán bộ |
Department of Finance and Planning | Vụ Kế hoạch tài chính |
Bureau of Management | Cục Quản trị |
Bureau of Administration and Management II | Cục Hành chính- Quản trị II |
Center for Informatics | Trung tâm Tin học |
Government E-Portal | Cổng Thông tin điện tử Chính phủ |
Hết
Chia sẻ:
Liên quan
Từ khóa » Cục Thanh Tra Giám Sát Ngân Hàng Tiếng Anh
-
Ten Tieng Anh Cac Co Quan Ban Nganh
-
Tổ Chức, Chức Năng, Nhiệm Vụ Và Quyền Hạn - Ngân Hàng Nhà Nước
-
Danh Bạ Liên Hệ - Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam
-
Cơ Quan Thanh Tra, Giám Sát Ngân Hàng Tiếng Anh Là Gì
-
04/2018/TT-NHNN In Vietnam, Circular 04 ... - Thư Viện Pháp Luật
-
Quyết định 20/2019/QĐ-TTg Cơ Cấu Tổ Chức Của Cơ Quan Thanh Tra ...
-
Chức Năng, Nhiệm Vụ Của Cơ Quan Thanh Tra, Giám Sát Ngân Hàng
-
Thanh Tra - Bộ Tài Chính
-
Hoạt động Thanh Tra Của Ngân Hàng Nhà Nước - Luật Minh Khuê
-
Thông Tư 10/2019/TT-NHNN Sửa đổi Thủ Tục Thanh Tra Chuyên Ngành ...
-
Cơ Quan Thanh Tra Giám Sát Ngân Hàng Dịch
-
Toàn Văn - Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam
-
Cục Quản Lý, Giám Sát Kế Toán, Kiểm Toán - Bộ Tài Chính