Tên Tiếng Anh Các Loại Xe Công Trình
Tác giả: Đỗ Duy Khương | Ngày đăng: 2021-12-23 | Cập nhật: 2023-06-29 | Blog kỹ thuật | Lượt xem:14784
Máy xúc tiếng anh là gì? Máy xúc lật tiếng anh là gì? Tìm hiểu tên các bộ phận của máy xúc bằng tiếng anh mà chúng tôi chia sẻ dưới đây để tìm linh kiện, vật tư máy xúc tiếng anh đơn giản hơn khi cần thiết.
Máy xúc tiếng anh là gì?
Bạn có thể dễ dàng tìm được kết quả Máy xúc tiếng anh là gì? Chỉ cần dựa vào Google dịch như thế này:
Tuy nhiên, Excavator có phải là tên tiếng anh của máy xúc?
Trên thực tế, máy xúc có rất nhiều loại, được phân ra theo chức năng của chúng. Chẳng hạn có những loại máy xúc chuyên đào hang, lỗ móng công trình, có loại chuyên xử lý vật liệu, loại phục vụ lâm nghiệp, xây dựng, loại chuyên phá dỡ,... Vậy tên từng loại máy xúc tiếng anh là gì?
- Máy xúc nhỏ tên tiếng anh là: Compact excavator
- Máy xúc kéo tên tiếng anh là: Dragline excavator
- Máy xúc tầm xa tên tiếng anh là: Long reach excavator
- Máy đào tên tiếng anh là: Amphibious excavator
- Xẻng điện tên tiếng anh là: Power shovel
- Máy xúc hút tên tiếng anh là: Suction excavator
- Máy xúc đi bộ tên tiếng anh là: Walking Excavator
- Máy xúc bánh xe tên tiếng anh là: Bucket-wheel excavator
- Máy xúc lật vật liệu khối đặc: Compact Wheel Loaders
- Máy xúc đào liên hợp bánh lốp tên tiếng anh là: Backhoe Loaders
- Máy xúc lật tiếng anh là gì: Wheel Loaders
- Máy xúc đào thuỷ lực tiếng anh là: Hydraulic Excavator
Một thông tin nữa có thể bạn chưa biết, máy xúc còn được gọi là máy đào. Vì thế, nếu bạn tìm máy đào tiếng anh là gì, máy đào đất tiếng anh là gì thì câu trả lời tương tự như câu hỏi Máy xúc tiếng anh là gì? Đáp án là Excavator.
Nhiều người cũng có thói quen gọi máy xúc hoặc máy đào là máy xúc đào. Đây đều là tên của một thiết bị xây dựng.
Các bộ phận của máy xúc tiếng anh là gì?
Các bộ phận của máy xúc tiếng anh là gì?
- Gầu xúc tiếng anh là: Excavator Bucket
- Răng gầu xúc tiếng anh là: Teeth
- Mô tơ di chuyển: Excavator Rollers
- Phần động cơ tên tiếng anh là: Engine
- Van điều khiển chính: Main Control Valve
- Bơm thủy lực chính: Main Hydraulic Pump
- Động cơ truyền động, động cơ đẩy: Drive Motor, Propel Motor
- Thân máy xúc tiếng anh là: Car Body
Các thiết bị máy công trình trong tiếng anh
Dưới đây là các thiết bị máy công trình trong tiếng Anh.
Các loại máy ủi tiếng anh là gì?
- Dozers: Máy ủi
- Crawler Bulldozer: Máy ủi bánh xích
Máy ủi được lắp thêm một thiết bị và được gọi là lưỡi ủi. Nó là máy dùng trong việc thi công đất phục vụ đào đất, dạt đất, rải đẩy và ủi phẳng, san phẳng cho các công trình. Bạn đã hiểu máy ủi tiếng anh là gì rồi chứ?
Máy lu tiếng anh là gì?
- Asphalt compactor: Máy lu đường nhựa atphan
- Vibratory Roller Single-Drum: Xe lu rung 1trống rung
- Vibratory Roller Double-Drum: Xe lu rung 2 trống rung
- Tandem Hydrostatic Vibratory Roller: Xe lu rung thuỷ lực 2 trống sắt
- Static 3 – Drum Roller: Xe lu tĩnh 3 trống sắt ( 1 trước , 2 sau)
- Tire Roller: Xe lu bánh lốp
Máy lu hay máy đầm nhựa đường là cùng mộ thiết bị làm việc trên một dự án đường cao tốc hay đường phố nhỏ. Máy đầm nhựa đường hoặc máy lu giúp nén đất, đá, sỏi, bê tông hoặc nhựa đường trong xây dựng ở các công trình giao thông. Bây giờ thì bạn đã biết máy lu tiếng anh là gì rồi chứ?
Tên tiếng anh các loại xe công trình
- Transit/Truck Concrete Mixers: Xe bồn trộn bê tông
- Motor Grader: Xe san gạt
- Paver: Xe rải nhựa đường
- Cold Planer: Xe cào bóc mặt đường
- Skid Steer Loader: Xe xúc liên hợp
- Forklift Truck: Xe nâng hàng
- Construction truck: xe tải dùng trong xây dựng
- Quarry truck: xe tải chở đá
- Trailer: xe moóc
- Trailer truck: xe tải kéo chở moóc
Tên tiếng Anh 9 loại máy và thiết bị xây dựng
Xin chia sẻ với các bạn lập dự toán, các kỹ sư QS quản lý chi phí xây dựng và các bạn yêu thích tiếng Anh xây dựng:
Construction Equipments: Thiết bị thi công xây dựng
Bobcat: Máy xúc lật, xe xúc lật
Tower Crane: Cần trục tháp
Bulldozer: Máy ủi
A heavy vehicle with a large blade in front, used for pushing earth and stones away and for making areas of ground flat at the same time.
Một xe máy hạng nặng với một lưỡi cắt lớn ở phía trước, được sử dụng để đẩy đất và đá đi và làm cho các khu vực trên mặt đất bằng phẳng cùng một lúc.
Road roller: Máy đầm (đường, mặt bằng…)
Truck: Xe tải, xe thùng
A large road vehicle that is used for transporting large amounts of goods.
Một phương tiện giao thông đường bộ lớn được sử dụng để vận chuyển một lượng lớn hàng hóa (trong công trình thường dùng để chở đất, đá và vận chuyển vật liệu).
Backhoe: Máy đào
A large machine for digging and moving earth that consists of a large bucket on the end of an arm attached to a vehicle.
Một cỗ máy lớn để đào và di chuyển đất gồm một gầu đào ở đầu cánh tay gắn vào xe.
Concrete mixer: Máy trộn bê tông
Forklift: Máy nâng
A vehicle with two bars in the front for moving and lifting heavy goods.
Một chiếc xe có hai tay đòn phía trước để di chuyển và nâng hàng nặng
Crane: Cần trục bánh xích
A tall metal structure with a long horizontal part, used for lifting and moving heavy objects.
Một khung thép với cần dài vươn cao theo phương đứng, được sử dụng để cẩu và chuyển các vật thể nặng.
Bây giờ bạn đã biết máy xúc tiếng anh là gì rồi chứ? Bài này chỉ tới đây thôi. Tạm biệt hẹn gặp lại
- Bẫy hơi - Steam trap 9
- Bình tích áp 6
- Bộ lọc khí nén 5
- Bộ truyền động khí nén 3
- Bộ điều khiển điện cho van 2
- Cảm biến áp suất 1
- Công tắc áp suất 6
- Công tắc dòng chảy 4
- Foot valve 3
- Khớp nối giãn nở 1
- Kính soi dòng 2
- Kính thủy lò hơi 2
- Limit Switch Box 0
- Lọc Y 4
- Nhiệt kế (Thermometor) 2
- Phụ kiện đường ống 5
- Phụ tùng máy công trình 18
- Thiết bị phòng cháy chữa cháy 6
- Van an toàn 11
- Van báo động (Alarm valve) 5
- Van bi 22
- Van búa nước 4
- Van bướm 22
- Van cân bằng 6
- Van cầu 6
- Van cổng 30
- Van công nghiệp 29
- Van Cửa Phai 2
- Van Dao | Knife Gate Valve 3
- Van giảm áp Pressure regulator valve 13
- Van Gió | Van Ống Gió 3
- Van góc | Angle valve 1
- Van Inox vi sinh 1
- Van Kim | Needle Valve 1
- Van Màng | Diaphragm Valve 6
- Van một chiều 9
- Van phao - float valve 1
- Van thở xăng dầu (Breather valve) 2
- Van thủy lực | Hydraulic Valves 8
- Van Xả Khí | Air Vent Valve 3
- Van Xả Nước Tự Động | Auto Drain Trap 4
- Van Xả Tràn | Deluge Valve 1
- Van Xả Đáy Lò Hơi | Van Xả Cặn 0
- Van Xiên Khí Nén | Angle Seat Valves 0
- Van điện từ | Solenoid valve 9
- Xi Lanh Khí Nén | Pneumatic Cylinder 2
- Đồng hồ áp suất 14
- Đồng hồ nước 21
- Van tàu thủy 0
- Like
- Tweet
- Pin It
- 4K
Related News
Special Offers Chuyên phân phối lọc dầu cho máy công trình 2023-08-07 Công ty Thiết Bị Công Nghiệp Sài Gòn (TBCNSG) là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các loại l... Read More Special Offers Bộ nối răng gầu máy xúc (lợi gầu máy xúc) 2023-08-07 1. Bộ nối răng là gì? Bộ nối răng, còn được gọi là lợi gầu (bucket adapter) trong ngành công nghiệp... Read More Special Offers Tìm hiểu về Răng Gàu Múc (Bucket Teeth) - Bộ phận quan trọng của gàu múc máy xúc 2023-08-07 Máy xúc là một trong những thiết bị công nghiệp quan trọng trong ngành khai thác và xây dựng. Và gàu... Read More Special Offers Cấu tạo gầu múc của máy xúc: Chi tiết từng bộ phận quan trọng 2023-08-07 Máy xúc là một trong những thiết bị công nghiệp phổ biến và quan trọng trong ngành xây dựng và khai ... Read More Special Offers Dầu thuỷ lực là gì ? Dầu 32, 46, 68 là gì? 2023-06-30 1. Định nghĩa dầu thuỷ lực Dầu thuỷ lực là một loại chất lỏng được sử dụng trong hệ thống máy móc v... Read More Special Offers Các loại dầu thuỷ lực dùng trong máy công trình 2023-06-30 Dầu thuỷ lực đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của các máy công trình. Đúng loại dầu thuỷ lực ... Read MoreTừ khóa » Búa đục đá Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "búa đục đá" - Là Gì?
-
Từ điển Việt Anh "đục đá" - Là Gì?
-
ĐÁ BÚA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Búa đập đá Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Hammer Drill Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Búa đập đá Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Tổng Hợp Nghĩa Tiếng Anh Của Các Loại Máy Móc Thi Công Xây Dựng
-
100+ Từ Vựng Tiếng Anh Các Loại Máy Xây Dựng - Cơ Giới
-
Từ điển Tiếng Anh Chuyên Ngành Cơ Khí
-
Tìm Hiểu Tiếng Anh Và Tiếng Lóng Kiểu Úc | IDP Vietnam
-
Búa Căn Là Gì? Ưu điểm Nổi Bật Của Búa Căn Phá Dỡ Bê Tông, Nén Khí ...
-
Hammer Drill Là Gì, Nghĩa Của Từ Hammer Drill | Từ điển Anh
-
Búa Căn Phá đá Khí Nén | Giới Thiệu, ưu điểm Và Cấu Tạo