Tên Tiếng Đức Và Tên Tương đương Tiếng Anh Của Chúng
Có thể bạn quan tâm
- Ngữ vựng
- Lịch sử & Văn hóa
- Phát âm & hội thoại
- Văn phạm
Bất cứ ai nghiên cứu về tên đều sớm nhận ra rằng, do các biến thể chính tả và những thay đổi khác, thường rất khó xác định nguồn gốc thực sự của một cái tên, đặc biệt là họ. Nhiều tên đã bị thay đổi (Mỹ hóa, ghép góc) vì nhiều lý do khác nhau. Chỉ một ví dụ: Họ Đức Schön (đẹp) trở thành Shane, một sự thay đổi nhằm che giấu nguồn gốc Đức của nó một cách lừa dối .
Không phải tất cả tên hoặc họ của người Đức đều tương đương với tiếng Anh, nhưng nhiều người thì có. Chúng tôi sẽ không bận tâm với những người rõ ràng như Adolf, Christoph, Dorothea (dor-o-taya), Georg (gay-org), Michael (meech-ah-el), Monika (mow-ni-kah), Thomas (tow -mas), hoặc Wilhelm (vil-helm). Chúng có thể được phát âm khác nhau nhưng rất khó bỏ sót sự giống nhau.
Tên đầu tiên (Vornamen)
- Adalbert / Albrecht (Albert)
- Alois (Aloysius)
- Anja / Antje / Anke (Anna)
- Bärbel (Barbara)
- Beke (dạng Bertha ở phía bắc nước Đức)
- Bernd / Bernt (Bernard)
- Birgit (dạng tiếng Thụy Điển của Brigitte, thực ra là một tên gọi của người Celt)
- Dolf (dạng viết tắt của các tên kết thúc bằng - dolf)
- Dorle (Dora, Dot, Dorothy)
- Eugen (oy-gen, Eugene)
- Franz (Frank)
- Gabi (dạng của Gabriele)
- Gerhard (Gerald)
- Gottfried (Geoffrey, Jeffrey, Godfrey)
- Greta (Margaret)
- Hans / Jens / Johann (các) (Jack, John, Jonathan)
- Heinrich / Heino / Heinz (Henry)
- Ilse (Elizabeth)
- Jakob (James)
- Jörg / Jürgen (George)
- Jutta (Judy / Judith)
- Karl / Karla (Charles / Carol)
- Karsten / Carsten / Kersten (biến thể của Christian)
- Katrin (C / Katherine)
- Kirsten / Kirstin (Christine)
- Lars (Larry), Leni (Helen / e)
- Ludwig (Lewis / Louis)
- Margit (Martha)
- Matthias (Mathew)
- Nastasja (Anastasia),
- Nils (Nick)
- Ninja (neen-ya, Nina)
- Đồng đẳng (Peter)
- Reinhold (Reginald)
- Renate (Gia hạn)
- Rolf (Rudolph)
- Rüdiger / Rudi (Roger, Rudolph)
- Sepp (hình thức của Joseph)
- Silke (dạng Frisian của Cecily / Cecilia)
- Steffi (Stephanie)
- Thea (dạng viết tắt của Dorothea)
- Theo (Theodore)
- Wim (dạng Wilhelm).
Tên đầu tiên của phụ nữ Đức
Những tên người Đức nữ này không có tên tiếng Anh tương đương.
- Ada / Adda
- Adelheid (Heidi là dạng quen thuộc)
- Astrid, Beate, Brunhild (e)
- Dagmar (từ tiếng Đan Mạch)
- Dietrun
- Effi / Elfriede / Elfi
- Eike (cũng là nam)
- Elke
- Frauke
- Friedel (liên quan đến Elfriede)
- Gerda
- Gerlinde
- Gertrud (e)
- Gisela
- Gunthild (e)
- Harmke
- Hedwig
- Heidrun
- Heike
- Helga
- Hilde / Hildegard
- Hildrun
- Hilke
- Imke
- Irma
- Irmgard
- Irmtraud
- Ingeborg
- Kai
- Kriemhild
- Ludmilla
- Marlene
- Mathilde
- Meinhild
- Ottilie
- Roswitha
- Senta
- Sieglinde
- Sigrid
- Sigrun
- Sonja
- Tanja (từ tiếng Nga)
- Theda
- Tilla / Tilli
- Traude
- Trudi
- Ulrike
- Una
- Ursula / Uschi
- Ute / Uta
- Waltraud
- Wilhelmine
- Winifred
Tên đầu tiên của nam
Những tên người Đức nam này không có tên tiếng Anh tương đương.
- Achim
- Bodo / Bot (h) o
- Dagobert (không, không phải Dogbert!)
- Detlef / Detlev
- Dieter,
- Dietmar
- Dirk
- Eberhard
- Eckehard / Eckart
- Egon
- Emil (hình dạng nam tính của Emily, Emilio trong Span)
- Engelbert
- Erhard / Erhart
- Falko
- Gandolf
- Gerd / Gert,
- Golo, Gunt (h) er
- Gustav (từ tiếng Thụy Điển)
- Hartmut,
- Hartwig
- Helge
- Helmut
- Holger (từ tiếng Đan Mạch)
- Horst
- Ingomar
- Joachim (Achim)
- Kai
- Knut
- Manfred
- Norbert
- Odo / Udo
- Otmar
- Otto
- Rainer (lúa mạch đen)
- Reinhold
- Siegfried
- Siegmund / Sigmund
- Sönk
- Torsten / Thorsten
- Cho đến khi
- Ulf
- Ulrich / Uli
- Uwe
- Veit
- Vilmar
- Volker
- Waldemar
- Wern (h) er
- Wieland
- Wigand
- Wolfgang
- Wolfram
- Lịch sử & Văn hóa Danh sách các tên tiếng Đức phổ biến cho trẻ em trai và gái
- Lịch sử & Văn hóa Mọi thứ bạn cần biết về tên tiếng Đức
- Lịch sử & Văn hóa Lịch sử các tên họ phổ biến của Đức (Nachnamen)
- Ngữ vựng Tên tiếng Đức cho Thú cưng Haustiernamen
- Ngữ vựng Bảng chú giải thuật ngữ tiếng Anh-Đức về Cá và Động vật biển
- Lịch sử & Văn hóa Ý nghĩa và nguồn gốc của những cái tên nổi tiếng của Đức
- Phát âm & hội thoại Cách phát âm các từ tiếng Đức trong tiếng Anh
- Văn phạm Làm thế nào để biết một từ tiếng Đức là nam tính, nữ tính hay ngông nghênh
- Lịch sử & Văn hóa Họ tiếng Đức và ý nghĩa tiếng Anh của họ
- Ngữ vựng Denglish: Khi các ngôn ngữ xung đột
- Lịch sử & Văn hóa 100 họ hàng đầu của Đức
- Lịch sử & Văn hóa Bài thơ Giáng sinh nổi tiếng bằng tiếng Đức và tiếng Anh
- Ngữ vựng Các nguyên tố hóa học cơ bản bằng tiếng Đức và tiếng Anh
- Văn phạm Đến đâu? (Wohin?)
- Văn phạm Mã chính tả phiên âm tiếng Đức
- Phát âm & hội thoại Phát âm các từ tiếng Đức bằng tiếng Anh
Đọc thêm
Mọi thứ bạn cần biết về tên tiếng Đức
04 Nov, 2019Bạn có thể đặt tên tiếng Đức nào cho con chó hoặc con mèo của mình?
27 Jan, 2019Tên tiếng Đức phổ biến nhất cho con trai và con gái là gì?
28 Feb, 2020Ý nghĩa của họ nổi tiếng ở Đức là gì?
06 May, 2019Cách phát âm các từ tiếng Đức trong tiếng Anh
21 Feb, 2020Tìm hiểu họ tiếng Đức của bạn thực sự có nghĩa là gì bằng tiếng Anh
24 Feb, 2020Ý nghĩa thực sự của họ Đức đó
24 Feb, 2020Tên tiếng Đức thú vị cho thú cưng của bạn
07 Mar, 2017Bạn có họ Đức không? Đây là Ý nghĩa của nó
05 Dec, 2019Tên của các nguyên tố hóa học trong tiếng Đức là gì?
24 Feb, 20203 bài thơ Giáng sinh nổi tiếng bằng tiếng Đức và tiếng Anh
30 Dec, 2018A wie Anton - Mã chính tả phiên âm tiếng Đức
20 May, 2022Xem thêm từ vựng để học tiếng Đức
16 Jun, 2019Tìm ra cách đúng để phát âm các từ tiếng Đức trong tiếng Anh
27 Jan, 2019Cách sử dụng đại từ nhân xưng trong tiếng Đức từ 'Ich' đến 'Sie'
28 Feb, 2020Học cách hỏi một người bạn Đức về gia đình của họ
21 Feb, 2020- tiếng việt
- Svenska Deutsch Español Italiano Français 한국어 român Українська Türkçe ελληνικά 日本語 dansk العربية čeština magyar polski português हिन्दी tiếng việt български Nederlands Русский язык Bahasa Indonesia ภาษาไทย Bahasa Melayu slovenčina Suomi српски Wikang Tagalog қазақша Shqip ქართული Oʻzbekcha зәрбајҹан дили Afrikaans кыргыз тили монгол хэл বাংলা Bāŋlā македонски јазик Kiswahili සිංහල bosanski Հայերէն اُردُو slovenski jezik አማርኛ Amârıñâ lietuvių kalba தமிழ் ភាសាខ្មែរ ಕನ್ನಡ فارسی မြန်မာစာ Mrãmācā नेपाली भाषा
Từ khóa » Dịch Tên Việt Sang đức
-
Tên Tiếng Đức Hay Cho Nữ Nam ❤️️350 Họ Tên Người Đức Đẹp
-
Top 14 Dịch Tên Việt Sang đức
-
Cách Chuyên Tên Tiếng Việt Sáng Tiếng Đức - Thả Rông
-
Tên Tiếng Đức Của Bạn Là Gì?
-
Cách Viết Họ Tên Tiếng Đức - Trường Học Tiếng Đức HALLO
-
Tên Tiếng Đức Của Bạn Là Gì ? - HALO Education
-
Dich Tieng Viet Sang Tieng Duc, Dịch Tiếng Việt Sang Tiếng đức
-
Tên Tiếng Đức
-
Một Số Cách đặt Tên Tiếng Đức Hay Và ý Nghĩa - Du Học AMEC
-
Việc Dịch Tên Tiếng Việt Của Đức Cố Hồng Y Shan Kuo-Hsi
-
Tên Tiếng Đức Của Bạn Là Gì? - Du Học Đức
-
Mách Bạn 100+ Tên Tiếng Đức Cho Nam Hay Và ý Nghĩa