Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ, Bé Gái, Con Gái Vừa Ngắn Gọn, Vừa ý ...

100+ Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái vừa ngắn gọn, vừa ý nghĩa

Nội dung chính trong bài viết này:

Toggle
  • 100+ Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái vừa ngắn gọn, vừa ý nghĩa
  • 1. Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái hay và ý nghĩa
  • 2. Tên tiếng Trung hay cho nữ thường đặt trong game
  • 3. Những cái tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh
    • 3.1. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Kim
    • 3.2. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Mộc
    • 3.3. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thủy
    • 3.4. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Hỏa
    • 3.5. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thổ
  • 4. Một số họ tên tiếng Trung hay cho nữ của người Việt

Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái sao cho vừa ngắn gọn, vừa ý nghĩa? Đây hẳn là câu hỏi đau đầu dành cho các bạn yêu thích ngôn ngữ này. Một các tên phải vừa mang âm tiết đẹp, vừa cũng chứa đựng nhiều ẩn ý sâu xa. Hãy thử tham khảo danh sách tổng hợp 100+ những tên tiếng Trung hay cho nữ được nhiều người đặt và ý nghĩa của chúng nhé.

Tên tiếng Trung hay cho nữ

1. Tên tiếng Trung hay cho nữ, bé gái, con gái hay và ý nghĩa

Tên tiếng Trung hay cho nữ cũng là một điểm gây ấn tượng với mọi người xung quanh. Riêng với người Trung Quốc thì việc đặt tên cho bé gái, con gái rất là quan trọng. Mỗi cái tên đều mang nhiều ý nghĩa tượng trưng sâu sắc. Chính những cái tên thân thương se mang hi vọng rằng cô gái sau này sẽ luôn vui vẻ, giỏi giang và xinh đẹp.

Vì vậy, rất nhiều bạn trẻ Việt Nam cũng rất hứng thú với dịch tên sang tiếng Trung. Tên tiếng Trung hay cho nữ cần đảm bảo kết hợp hài hòa về mặt chữ viết và ngữ nghĩa. Vì khi phát âm cả họ và tên con gái không nên đồng âm với các từ kém may mắn khác.

Dưới đây, Mi Edu xin chia sẻ với bạn những tên tiếng Trung cho nữ hay với nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc. Mời các bạn tham khảo nhé.

Phiên âm Chữ Hán Ý nghĩa tên Trung Quốc hay
Yà Xuān 亚 轩 Thể hiện khí chất hiên ngang. Mơ ước đến những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa
Bái Yáng 白 羊 Biểu tượng con cừu trắng non nớt, ngây thơ. Bé bỏng được nâng niu che chở.
Bèi Shān 琲 杉 Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội và gỗ tuyết tùng
Jǐn Méi 瑾梅 Người con gái đẹp như ngọc và rạng rỡ như hoa mai
Jǐn Yì 谨 意 Đây là người con trai, con gái có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận
Zhū Shā 珠 沙 Mang ý nghĩa chỉ ngọc trai và cát. Đây đều là món quà quý giá, kiêu sa từ biển cả ban tặng.
Yí Jiā 怡佳 Con người mang phong thái ung dung tự tại, vui vẻ thong dong và xinh đẹp.
Jiā Qí 佳琦 Tượng trưng mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý – đẹp
Jiā Huì 佳 慧 Một cô gái tài chí, thông minh hơn người
Hǎi Qióng 海琼 Tên gọi của một loại ngọc đẹp
Xīn Tíng 歆婷 Phụ nữ vừa xinh đẹp, vừa vui vẻ yêu đời
Xīn Yán 欣妍 Phụ nữ vừa xinh đẹp, vừa vui vẻ yêu đời
Xī Wén 熙雯 Tượng trưng cho đám mây xinh đẹp
Xiǎo Xī 曉 溪 Chỉ sự thông tuệ, hiểu rõ tất cả mọi thứ đến từng chi tiết
Xiǎo Xīn 晓 心 Người sống tình cảm, thấu hiểu người khác
Hú Dié 蝴 蝶 Mang ý nghĩa là hồ bươm bướm. Giữa chốn bồng lai – tiên cảnh
Huà Yī 婳祎 Người phụ nữ thùy mị, xinh đẹp
Kē Yuè 珂玥 Bé gái xinh đẹp như ngọc thạch
Lù Jié 露洁 Vẻ đẹp tinh khiết, thanh liêm, thuần khiết như sương mai
Mèng Fàn 梦梵 Vẻ đẹp trong sáng, thanh tịnh
Měi Lín 美琳 Không chỉ xinh đẹp mà còn là người phụ nữ lương thiện, hoạt bát
Měi Lián 美莲 Vẻ đẹp thanh thoát như như hoa sen
Yán Yáng 妍 洋 Chuẩn mực của sự xinh đẹp, diễm lệ
Yù Zhēn 玉珍 Trân quý như ngọc
Yuè Cǎo 月 草 Đẹp tựa ánh trăng sáng trên thảo nguyên
Yuè Chán 月 婵 Xinh đẹp ưu nhã như ánh trăng
Yǎ Jìng 雅静 Người phụ nữ với nét đẹp điềm đạm nho nhã, thanh nhã
Rú Xuě 茹雪 Xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết
Ruò Yǔ 若 雨 Mưa thuận, gió hòa, một đời an yên
Níng Xīn 宁馨 Một cô gái ấm áp, cuộc đời an yên
Jùn Yáo 珺瑶 Đều mang vẻ đẹp ngọc ngà
Chén Fú 晨芙 Đẹp tựa bông hoa sen lúc bình minh
Qīng Hàn 清菡 Nét đẹp thanh tao như đóa sen
Qīng Yǎ 清雅 Nét đẹp nhã nhặn, thanh tao
Shī Hán 诗涵 Người phụ nữ vừa có tài văn chương, có nội hàm sâu sắc
Shī Yīn 诗茵 Một cô gái vừa nho nhã, vừa lãng mạn
Shī Jìng 诗婧 Vẻ đẹp đa tài thi họa
Shèng Hán 晟涵 Tượng trưng cho ánh sáng rực rỡ và phong thái bao dung
Shèng Nán 晟楠 Hàm ý cho ánh sáng rực rỡ, với phong thái kiên cố, vững chắc
Shū Yí 书怡 dịu dàng nho nhã, được lòng người
Shū Xīn  淑 心 Cô gái công dung ngôn hạnh,  nhẹ nhàng, thướt tha
Cháng Xī 嫦曦 Người phụ nữ dung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi
Xiāo Lè 逍 樂 Âm thanh phiêu diêu, khiến lòng người lạc quan, tự tại, yên ổn
Jìng Yīng 靜 瑛 Người con gái hi sinh, âm thầm lặng lẽ như ánh ngọc
Jìng Xiāng 静 香 Ý nghĩa hương thơm thoang thoảng nhưng vấn vương
Jìng Qí 婧琪 Người con gái tài hoa vẹn toàn
Jìng Shī 婧诗 Người con gái có tài giỏi trong mọi việc
Xiù Yǐng 秀影 Toát lên vẻ đẹp thanh tú, dịu dàng
Sī Ruì 思睿 người con gái, phụ nữ thông minh, tài tình
Sī Xiá 思 暇 Người con gái vô tư, không vướng vận và không toan tính sự đời.
Xiù Líng 秀 零 Hình ảnh đồng ruộng tươi tốt, mưa thuận gió hòa, báo hiệu mùa vàng bội thu.
Zi Ān 子 安 Cuộc đời cô gái an yên, bình lặng, êm đẹp, ít sóng gió.
Xuě Lì 雪丽 Xinh đẹp, trắng trẻo như tuyết
Xuě Xián 雪娴 Nét đẹp nhã nhặn, thanh tao, hiền thục
Wǎn Tíng 婉婷 Một cô gái hòa thuận, tốt bụng, ôn hòa với mọi người
Wǎn Tóng  婉 瞳 Người sở hữu đôi mắt sâu sắc, duyên dáng và có cái nhìn thấu đáo.
Wǎn Yú 婉玗 Vừa xinh đẹp, ôn thuận
Yǔ Tíng 雨婷 Vẻ đẹp thông minh, dịu dàng của người phụ nữ
Yǔ Jiā 雨嘉 Cô gái với vẻ đẹp thuần khiết, ưu tú
Yī Jī 医 机 Tâm hướng thiện, hiền lành như các bậc thánh y chữa bệnh cứu người
Yī Nà 依娜 Phong thái của người con gái xinh đẹp

2. Tên tiếng Trung hay cho nữ thường đặt trong game

Tên tiếng Trung hay cho nữ trong game như thế nào cho độc đáo? Với nhiều phong cách cá tính khác nhau, thì bạn đều có thể thoải mái đặt họ và tên trong game riêng. Cùng tham khảo bảng tổng hợp những tên cho nữ hay nhất cho nhân vật game của mình nhé.

Huyết Ngạn Nhiên Hà Tĩnh Hy Lục Hy Tuyết
Bạch Liêm Không Hàn Băng Tâm Minh Nhạc Y
Bạch Tiểu Nhi Hàn Kỳ Âm Nam Cung Nguyệt
Bạch Tử Du Hàn Kỳ Tuyết Nhã Hân Vy
Bạch Uyển Nhi Hàn Tiểu Hy Nhạc Y Giang
Băng Băng Hàn Tĩnh Chi Nhược Hy Ái Linh
Băng Ngân Tuyết Hàn Yên Nhi Phan Lộ Lộ
Băng Vũ Hàn Hiên Huyên Tạ Tranh
Bối Bối Hoa Vô Khuyết Tà Uyển Như
Bối Vy Vy Hồng Minh Nguyệt Thẩm Nhược Giai
Cẩn Duệ Dung Huyết Bạch Vũ Thanh Thanh Ngân Vân
Châu Dương Huyết Tử Lam Thiên An Hà
Cố Tịnh Hải Huyết Vô Phàm Thiên Kỳ Nhan
Đào Nguyệt Giang Khả Vi Thiên Ngột Nhiên
Diệp Băng Băng Kim Triệu Phượng Thiên Tuyết Nguyệt
Diệp Băng Băng La Quán Lan Tiểu Băng
Diệp Hàn Phòng Lạc Tuyết Giang Tiểu Ngư Nhi
Diệp Lạc Thần Lâm Giai Dung Tiểu Thang Viên
Đoàn Tiểu Hy Lam Tuyết Y Tiểu Tử Mạn
Du Du Lan Lãnh Cơ Uyển Tống Thanh Thư
Đường Bích Vân Lãnh Hàn Băng Triệu Vy Vân
Gia Linh Liễu Huệ Di Tử Hàn Tuyết
Hạ Giang Liễu Nguyệt Vân Tuyết Băng Tâm
Hạ Như Ân Liễu Thanh Giang Tuyết Linh Linh
Yến Xích Hà Liễu Vân Nguyệt Y Trân

→ Xem ngay: Tài liệu tiếng trung cho người mới bắt đầu

3. Những cái tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh

Đặt tên tiếng Trung hay cho nữ theo các mệnh cũng là điều đáng chú ý. Người xưa quan niệm rằng cái tên phù hộ cho vận mệnh. Nên nếu được đặt tên hợp với Ngũ hành ắt sẽ mang lại nhiều sự may mắn, phát tài và phát lộc.

3.1. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Kim

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Đoan Duān
Dạ
Mỹ Měi
Hiền Xián
Ngân Yín
Nhi Er
Trang Zhuāng
Xuyến Chuàn
Hân Xīn
Tâm xīn
Vy Wéi
Vân Yún
Doãn Yǐn
Lục
Phượng Fèng

3.2. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Mộc

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Chi Zhī
Chu Zhū
Cúc
Đào Táo
Hạnh Xíng
Huệ 色调 Sèdiào
Hương Xiāng
Liễu 柳 /蓼 liǔ / liǎo
Li
Mai Méi
Nhân Rén
Phương Fāng
Quỳnh Qióng
Sâm Sēn
Thảo Cǎo
Thư Shū
Tiêu Xiāo
Trà Chá
Trúc Zhú
Xuân Chūn

3.3. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thủy

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
An an
Băng Bīng
Giang Jiāng
Giao Jiāo
Hải Hǎi
Hàn Hán
Hậu hòu
Hoa Huā
Khanh qīng
Khánh Qìng
Lệ
Loan Wān
Nga 俄国 Éguó
Nhân Rén
Như
Nhung róng
Thương Chuàng
Thủy Shuǐ
Tiên Xian
Trinh 貞 贞 Zhēn
Uyên Yuān

3.4. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Hỏa

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Ánh Yìng
Cẩm Jǐn
Đan Dān
Dung Róng
Dương Yáng
Hạ Xià
Hồng Hóng
Kim Jīn
Linh Líng
Ly
Minh Míng
Nhật
Nhiên Rán
Thu Qiū
Trần Chén
Vi Wēi

3.5. Tên tiếng Trung cho nữ theo mệnh Thổ

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Anh Yīng
Bích
Châu Zhū
Diệp
Diệu Miào
Ngọc
Thảo Cǎo

→ Download ngay: 214 bộ thủ tiếng Trung

4. Một số họ tên tiếng Trung hay cho nữ của người Việt

Bạn có thắc mắc tên của mình dịch sang tiếng Trung được viết như thế nào? Tiếng Trung Mi Edu xin gửi tới bạn những họ và tên hay được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung để bạn tham khảo nhé!

Họ và tên tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Phạm Bảo Vy 范宝维 Fànbǎowéi
Lê Gia Hân 黎嘉涵 Líjiāhán
Huỳnh Thanh Nhàn 黄清仁 Huáng qīngrén
Hoàng Thanh Tâm 黄清潭 Huáng qīngtán
Nguyễn Ngọc Ánh 阮玉英 Ruǎn yùyīng
Trần Thị Hoài An 陈氏会安 Chén shì huì ān
Phạm Thị Khánh Ngọc 范氏庆玉 Fàn shì qìng yù
Đào Thị Yến Nhi 道氏延尼 Dào shì yán ní
Trần Thị Mỹ Ngọc 陈氏美玉 Chén shì měiyù
Phan Thị Ngọc Anh 潘氏玉映 Pān shì yù yìng
Đỗ Thị Linh Chi 都氏灵芝 Dōu shì língzhī
Mai Thanh Hà 麦青河 Mài qīnghé
Nguyễn Thanh Thúy 阮青翠 Ruǎn qīngcuì
Hoàng Yến Nhi 黄仁妮 Huángrénnī
Vũ Thị Ngọc Diễm 武氏玉蝶 Wǔ shì yù dié
Phan Thị Mai Trang 潘氏迈庄 Pān shì mài zhuāng
Ngô Bích Thủy 吴碧翠 Wúbìcuì
Trần Nguyễn Hương Thảo 陈阮香涛 Chén ruǎnxiāngtāo
Nguyễn Ngọc Phương Thùy 阮玉芳翠 Ruǎnyùfāng cuì
Bùi Thị Nhã Phương 裴氏芽芳 Péi shì yá fāng

Như vậy, bài viết đã chia sẻ đến bạn tổng hợp 100+ tên tiếng Trung hay cho nữ. Bạn cũng có thể tùy chọn cách đặt họ và tên phù hợp mang nhiều ý nghĩa sâu sắc. Bạn có thể dễ dàng chọn được một cái tên hay thể hiện đúng ước muốn để đặt cho bé trai, bé gái hay sử dụng làm tên nhân vật game! Nếu bạn yêu thích tiếng Trung, hãy theo dõi tiếng Trung Mi Edu để tham khảo nhiều tài liệu tiếng Trung hay và miễn phí nhé.

Từ khóa » đặt Tên Tiếng Trung Cho Con Gái