Tên Tiếng Việt Sang Trung ❤️ Cách Dịch Chính Xác Nhất - SCR.VN
Có thể bạn quan tâm
Tên Tiếng Việt Sang Trung ❤️ Cách Dịch Chính Xác Nhất ✅ Nếu bạn đang tìm một cái tên tiếng Trung cho riêng mình thì còn chần chừ gì không xem ngay bài dịch 126+ tên hay dưới đây.
NỘI DUNG BÀI VIẾT
- Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Là Gì
- Dịch Họ Và Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
- Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Và Ý Nghĩa
- Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Theo Nghĩa
- Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phồn Thể
- Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Giản Thể
- Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phiên Âm
- Tên Tiếng Việt Sang Trung Quốc Hay
Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Là Gì
Tên tiếng việt sang tiếng trung của bạn là gì? Nếu bạn chưa biết thì còn chần chừ gì mà không tra ngay trong bảng dưới đây với 400 tên tiếng việt thông dụng đã được dịch sáng tiếng trung. Mời bạn tìm hiểu nhé!
1 | ÁI: 爱 (Ài) | 101 | GIA: 嘉 (Jiā ) | 201 | LỢI: 利 (Lì) | 301 | THẦN: 神 (Shén) |
2 | AN: 安 (An) | 102 | GIANG: 江 (Jiāng ) | 202 | LONG: 龙 (Lóng) | 302 | THẮNG: 胜 (Shèng ) |
3 | ÂN: 恩 (Ēn ) | 103 | GIAO: 交 (Jiāo ) | 203 | LỤA: 绸 (Chóu) | 303 | THANH: 青 (Qīng ) |
4 | ẨN: 隐 (Yǐn ) | 104 | GIÁP: 甲 (Jiǎ ) | 204 | LUÂN: 伦 (Lún ) | 304 | THÀNH: 城 (Chéng ) |
5 | ẤN: 印 (Yìn ) | 105 | GIỚI: 界 (Jiè) | 205 | LUẬN: 论 (Lùn) | 305 | THÀNH: 成 (Chéng ) |
6 | ANH: 英 (Yīng ) | 106 | HÀ: 何 (Hé ) | 206 | LỤC: 陸 (Lù ) | 306 | THÀNH: 诚 (Chéng ) |
7 | ÁNH: 映 (Yìng) | 107 | HẠ: 夏 (Xià ) | 207 | LỰC: 力 (Lì) | 307 | THẠNH: 盛 (Shèng) |
8 | ẢNH: 影 (Yǐng) | 108 | HẢI: 海 (Hǎi ) | 208 | LƯƠNG: 良 (Liáng) | 308 | THAO: 洮 (Táo) |
9 | BÁ: 伯 (Bó) | 109 | HÁN: 汉 (Hàn) | 209 | LƯỢNG: 亮 (Liàng) | 309 | THẢO: 草 (Cǎo ) |
10 | BẮC: 北 (Běi ) | 110 | HÀN: 韩 (Hán ) | 210 | LƯU: 刘 (Liú) | 310 | THẾ: 世 (Shì ) |
11 | BÁCH: 百 (Bǎi ) | 111 | HÂN: 欣 (Xīn ) | 211 | LUYẾN: 恋 (Liàn) | 311 | THẾ: 世 (Shì) |
12 | BẠCH: 白 (Bái) | 112 | HẰNG: 姮 (Héng) | 212 | LY: 璃 (Lí ) | 312 | THI: 诗 (Shī ) |
13 | BĂNG: 冰 (Bīng) | 113 | HẠNH: 行 (Xíng) | 213 | LÝ: 李 (Li ) | 313 | THỊ: 氏 (Shì ) |
14 | BẰNG: 冯 (Féng ) | 114 | HÀO: 豪 (Háo ) | 214 | MÃ: 马 (Mǎ ) | 314 | THIÊM: 添 (Tiān ) |
15 | BẢO: 宝 (Bǎo ) | 115 | HẢO: 好 (Hǎo ) | 215 | MAI: 梅 (Méi ) | 315 | THIÊN: 天 (Tiān ) |
16 | BÁT: 八 (Bā) | 116 | HẬU: 后 (Hòu ) | 216 | MẬN: 李 (Li) | 316 | THIỀN: 禅 (Chán) |
17 | BÍCH: 碧 (Bì ) | 117 | HIẾN: 献 (Xiàn) | 217 | MẠNH: 孟 (Mèng ) | 317 | THIỆN: 善 (Shàn ) |
18 | BIÊN: 边 (Biān ) | 118 | HIỀN: 贤 (Xián ) | 218 | MẬU: 贸 (Mào) | 318 | THỊNH: 盛 (Shèng ) |
19 | BÍNH: 柄 (Bǐng ) | 119 | HIỂN: 显 (Xiǎn ) | 219 | MÂY: 云 (Yún) | 319 | THO: 萩 (Qiū) |
20 | BÌNH: 平 (Píng ) | 120 | HIỆP: 侠 (Xiá ) | 220 | MẾN: 缅 (Miǎn) | 320 | THƠ: 诗 (Shī) |
21 | BÙI: 裴 (Péi) | 121 | HIẾU: 孝 (Xiào ) | 221 | MỊ: 咪 (Mī) | 321 | THỔ: 土 (Tǔ ) |
22 | BỬU: 宝 (Bǎo) | 122 | HIỆU: 校 (Xiào) | 222 | MỊCH: 幂 (Mi) | 322 | THOA: 釵 (Chāi) |
23 | CA: 歌 (Gē) | 123 | HINH: 馨 (Xīn) | 223 | MIÊN: 绵 (Mián) | 323 | THOẠI: 话 (Huà ) |
24 | CẦM: 琴 (Qín) | 124 | HỒ: 湖 (Hú) | 224 | MINH: 明 (Míng ) | 324 | THƠM: 香 (Xiāng) |
25 | CẨM: 锦 (Jǐn) | 125 | HOA: 花 (Huā) | 225 | MƠ: 梦 (Mèng) | 325 | THÔNG: 通 (Tōng) |
26 | CẬN: 近 (Jìn) | 126 | HÓA: 化 (Huà) | 226 | MỔ: 剖 (Pōu) | 326 | THU: 秋 (Qiū ) |
27 | CAO: 高 (Gāo ) | 127 | HÒA: 和 (Hé) | 227 | MY: 嵋 (Méi ) | 327 | THƯ: 书 (Shū ) |
28 | CÁT: 吉 (Jí) | 128 | HỎA: 火 (Huǒ ) | 228 | MỸ: 美 (Měi ) | 328 | THUẬN: 顺 (Shùn ) |
29 | CẦU: 球 (Qiú) | 129 | HOÀI: 怀 (Huái ) | 229 | NAM: 南 (Nán ) | 329 | THỤC: 熟 (Shú) |
30 | CHẤN: 震 (Zhèn) | 130 | HOAN: 欢 (Huan) | 230 | NGÂN: 银 (Yín) | 330 | THƯƠNG: 鸧 (Cāng) |
31 | CHÁNH: 正 (Zhèng ) | 131 | HOÁN: 奂 (Huàn) | 231 | NGÁT: 馥 (Fù) | 331 | THƯƠNG: 怆 (Chuàng ) |
32 | CHÂU: 朱 (Zhū ) | 132 | HOÀN: 环 (Huán ) | 232 | NGHỆ: 艺 (Yì) | 332 | THƯỢNG: 上 (Shàng) |
33 | CHI: 芝 (Zhī ) | 133 | HOÀNG: 黄 (Huáng) | 233 | NGHỊ: 议 (Yì) | 333 | THÚY: 翠 (Cuì) |
34 | CHÍ : 志 (Zhì ) | 134 | HỌC: 学 (Xué ) | 234 | NGHĨA: 义 (Yì) | 334 | THÙY: 垂 (Chuí ) |
35 | CHIẾN: 战 (Zhàn ) | 135 | HỘI: 会 (Huì) | 235 | NGÔ: 吴 (Wú ) | 335 | THỦY: 水 (Shuǐ ) |
36 | CHIỂU: 沼 (Zhǎo) | 136 | HỢI: 亥 (Hài ) | 236 | NGỘ: 悟 (Wù ) | 336 | THỤY: 瑞 (Ruì) |
37 | CHINH: 征 (Zhēng ) | 137 | HỒNG: 红 (Hóng ) | 237 | NGOAN: 乖 (Guāi) | 337 | TIÊN: 仙 (Xian ) |
38 | CHÍNH: 正 (Zhèng ) | 138 | HỢP: 合 (Hé ) | 238 | NGỌC: 玉 (Yù) | 338 | TIẾN: 进 (Jìn ) |
39 | CHỈNH: 整 (Zhěng) | 139 | HỨA: 許 (许) (Xǔ) | 239 | NGUYÊN: 原 (Yuán ) | 339 | TIỆP: 捷 (Jié) |
40 | CHUẨN: 准 (Zhǔn) | 140 | HUÂN: 勋 (Xūn ) | 240 | NGUYỄN: 阮 (Ruǎn ) | 340 | TÍN: 信 (Xìn ) |
41 | CHÚC: 祝 (Zhù) | 141 | HUẤN: 训 (Xun ) | 241 | NHÃ: 雅 (Yā) | 341 | TÌNH: 情 (Qíng) |
42 | CHUNG: 终 (Zhōng ) | 142 | HUẾ: 喙 (Huì) | 242 | NHÂM: 壬 (Rén) | 342 | TỊNH: 净 (Jìng ) |
43 | CHƯƠNG: 章 (Zhāng) | 143 | HUỆ: 惠 (Huì) | 243 | NHÀN: 闲 (Xián) | 343 | TÔ: 苏 (Sū ) |
44 | CHƯỞNG: 掌 (Zhǎng) | 144 | HÙNG: 雄 (Xióng) | 244 | NHÂN: 人 (Rén ) | 344 | TOÀN: 全 (Quán ) |
45 | CHUYÊN: 专 (Zhuān) | 145 | HƯNG: 兴 (Xìng ) | 245 | NHẤT: 一 (Yī) | 345 | TOẢN: 攒 (Zǎn) |
46 | CÔN: 昆 (Kūn) | 146 | HƯƠNG: 香 (Xiāng ) | 246 | NHẬT: 日 (Rì ) | 346 | TÔN: 孙 (Sūn) |
47 | CÔNG: 公 (Gōng ) | 147 | HƯỚNG: 向 (Xiàng) | 247 | NHI: 儿 (Er ) | 347 | TRÀ: 茶 (Chá) |
48 | CỪ: 棒 (Bàng) | 148 | HƯỜNG: 红 (Hóng) | 248 | NHIÊN: 然 (Rán ) | 348 | TRÂM: 簪 (Zān ) |
49 | CÚC: 菊 (Jú) | 149 | HƯỞNG: 响 (Xiǎng) | 249 | NHƯ: 如 (Rú ) | 349 | TRẦM: 沉 (Chén ) |
50 | CUNG: 工 (Gōng ) | 150 | HƯU: 休 (Xiū) | 250 | NHUNG: 绒 (Róng) | 350 | TRANG: 妝 (Zhuāng ) |
51 | CƯƠNG: 疆 (Jiāng) | 151 | HỮU: 友 (You ) | 251 | NHƯỢC: 若 (Ruò) | 351 | TRÁNG: 壮 (Zhuàng) |
52 | CƯỜNG: 强 (Qiáng ) | 152 | HỰU: 又 (Yòu) | 252 | NINH: 娥 (É) | 352 | TRÍ: 智 (Zhì) |
53 | CỬU: 九 (Jiǔ ) | 153 | HUY: 辉 (Huī ) | 253 | NỮ: 女 (Nǚ ) | 353 | TRIỂN: 展 (Zhǎn ) |
54 | DẠ: 夜 (Yè) | 154 | HUYỀN: 玄 (Xuán) | 254 | NƯƠNG: 娘 (Niang) | 354 | TRIẾT: 哲 (Zhé) |
55 | DÂN: 民 (Mín) | 155 | HUYỆN: 县 (Xiàn) | 255 | PHÁC: 朴 (Pǔ) | 355 | TRIỀU: 朝 (Cháo) |
56 | DẦN: 寅 (Yín) | 156 | KẾT: 结 (Jié) | 256 | PHẠM: 范 (Fàn ) | 356 | TRIỆU: 赵 (Zhào) |
57 | DANH: 名 (Míng) | 157 | KHA: 轲 (Kē) | 257 | PHAN: 藩 (Fān) | 357 | TRỊNH: 郑 (Zhèng) |
58 | DIỄM: 艳 (Yàn) | 158 | KHẢ: 可 (Kě) | 258 | PHÁP: 法 (Fǎ) | 358 | TRINH: 贞 (Zhēn) |
59 | DIỄN: 演 (Yǎn) | 159 | KHẢI: 凯 (Kǎi ) | 259 | PHI: -菲 (Fēi) | 359 | TRỌNG: 重 (Zhòng) |
60 | DIỆN: 面 (Miàn) | 160 | KHÂM: 钦 (Qīn) | 260 | PHÍ: 费 (Fèi ) | 360 | TRUNG: 忠 (Zhōng ) |
61 | DIỆP: 叶 (Yè ) | 161 | KHANG: 康 (Kāng ) | 261 | PHONG: 峰 (Fēng) | 361 | TRƯƠNG: 张 (Zhāng ) |
62 | DIỆU: 妙 ( Miào ) | 162 | KHANH: 卿 (Qīng) | 262 | PHONG: 风 (Fēng) | 362 | TÚ: 宿 (Sù ) |
63 | DINH: 营 (Yíng) | 163 | KHÁNH: 庆 (Qìng ) | 263 | PHÚ: 富 (Fù ) | 363 | TƯ: 胥 (Xū) |
64 | DOANH: 嬴 (Yíng ) | 164 | KHIÊM: 谦 (Qiān) | 264 | PHÙ: 扶 (Fú ) | 364 | TƯ: 私 (Sī) |
65 | DUY: 维 (Wéi ) | 165 | KHIẾT: 洁 (Jié) | 265 | PHÚC: 福 (Fú) | 365 | TUÂN: 荀 (Xún ) |
66 | DUYÊN: 缘 (Yuán ) | 166 | KHOA: 科 (Kē ) | 266 | PHÙNG: 冯 (Féng ) | 366 | TUẤN: 俊 (Jùn ) |
67 | DUNG: 蓉 (Róng ) | 167 | KHỎE: 好 (Hǎo) | 267 | PHỤNG: 凤 (Fèng) | 367 | TUỆ: 慧 (Huì) |
68 | DŨNG: 勇 (Yǒng ) | 168 | KHÔI: 魁 (Kuì ) | 268 | PHƯƠNG: 芳 (Fāng ) | 368 | TÙNG: 松 (Sōng ) |
69 | DƯƠNG: 羊 (Yáng ) | 169 | KHUẤT: 屈 (Qū ) | 269 | PHƯỢNG: 凤 (Fèng ) | 369 | TƯỜNG: 祥 (Xiáng ) |
70 | DƯỠNG: 养 (Yǎng) | 170 | KHUÊ: 圭 (Guī ) | 270 | QUÁCH: 郭 (Guō ) | 370 | TƯỞNG: 想 (Xiǎng) |
71 | ĐẮC: 得 (De ) | 171 | KHUYÊN: 圈 (Quān) | 271 | QUAN: 关 (Guān) | 371 | TUYÊN: 宣 (Xuān) |
72 | ĐẠI: 大 (Dà ) | 172 | KHUYẾN: 劝 (Quàn) | 272 | QUÂN: 军 (Jūn ) | 372 | TUYỀN: 璿 (Xuán) |
73 | ĐAM: 担 (Dān) | 173 | KIÊN: 坚 (Jiān) | 273 | QUANG: 光 (Guāng) | 373 | TUYỀN: 泉 (Quán) |
74 | ĐÀM: 谈 (Tán ) | 174 | KIỆT: 杰 (Jié ) | 274 | QUẢNG: 广 (Guǎng) | 374 | TUYẾT: 雪 (Xuě ) |
75 | ĐAN: 丹 (Dān ) | 175 | KIỀU: 翘 (Qiào ) | 275 | QUẾ: 桂 (Guì) | 375 | TÝ: 子 (Zi) |
76 | ĐĂNG: 登 (Dēng ) | 176 | KIM: 金 (Jīn) | 276 | QUỐC: 国 (Guó) | 376 | UYÊN: 鸳 (Yuān ) |
77 | ĐẶNG: 邓 (Dèng ) | 177 | KÍNH: 敬 (Jìng) | 277 | QUÝ: 贵 (Guì) | 377 | VÂN: 芸 (Yún ) |
78 | ĐÀO: 桃 (Táo ) | 178 | KỲ: 淇 (Qí) | 278 | QUYÊN: 娟 (Juān ) | 378 | VĂN: 文 (Wén ) |
79 | ĐẠO: 道 (Dào) | 179 | KỶ: 纪 (Jì) | 279 | QUYỀN: 权 (Quán) | 379 | VẤN: 问 (Wèn ) |
80 | ĐẠT: 达 (Dá) | 180 | LÃ: 吕 (Lǚ ) | 280 | QUYẾT: 决 (Jué) | 380 | VI: 韦 (Wéi ) |
81 | ĐẤU: 斗 (Dòu) | 181 | LẠC: 乐 (Lè) | 281 | QUỲNH: 琼 (Qióng) | 381 | VĨ: 伟 (Wěi) |
82 | ĐÍCH: 嫡 (Dí ) | 182 | LAI: 来 (Lái) | 282 | SÂM: 森 (Sēn) | 382 | VIẾT: 曰 (Yuē) |
83 | ĐIỂM: 点 (Diǎn) | 183 | LẠI: 赖 (Lài ) | 283 | SẨM: 審 (Shěn ) | 383 | VIỆT: 越 (Yuè) |
84 | ĐIỀN: 田 (Tián ) | 184 | LAM: 蓝 (Lán) | 284 | SANG: 瀧 (Shuāng) | 384 | VINH: 荣 (Róng ) |
85 | ĐIỂN: 典 (Diǎn) | 185 | LÂM: 林 (Lín ) | 285 | SÁNG: 创 (Chuàng) | 385 | VĨNH: 永 (Yǒng ) |
86 | ĐIỆN: 电 (Diàn ) | 186 | LÂN: 麟 (Lín) | 286 | SEN: 莲 (Lián) | 386 | VỊNH: 咏 (Yǒng) |
87 | ĐIỆP: 蝶 (Dié ) | 187 | LĂNG: 陵 (Líng) | 287 | SƠN: 山 (Shān) | 387 | VÕ: 武 (Wǔ) |
88 | ĐINH: 丁 (Dīng) | 188 | LÀNH: 令 (Lìng ) | 288 | SONG: 双 (Shuāng) | 388 | VŨ: 武 (Wǔ ) |
89 | ĐÍNH: 订 (Dìng) | 189 | LÃNH: 领 (Lǐng) | 289 | SƯƠNG: 霜 (Shuāng) | 389 | VŨ: 羽 (Wǔ ) |
90 | ĐÌNH: 庭 (Tíng) | 190 | LÊ: 黎 (Lí ) | 290 | TẠ: 谢 (Xiè) | 390 | VƯƠNG: 王 (Wáng ) |
91 | ĐỊNH: 定 (Dìng ) | 191 | LỄ: 礼 (Lǐ) | 291 | TÀI: 才 (Cái ) | 391 | VƯỢNG: 旺 (Wàng ) |
92 | ĐÔ: 都 (Dōu ) | 192 | LỆ: 丽 (Lì) | 292 | TÂN: 新 (Xīn ) | 392 | VY: 韦 (Wéi ) |
93 | ĐỖ: 杜 (Dù) | 193 | LEN: 縺 (Lián ) | 293 | TẤN: 晋 (Jìn) | 393 | VỸ: 伟 (Wěi) |
94 | ĐỘ: 度 (Dù) | 194 | LI: 犛 (Máo) | 294 | TĂNG: 曾 (Céng) | 394 | XÂM: 浸 (Jìn ) |
95 | ĐOÀI: 兑 (Duì) | 195 | LỊCH: 历 (Lì) | 295 | TÀO: 曹 (Cáo) | 395 | XUÂN: 春 (Chūn) |
96 | ĐOAN: 端 (Duān) | 196 | LIÊN: 莲 (Lián) | 296 | TẠO: 造 (Zào) | 396 | XUYÊN: 川 (Chuān) |
97 | ĐOÀN: 团 (Tuán) | 197 | LIỄU: 柳 (Liǔ) | 297 | THẠCH: 石 (Shí) | 397 | XUYẾN: 串 (Chuàn) |
98 | ĐÔNG: 东 (Dōng) | 198 | LINH: 泠 (Líng) | 298 | THÁI: 泰 (Tài) | 398 | Ý: 意 (Yì ) |
99 | ĐỒNG: 仝 (Tóng ) | 199 | LOAN: 湾 (Wān) | 299 | THÁM: 探 (Tàn) | 399 | YÊN: 安 (Ān) |
100 | ĐỨC: 德 (Dé ) | 200 | LỘC: 禄 (Lù) | 300 | THẮM: 深 (Shēn) | 400 | YẾN: 燕 (Yàn ) |
Dịch Họ Và Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung
Sau khi bạn đã biết tên tiếng việt sang trung của bạn là gì rồi. Thì phần tiếp theo SCR.VN sẽ giúp bạn dịch họ tiếng việt sang tiếng trung nhé!
Họ Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Bang | 邦 | Bāng |
Bùi | 裴 | Péi |
Cao | 高 | Gāo |
Châu | 周 | Zhōu |
Chiêm | 占 | Zhàn |
Chúc | 祝 | Zhù |
Chung | 钟 | Zhōng |
Đàm | 谭 | Tán |
Đặng | 邓 | Dèng |
Đinh | 丁 | Dīng |
Đỗ | 杜 | Dù |
Đoàn | 段 | Duàn |
Đồng | 童 | Tóng |
Dương | 杨 | Yáng |
Hà | 河 | Hé |
Hàm | 含 | Hán |
Hồ | 胡 | Hú |
Huỳnh | 黄 | Huáng |
Khổng | 孔 | Kǒng |
Khúc | 曲 | Qū |
Kim | 金 | Jīn |
Lâm | 林 | Lín |
Lăng | 陵 | Líng |
Lăng | 凌 | Líng |
Lê | 黎 | Lí |
Lí | 李 | Li |
Liễu | 柳 | Liǔ |
Lô | 芦 | Lú |
Linh | 羚 | Líng |
Lương | 梁 | Liáng |
Lưu | 刘 | Liú |
Mai | 枚 | Méi |
Mông | 蒙 | Méng |
Nghiêm | 严 | Yán |
Ngô | 吴 | Wú |
Nguyễn | 阮 | Ruǎn |
Nhan | 顏 | Yán |
Ning | 宁 | Níng |
Nông | 农 | Nóng |
Phạm | 范 | Fàn |
Phan | 番 | Fān |
Quách | 郭 | Guō |
Quản | 管 | Guǎn |
Tạ | 谢 | Xiè |
Tào | 曹 | Cáo |
Thái | 太 | Tài |
Thân | 申 | Shēn |
Thùy | 垂 | Chuí |
Tiêu | 萧 | Xiāo |
Tô | 苏 | Sū |
Tôn | 孙 | Sūn |
Tống | 宋 | Sòng |
Trần | 陈 | Chen |
Triệu | 赵 | Zhào |
Trương | 张 | Zhang |
Trịnh | 郑 | Zhèng |
Từ | 徐 | Xú |
Uông | 汪 | Wāng |
Văn | 文 | Wén |
Vi | 韦 | Wēi |
Vũ (Võ) | 武 | Wǔ |
Vương | 王 | Wáng |
🔔🔔 Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Của Bạn ❤️ Dịch Sang Tên Trung Quốc Hay
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Và Ý Nghĩa
Để xem tên tiếng trung của mình là gì và ý nghĩa chính xác, thì bạn tham khảo thêm cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Và Ý Nghĩa để chọn tên mà bạn vừa ý nhất và sát nghĩa, hay nhất nhé.
Tên Tiếng Việt | Tên Tiếng Trung | Ý nghĩa |
Anh | 英 | Anh hùng, chất tinh túy của vật |
An | 安 | Bình an |
Bình | 平 | Hòa bình |
Bảo | 宝 | Báu vật |
Cường | 强 | Mạnh, lớn mạnh |
Cúc | 菊 | Hoa cúc |
Công | 功 | Thành công |
Chính | 正 | Ngay thẳng, đoan chính |
Duyên | 缘 | Duyên phận |
Dung | 蓉 | Hoa phù dung |
Huyền | 玄 | Huyền bí |
Hưng | 兴 | Hưng thịnh |
Hạnh | 幸 | Hạnh phúc |
Hậu | 厚/后 | Nhân hậu |
Hoàng | 黄/皇/凰 | Huy hoàng, phượng hoàng |
Khánh | 庆 | Mừng, vui vẻ |
Kim | 金 | Vàng, đồ quý |
Khải | 凯 | Khải hoàn, chiến thắng trở về |
Liên | 莲 | Hoa sen |
Linh | 灵/玲/龄 | Linh hồn, lung linh |
Long | 龙 | Con rồng |
Lâm | 林 | Rừng cây |
Lan | 兰 | Hoa phong lan |
Liễu | 柳/蓼 | Cây liễu/ tĩnh mịch |
Mai | 梅 | Hoa mai |
Mạnh | 孟 | Mạnh mẽ |
Mây | 云 | Mây trên trời |
Mỹ | 美 | Tươi đẹp, mĩ lệ |
Duy | 维 | Duy trì |
Dương | 阳 | Ánh mặt trời |
Danh | 名 | Danh tiếng |
Đạt | 达 | Đạt được |
Dũng | 勇 | Anh dũng |
Đức | 德 | Đạo đức |
Đông | 东 | Phía đông |
Giang | 江 | Con sông |
Giai | 佳 | Đẹp, tốt |
Hải | 海 | Biển cả |
Hoa | 华 | Phồn hoa |
Hà | 荷/霞 | Hoa sen/ ráng chiều |
Hằng | 恒 | Lâu bền, vĩnh hằng |
Hiền | 贤 | Hiền thục |
Hùng | 雄 | Anh hùng |
Hiếu | 孝 | Đạo hiếu |
Hương | 香 | Hương thơm |
Huy | 辉 | Huy hoàng |
Nam | 南 | Miền nam, phía nam |
Nhung | 绒 | Nhung lụa |
Nhật | 日 | Mặt trời |
Nga | 娥 | Thiên nga |
Nguyệt | 月 | Ánh trăng |
Nguyên | 原/元 | Nguyên vẹn, nguyên thủy |
Phương | 芳 | Mùi thơm hoa cỏ |
Phong | 风 | Gió |
Phượng | 凤 | Phượng hoàng |
Phú | 富 | Giàu có |
Phúc | 福 | Hạnh phúc |
Quân | 军 | Quân nhân |
Quyết | 决 | Quả quyết |
Quyên | 娟 | Xinh đẹp |
Quỳnh | 琼 | Hoa quỳnh |
Quý | 贵 | Cao quý |
Quang | 光 | Ánh hào quang |
Sơn | 山 | Núi |
Tuấn | 俊 | Anh tuấn, đẹp |
Tâm | 心 | Trái tim |
Tài | 才 | Tài năng |
Tình | 情 | Tình nghĩa |
Tiến | 进 | Cầu tiến |
Tiền | 钱 | Tiền tài |
Tiên | 仙 | Tiên nữ |
Thái | 泰 | To lớn |
Thủy | 水 | Nước |
Thùy | 垂 | Rủ xuống |
Thư | 书 | Sách |
Thảo | 草 | Cỏ |
Thế | 世 | Thế gian |
Thơ | 诗 | Thơ ca |
Thu | 秋 | Mùa thu |
Thanh | 青 | Thanh xuân |
Thành | 成 | Thành công |
Trường | 长 | Dài, xa |
Uyên | 鸳/渊 | Uyên ương/ uyên bác |
Vân | 云 | Mây trên trời |
Văn | 文 | Văn nhân |
Vinh | 荣 | Vinh quang |
Vượng | 旺 | Sáng sủa, tốt đẹp |
Việt | 越 | Vượt qua, tên nước Việt Nam |
Yến | 燕 | Chim yến |
🌺🌺 Chia Sẻ Đến Bạn Dịch Tên Tiếng Trung Hay Nhất Để Đổi Tên Trung Quốc Hay Cho Bé Trai
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Theo Nghĩa
Nếu tên của bạn không có trong bảng trên đây thì bạn tham khảo tiếp phần dưới đây để biết Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Theo Nghĩa nhé!
Tên tiếng Trung vần A
- Á – Yà – 亚 – Đứng thứ hai, Châu Á
- ÁI – Ài – 爱 – Yêu thương và Bác ái
- AN – An – 安 – An nhiên, Yên bình
- ÂN – Ēn – 恩 – Ân đức, có ân có nghĩa
- ẨN – Yǐn – 隐 – Chôn kín nỗi niềm, chứa chất trong lòng
- ÁNH – Yìng – 映 – Chiếu sáng, ánh sáng
- ẢNH – Yǐng – 影 – Cái bóng (người, vật)
- ÂU – Qū – 区 – Khu, vùng đất
Tên tiếng Trung vần B
- BÁ – Bó – 伯 – Anh cả, anh trưởng
- BẮC – Běi – 北 – Phía bắc, phương bắc
- BÁCH – Bǎi – 百 – Trăm (số nhiều)
- BẠCH – Bái – 白 – Trắng, sạch sẽ, rõ ràng minh bạch
- BAN – Bān – 班 – Tốp, đoàn đội
- BẢN – Běn – 本 – Gốc rễ, nguồn cuội
- BĂNG – Bīng – 冰 – Băng đá, nước đã
- BẰNG – Féng – 冯 – Phi nhanh, vượt mọi trở ngại
- BÍCH – Bì – 碧 – Xanh ngọc bích
- BIÊN – Biān – 边 – Biên giới, rìa mép
- BÍNH – Bǐng – 柄 – Cán, tay cầm
Tên tiếng Trung vần D
- DẠ – Yè – 夜 – Ban đêm, buổi đêm
- ĐẮC – De – 得 – Được, trúng
- ĐẠI – Dà – 大 – To lớn, lớn
- DÂN – Mín – 民 – Dân, người dân, dân chúng
- ĐAN – Dān – 丹 – Đỏ, thuốc viên
- DANH – Míng – 名 – Danh tiếng
- ĐÀO – Táo – 桃 – Cây hoa đào
- ĐẠO – Dào – 道 – Đường (đi)
- ĐẠT – Dá – 达 – Qua, thông qua
- DIỄM – Yàn – 艳 – Đẹp đẽ, tươi đẹp
- ĐIỀM – Tián – 恬 – Yên ổn, điềm tĩnh
- DIỆP – Yè – 叶 – Lá cây
- ĐIỆP – Dié – 蝶 – Con bươm bướm
- DIỆU – Miào – 妙 – Hay, đẹp, kỳ diệu
- ĐỊNH – Dìng – 定 – Định, yên lặng
- DOANH – Yíng – 嬴 – Đầy, thừa, chiến thắng
- ĐÔNG – Dōng – 东 – Phía đông, phương đông
- DỰ – Xū – 吁 – Kêu gọi, thỉnh cầu
- ĐỨC – Dé – 德 – Đạo đức, ơn đức
- DŨNG – Yǒng – 勇 – Dũng cảm, dũng mãnh
- DƯƠNG – Yáng – 羊 – Con dê
- DƯỠNG – Yǎng – 养 – Dâng biếu, nuôi dưỡng
- DUY – Wéi – 维 – Gìn giữ
Tên tiếng Trung vần G
- GIA – Jiā – 嘉 – Khen ngợi
- GIANG – Jiāng – 江 – Sông lớn
- GIAO – Jiāo – 交 – Trao cho, giao cho
- GIÁP – Jiǎ – 甲 – Áo giáp, vỏ
👉Ngoài Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Theo Nghĩa, Xem Thêm Tên Tiếng Trung Hay Cho Nữ ❤️️ 1001 Tên Trung Quốc Con Gái
Tên tiếng Trung vần H
- HÀ – Hé – 何 – Nào, đâu
- HẠ – Xià – 夏 – Mùa hè, mùa hạ
- HẢI – Hǎi – 海 – Biển
- HÂN – Xīn – 欣 – Sung sướng, vui vẻ
- HẰNG – Héng – 姮 – Hằng (Nga)
- HIỂN – Xiǎn – 显 – Rõ rệt, vẻ vang
- HIỆP – Xiá – 侠 – Hào hiệp
- HIẾU – Xiào – 孝 – Hiếu thuận, có hiếu
- HIỆU – Xiào – 校 – Kiểm tra, trường học
- HOA – Huā – 花 – Bông hoa, đẹp như hoa
- HÒA – Hé – 和 – Cùng, và
- HOÀI – Huái – 怀 – Nhớ nhung, ôm, tấm lòng
- HOÀN – Huán – 环 – Vòng ngọc
- HỒNG – Hóng – 红 – Màu hồng, màu đỏ
- HUẾ – Huì – 喙 – Cái miệng
- HUỆ – Huì – 惠 – Điều tốt, ơn huệ, sáng trí thông minh
- HÙNG – Xióng – 雄 – Dũng mãnh, tài giỏi kiệt xuất
- HƯƠNG – Xiāng – 香 – Hương thơm, hương vị
- HUY – Huī – 辉 – Ánh sáng, soi sáng
- HUYỀN – Xuán – 玄 – Huyền bí, huyền diệu
Tên tiếng Trung vần M
- MAI – Méi – 梅 – Hoa mai
- MẠNH – Mèng – 孟 – Bộp chộp, lỗ mãng
- MẾN – Miǎn – 缅 – Xa xăm, xa tít
- MIÊN – Mián – 绵 – Tơ tằm
- MINH – Míng – 明 – Sáng sủa minh bạch
- MY – Méi – 嵋 – My trong núi Nga My
- MỸ – Měi – 美 – Xinh đẹp mỹ miều
Tên tiếng Trung vần L
- LAM – Lán – 蓝 – Màu xanh lam
- LÂM – Lín – 林 – Rừng cây
- LÂN – Lín – 麟 – Kỳ lân, chói rọi rực rỡ
- LỆ – Lì – 丽 – Đẹp dẽ, mỹ lệ
- LIÊN – Lián – 莲 – Hoa sen
- LIỄU – Liǔ – 柳 – Cây Liễu
- LINH – Líng – 泠 – Trong suốt, sáng sủa
- LOAN – Wān – 湾 – Khúc cong, vịnh biển
- LỘC – Lù – 禄 – Tốt lành
- LỢI – Lì – 利 – Lợi ích, điều lợi
- LONG – Lóng – 龙 – Con rồng, thuộc về vua chúa
- LUÂN – Lún – 伦 – Luân thường, đạo lý
- LUẬN – Lùn – 论 – Bàn bạc, bàn luận
- LỰC – Lì – 力 – Sức mạnh, mạnh mẽ
- LY – Lí – 璃 – Thủy tinh, pha lê
Tên tiếng Trung vần V
- VI – Wéi – 韦 – Da thú
- VĨ – Wěi – 伟 – To lớn, vĩ đại
- VĨNH – Yǒng – 永 – Lâu dài
- VỊNH – Yǒng – 咏 – Ngâm hát, vịnh (thơ)
- VŨ – Wǔ – 羽 – Lông vũ, lông chim
- VƯƠNG – Wáng – 王 – Vua, chúa
- VY – Wéi – 韦 – Da (động vật)
- VỸ – Wěi – 伟 – Vĩ đại, hùng vĩ, to lớn
Tên Tiếng Trung Hay Cho Nam ❤️️ Tên Trung Quốc Con Trai
Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phồn Thể
Dịch họ tiếng viết sang tiếng trung phồn thể
Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ phồn thể |
Vương | Wáng | 王 |
Vũ (Võ) | Wǔ | 武 |
Vi | Wēi | 韋 |
Văn | Wén | 文 |
Uông | Wāng | 汪 |
Từ | Xú | 徐 |
Trương | Zhāng | 張 |
Trịnh | Zhèng | 鄭 |
Triệu | Zhào | 趙 |
Trần | Chén | 陳 |
Tống | Sòng | 宋 |
Tôn | Sūn | 孫 |
Tô | Sū | 蘇 |
Tiêu | Xiāo | 蕭 |
Thùy | Chuí | 垂 |
Thân | Shēn | 申 |
Thái | Cài | 蔡 |
Thạch | Shí | 石 |
Tào | Cáo | 曹 |
Tăng | Zēng | 曾 |
Tạ | Xiè | 謝 |
Quản | Guǎn | 管 |
Quách | Guō | 郭 |
Phùng | Féng | 馮 |
Phó | Fù | 副 |
Phan | Fān | 潘 |
Phạm | Fàn | 範 |
Ông | Wēng | 翁 |
Nông | Nóng | 農 |
Ning | Níng | 寧 |
Nhan | Yán | 顏 |
Nguyễn | Ruǎn | 阮 |
Ngô | Wú | 吳 |
Nghiêm | Yán | 嚴 |
Mông | Méng | 蒙 |
Mai | Méi | 梅 |
Mạc | Mò | 莫 |
Lưu | Liú | 劉 |
Lương | Liáng | 梁 |
Lô | Lú | 蘆 |
Linh | Líng | 羚 |
Liễu | Liǔ | 柳 |
Lí | Lǐ | 李 |
Lê | Lí | 黎 |
Lăng | Líng | 陵 |
Lăng | Líng | 凌 |
Lâm | Lín | 林 |
Kim | Jīn | 金 |
Khúc | Qū | 曲 |
Khổng | Kǒng | 孔 |
Huỳnh | Huáng | 黃 |
Hồ | Hú | 胡 |
Hàm | Hán | 含 |
Hà | Hé | 何 |
Dương | Yáng | 楊 |
Đồng | Tóng | 童 |
Đoàn | Duàn | 段 |
Doãn | Yǐn | 尹 |
Đỗ | Dù | 杜 |
Đinh | Dīng | 丁 |
Đào | táo | 陶 |
Đặng | Dèng | 鄧 |
Đàm | Tán | 譚 |
Chung | Zhōng | 鐘 |
Chúc | Zhù | 祝 |
Chiêm | Zhàn | 佔 |
Châu | Zhōu | 週 |
Cao | Gāo | 高 |
Bùi | Péi | 裴 |
Bang | Bāng | 邦 |
🌼🌼 Bật mí cho bạn tham khảo thêm Họ Tiếng Trung Hay Cho Nam Nữ ❤️️ Họ Tiếng Trung Đẹp Nhất
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Giản Thể
Dịch họ tiếng viết sang tiếng trung giản thể
Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ giản thể |
Vương | Wáng | 王 |
Vũ (Võ) | Wǔ | 武 |
Vi | Wēi | 韦 |
Văn | Wén | 文 |
Uông | Wāng | 汪 |
Từ | Xú | 徐 |
Trương | Zhāng | 张 |
Trịnh | Zhèng | 郑 |
Triệu | Zhào | 赵 |
Trần | Chén | 陈 |
Tống | Sòng | 宋 |
Tôn | Sūn | 孙 |
Tô | Sū | 苏 |
Tiêu | Xiāo | 萧 |
Thùy | Chuí | 垂 |
Thân | Shēn | 申 |
Thái | Cài | 蔡 |
Thạch | Shí | 石 |
Tào | Cáo | 曹 |
Tăng | Zēng | 曾 |
Tạ | Xiè | 谢 |
Quản | Guǎn | 管 |
Quách | Guō | 郭 |
Phùng | Féng | 冯 |
Phó | Fù | 副 |
Phan | Fān | 潘 |
Phạm | Fàn | 范 |
Ông | Wēng | 翁 |
Nông | Nóng | 农 |
Ning | Níng | 宁 |
Nhan | Yán | 颜 |
Nguyễn | Ruǎn | 阮 |
Ngô | Wú | 吴 |
Nghiêm | Yán | 严 |
Mông | Méng | 蒙 |
Mai | Méi | 梅 |
Mạc | Mò | 莫 |
Lưu | Liú | 刘 |
Lương | Liáng | 梁 |
Lô | Lú | 芦 |
Linh | Líng | 羚 |
Liễu | Liǔ | 柳 |
Lí | Lǐ | 李 |
Lê | Lí | 黎 |
Lăng | Líng | 陵 |
Lăng | Líng | 凌 |
Lâm | Lín | 林 |
Kim | Jīn | 金 |
Khúc | Qū | 曲 |
Khổng | Kǒng | 孔 |
Huỳnh | Huáng | 黄 |
Hồ | Hú | 胡 |
Hàm | Hán | 含 |
Hà | Hé | 何 |
Dương | Yáng | 杨 |
Đồng | Tóng | 童 |
Đoàn | Duàn | 段 |
Doãn | Yǐn | 尹 |
Đỗ | Dù | 杜 |
Đinh | Dīng | 丁 |
Đào | táo | 陶 |
Đặng | Dèng | 邓 |
Đàm | Tán | 谭 |
Chung | Zhōng | 钟 |
Chúc | Zhù | 祝 |
Chiêm | Zhàn | 占 |
Châu | Zhōu | 周 |
Cao | Gāo | 高 |
Bùi | Péi | 裴 |
Bang | Bāng | 邦 |
🔔🔔 Bạn tham khảo thêm Tên Tiếng Trung Hay Nhất ❤️️ 1001 Họ Tên Trung Quốc
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phiên Âm
Tiếp theo đây, SCR.VN chia sẻ đến bạn cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phiên Âm cho những bạn đang cần nhé.
Đào 桃 /Táo/Đổng 董 /Dǒng/Địch 狄 /Dí/Đằng 腾 /Téng/Đường 唐 /Táng/Đậu 窦 /Dòu/Đồng 童 /Tóng/Hà 何 /Hé/Hoa 华 /Huà/Hứa 许 / Xǔ/Hàn 韩 /Hán/Hạng 项 /Xiàng/Hùng 熊 /Xióng/Hòa 和 /Hé/Hách 郝 /Hǎo/Hạ 贺 /Hè/Hoa 花 /Huā/Phó 傅 /Fù/Phí 费 /Fèi/Phượng 凤 /fèng/Phương 方 /Fāng/Phong 酆 /Fēng/Sử 史 /Shǐ/Sầm 岑 /Cén/Tưởng蔣 /Jiǎng/Thẩm 沈 /Shén/Thủy 水 /Shuǐ/Thích 戚 /qī/Vi 韦 /Wéi/Vân 云 /Yún/ | Dương 杨 /Yáng/Diêu 姚 /Yáo/Diệp 叶 /Yè/Du 余 /Yú/Du 俞 /Yú/Dụ 喻 /yù/Doãn尹 /Yǐn/Khổng 孔 /Kǒng/Khương 姜 /Jiāng/Kế 计 /Jì/Kim金/Jīn/Khang 康 /Kāng/Kỷ 纪 /Jì/Lê 黎 /Lí/Lương 梁 /Liáng/Lưu 刘 /Liú/Lý 李 /Li/Lâm 林 /Lín/La 罗 /Luó/Lã吕 / Lǚ/Liễu 柳 /Liǔ/Liêm 廉 /Lián/Lam 蓝 /Lán/Lôi 雷 /Léi/Lỗ 鲁 /Lǔ/Vũ (Võ) 武 /Wǔ/Vưu 尤 /Yóu/Vu 于 /Yú/Viên 袁 /Yuán/Vệ 卫 /Wèi/ |
Tên Tiếng Việt Sang Trung Quốc Hay
Phần cuối cùng, SCR.VN mang đến cho các bạn những Tên Tiếng Việt Sang Trung Quốc Hay nhất.
STT | Tên tiếng việt | Phiên âm | Chữ Trung | Ý nghĩa tên tiếng Trung hay |
1 | Ý Hiên | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp, khí vũ hiên ngang. |
2 | Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | người tài giỏi; người xuất chúng. |
3 | Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | khỏe mạnh, mạnh mẽ. |
4 | Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc, khí vũ hiên ngang. |
5 | Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | anh tuấn, kiệt xuất. |
6 | Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thanh cao, hào sảng. |
7 | Khang Dụ | /kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, nở nang |
8 | Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | mạnh mẽ, khí phách. |
9 | Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí bất phàm. |
10 | Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng và trí tuệ kiệt xuất. |
11 | Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, phi phàm. |
12 | Quang Dao | Guāng Yáo | 光 瑶 | Ánh sáng của ngọc |
13 | Vong Cơ | Wàng Jī | 忘 机 | Lòng không tạp niệm |
14 | Vu Quân | Wú Jūn | 芜 君 | Chúa tể một vùng cỏ hoang |
15 | Cảnh Nghi | Jǐng Yí | 景 仪 | Dung mạo như ánh Mặt Trời |
16 | Tư Truy | Sī zhuī | 思 追 | Truy tìm ký ức |
17 | Trục Lưu | Zhú Liú | 逐 流 | Cuốn theo dòng nước |
18 | Tử Sâm | Zi Chēn | 子 琛 | Đứa con quý báu |
19 | Trình Tranh | Chéng Zhēng | 程 崢 | Sống có khuôn khổ, tài hoa xuất chúng |
20 | Ảnh Quân | Yǐng Jūn | 影君 | Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương |
⚡️ Chia sẽ bạn Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh ❤️ Chính Xác Nhất
Một cái tên tiếng Trung cũng giúp bạn có thể nâng tầm “chất chơi” của bản thân lên một tầm cao mới. Hy vọng thông qua bài viết này bạn đã có thể dịch tên tiếng việt sang trung của mình rồi nhé!
Từ khóa » Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Giản Thể
-
Dịch Tên Sang Tiếng Trung - Hoa Văn SHZ
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung đầy đủ Và Chính Xác Nhất! - Hanka
-
Tên Tiếng Trung: Dịch HỌ Và TÊN Ra Tiếng Việt Cực Hay Và Ý Nghĩa
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc Online 2022*
-
Hướng Dẫn Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn
-
DỊCH HỌ TÊN TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG TRUNG
-
Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Quốc ❤️️Chuẩn Nhất
-
Họ Tên Trong Tiếng Trung Giản Thể Và Phồn Thể Phổ Biến
-
Tên Tiếng Trung Của Bạn Là Gì?
-
Họ Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Dịch Từ Tiếng Việt [Đầy Đủ]
-
Tên Tiếng Trung Quốc Của Bạn Là Gì?
-
Hướng Dẫn Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chính Xác
-
Top 15 Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Phồn Thể - MarvelVietnam
-
Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Trung Chuẩn Nhất