Tên Viết Tắt Các Nước Trên Thế Giới Tiếng Anh 01/2022 - BANKERVN

Skip to content Menu logo bankervn mobile
  • Dịch vụ visa
  • Dịch vụ khác
    • Chứng minh tài chính
    • Sổ tiết kiệm lùi ngày
    • Dịch thuật công chứng
    • Dịch vụ hộ chiếu
    • Bảo hiểm du lịch
    • Lý lịch tư pháp
    • Đặt vé máy bay
    • Sim du lịch
    • Hợp thức hóa
  • Cẩm nang
    • Kiến thức cơ bản
    • Thể thức hồ sơ
    • Thủ tục visa
    • Chứng minh tài chính
    • Du lịch tự túc
  • Mẫu biểu
  • Blog
  • Về Bankervn
    • Liên hệ
    • Đăng ký Đại lý
    • Phương thức thanh toán
    • Điều khoản sử dụng
    • Bảo mật thông tin
    • Tuyển dụng
Tên viết tắt các nước trên thế giới tiếng Anh 2024

Bankervn xin giới thiệu 2 danh sách tên viết tắt các nước trên thế giới bằng tiếng Anh. Bao gồm: danh sách 195 thành viên, quan sát viên Liên Hợp Quốc và danh sách 45 nước, vùng lãnh thổ, vùng tự trị, khu vực tranh chấp khác.

Tên viết tắt các quốc gia trên thế giới

Tên viết tắt các nước trên thế giới bằng tiếng Anh hay còn gọi là ký hiệu của các quốc gia. Đó là một chuỗi ký tự hay số được sử dụng để đại diện cho mỗi quốc gia. Các mã này thường dựa trên tiêu chuẩn quốc tế như ISO 3166-1 alpha-2 hoặc alpha-3.

Danh sách tên viết tắt các nước thành viên, quan sát viên Liên Hợp Quốc

#Tên Tiếng AnhViết tắt (2 ký tự)Viết tắt (3 ký tự)
1AfghanistanAFAFG
2AlbaniaALALB
3AlgeriaDZDZA
4AndorraADAND
5AngolaAOAGO
6Antigua and BarbudaAGATG
7ArgentinaARARG
8ArmeniaAMARM
9AustraliaAUAUS
10AustriaATAUT
11AzerbaijanAZAZE
12BahamasBSBHS
13BahrainBHBHR
14BangladeshBDBGD
15BarbadosBBBRB
16BelarusBYBLR
17BelgiumBEBEL
18BelizeBZBLZ
19BeninBJBEN
20BhutanBTBTN
21BoliviaBOBOL
22Bosnia and HerzegovinaBABIH
23BotswanaBWBWA
24BrazilBRBRA
25BruneiBNBRN
26BulgariaBGBGR
27Burkina FasoBFBFA
28BurundiBIBDI
29Cabo VerdeCVCPV
30CambodiaKHKHM
31CameroonCMCMR
32CanadaCACAN
33Central African RepublicCFCAF
34ChadTDTCD
35ChileCLCHL
36ChinaCNCHN
37ColombiaCOCOL
38ComorosKMCOM
39CongoCGCOG
40Costa RicaCRCRI
41Côte d’IvoireCICIV
42CroatiaHRHRV
43CubaCUCUB
44CyprusCYCYP
45CzechiaCZCZE
46DenmarkDKDNK
47DjiboutiDJDJI
48DominicaDMDMA
49Dominican RepublicDODOM
50DR CongoCDCOD
51EcuadorECECU
52EgyptEGEGY
53El SalvadorSVSLV
54Equatorial GuineaGQGNQ
55EritreaERERI
56EstoniaEEEST
57EswatiniSZSWZ
58EthiopiaETETH
59FijiFJFJI
60FinlandFIFIN
61FranceFRFRA
62GabonGAGAB
63GambiaGMGMB
64GeorgiaGEGEO
65GermanyDEDEU
66GhanaGHGHA
67GreeceGRGRC
68GrenadaGDGRD
69GuatemalaGTGTM
70GuineaGNGIN
71Guinea-BissauGWGNB
72GuyanaGYGUY
73HaitiHTHTI
74Holy SeeVAVAT
75HondurasHNHND
76HungaryHUHUN
77IcelandISISL
78IndiaININD
79IndonesiaIDIDN
80IranIRIRN
81IraqIQIRQ
82IrelandIEIRL
83IsraelILISR
84ItalyITITA
85JamaicaJMJAM
86JapanJPJPN
87JordanJOJOR
88KazakhstanKZKAZ
89KenyaKEKEN
90KiribatiKIKIR
91KuwaitKWKWT
92KyrgyzstanKGKGZ
93LaosLALAO
94LatviaLVLVA
95LebanonLBLBN
96LesothoLSLSO
97LiberiaLRLBR
98LibyaLYLBY
99LiechtensteinLILIE
100LithuaniaLTLTU
101LuxembourgLULUX
102MadagascarMGMDG
103MalawiMWMWI
104MalaysiaMYMYS
105MaldivesMVMDV
106MaliMLMLI
107MaltaMTMLT
108Marshall IslandsMHMHL
109MauritaniaMRMRT
110MauritiusMUMUS
111MexicoMXMEX
112MicronesiaFMFSM
113MoldovaMDMDA
114MonacoMCMCO
115MongoliaMNMNG
116MontenegroMEMNE
117MoroccoMAMAR
118MozambiqueMZMOZ
119MyanmarMMMMR
120NamibiaNANAM
121NauruNRNRU
122NepalNPNPL
123NetherlandsNLNLD
124New ZealandNZNZL
125NicaraguaNINIC
126NigerNENER
127NigeriaNGNGA
128North KoreaKPPRK
129North MacedoniaMKMKD
130NorwayNONOR
131OmanOMOMN
132PakistanPKPAK
133PalauPWPLW
134PanamaPAPAN
135Papua New GuineaPGPNG
136ParaguayPYPRY
137PeruPEPER
138PhilippinesPHPHL
139PolandPLPOL
140PortugalPTPRT
141QatarQAQAT
142RomaniaROROU
143RussiaRURUS
144RwandaRWRWA
145Saint Kitts & NevisKNKNA
146Saint LuciaLCLCA
147SamoaWSWSM
148San MarinoSMSMR
149Sao Tome & PrincipeSTSTP
150Saudi ArabiaSASAU
151SenegalSNSEN
152SerbiaRSSRB
153SeychellesSCSYC
154Sierra LeoneSLSLE
155SingaporeSGSGP
156SlovakiaSKSVK
157SloveniaSISVN
158Solomon IslandsSBSLB
159SomaliaSOSOM
160South AfricaZAZAF
161South KoreaKRKOR
162South SudanSSSSD
163SpainESESP
164Sri LankaLKLKA
165St. Vincent & GrenadinesVCVCT
166State of PalestinePSPSE
167SudanSDSDN
168SurinameSRSUR
169SwedenSESWE
170SwitzerlandCHCHE
171SyriaSYSYR
172TajikistanTJTJK
173TanzaniaTZTZA
174ThailandTHTHA
175Timor-LesteTLTLS
176TogoTGTGO
177TongaTOTON
178Trinidad and TobagoTTTTO
179TunisiaTNTUN
180TurkeyTRTUR
181TurkmenistanTMTKM
182TuvaluTVTUV
183UgandaUGUGA
184UkraineUAUKR
185United Arab EmiratesAEARE
186United KingdomGBGBR
187United StatesUSUSA
188UruguayUYURY
189UzbekistanUZUZB
190VanuatuVUVUT
191VenezuelaVEVEN
192VietnamVNVNM
193YemenYEYEM
194ZambiaZMZMB
195ZimbabweZWZWE

Các nước có nhiều tên gọi có thể khiến bạn nhầm lẫn

  • Bắc Ma-xê-đô-ni-a: Tên quốc tế tiếng anh: North Macedonia. Tên gọi khác: Macedonia
  • Bờ Biển Ngà (Cốt-đi-voa): Tên tiếng anh Quốc tế: Côte d’Ivoire. Tên gọi khác: Ivory Coast
  • Cộng hòa Công-gô: Tên tiếng anh Quốc tế: Congo. Tên gọi khác: Republic of the Congo
  • Cộng hoà dân chủ Công-gô: Tên tiếng anh Quốc tế: DR Congo. Tên gọi khác: Democratic Republic of the Congo
  • Đông Timor: Tên tiếng anh Quốc tế: Timor-Leste. Tên gọi khác: East Timor
  • E-xoa-ti-ni: Tên tiếng anh Quốc tế: Eswatini. Tên gọi khác: Swaziland
  • Pa-le-xtin: Tên tiếng anh Quốc tế: State of Palestine. Tên gọi khác: Palestine
  • Sao Tô-mê và Prin-xi-pê: Tên tiếng anh Quốc tế: Sao Tome & Principe. Tên gọi khác: Sao Tome and Principe
  • Séc: Tên tiếng anh Quốc tế: Czechia. Tên gọi khác: Czech Republic
  • Tòa thánh Vatican: Tên tiếng anh Quốc tế: Holy See. Tên gọi khác: Vatican City, Vatican
  • Xanh Kít và Nê-vi: Tên tiếng anh Quốc tế: Saint Kitts & Nevis. Tên gọi khác: Saint Kitts and Nevis
  • Xanh Vin-xen và Grê-na-din: Tên tiếng anh Quốc tế: St. Vincent & Grenadines. Tên gọi khác: Saint Vincent and the Grenadines

Danh sách tên viết tắt các nước, vùng lãnh thổ khác

#Tên Tiếng AnhViết tắt (2 ký tự)Viết tắt (3 ký tự)
1American SamoaASASM
2AnguillaAIAIA
3AntarcticaAQATA
4ArubaAWABW
5BermudaBMBMU
6British Indian Ocean TerritoryIOIOT
7British Virgin IslandsVGVGB
8Cayman IslandsKYCYM
9Christmas IslandCXCXR
10Cocos IslandsCCCCK
11Cook IslandsCKCOK
12CuracaoCWCUW
13Falkland IslandsFKFLK
14Faroe IslandsFOFRO
15French PolynesiaPFPYF
16GibraltarGIGIB
17GreenlandGLGRL
18GuamGUGUM
19GuernseyGGGGY
20Hong KongHKHKG
21Isle of ManIMIMN
22JerseyJEJEY
23KosovoXKXKX
24MacauMOMAC
25MayotteYTMYT
26MontserratMSMSR
27Netherlands AntillesANANT
28New CaledoniaNCNCL
29NiueNUNIU
30Northern Mariana IslandsMPMNP
31PitcairnPNPCN
32Puerto RicoPRPRI
33ReunionREREU
34Saint BarthelemyBLBLM
35Saint HelenaSHSHN
36Saint MartinMFMAF
37Saint Pierre and MiquelonPMSPM
38Sint MaartenSXSXM
39Svalbard and Jan MayenSJSJM
40TaiwanTWTWN
41TokelauTKTKL
42Turks and Caicos IslandsTCTCA
43U.S. Virgin IslandsVIVIR
44Wallis and FutunaWFWLF
45Western SaharaEHESH

Lời kết

Trên đây là danh sách tên viết tắt các quốc gia trên thế giới được cập nhật theo các nguồn wikipedia và các nguồn tư liệu uy tín. Bankervn hy vọng thông tin hữu ích, nếu có gì còn thiếu sót vui lòng phản hồi qua email: info@bankervn.com. Chân thành cảm ơn!

Picture of Minh Ngo
Minh Ngo
Co-Founder & CEO at Bankervn
Share:
Chuyên mục:
  • Blog
Tag:
  • Danh Sách
Bài viết liên quan:
Bản đồ các tỉnh Tây Bắc Bộ

Tây Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh thành 2024

Bản đồ các huyện của tỉnh Hòa Bình

Tỉnh Hoà Bình có bao nhiêu huyện, xã, thành phố 2024

Bản đồ các huyện Yên Bái mới nhất

Tỉnh Yên Bái có bao nhiêu huyện, xã, thành phố 2024

Bản đồ các huyện Lào Cai

Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu huyện, xã, thành phố 2024

dịch vụ chứng minh tài chính SG

    Chuyên mục

    • Tin tức
    • Mẫu Biểu
    • Đại sứ quán
    • Lãnh sự quán
    • Thủ tục xin visa
    • Thể thức hồ sơ
    • Kiến thức cơ bản
    • Du lịch tự túc
    • Thủ tục chứng minh tài chính

    Bài viết mới nhất

    • Kinh nghiệm du lịch Moldova tự túc trọn bộ bí kíp
    • Tây Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh thành 2024
    • Tỉnh Hoà Bình có bao nhiêu huyện, xã, thành phố 2024
    • Mẫu dịch Hóa đơn Điện, Nước sang tiếng Anh
    • Tổng hợp các mẫu thư mời và đơn bảo lãnh xin visa Đài Loan
    • Tỉnh Yên Bái có bao nhiêu huyện, xã, thành phố 2024
    • Kinh nghiệm du lịch Croatia tự túc chi tiết từ A đến Z
    • Thủ tục xin visa Thụy Sĩ từ A-Z cho người lần đầu
    • Mẫu dịch Chứng chỉ Hành nghề Dược sang tiếng Anh
    • Mẫu dịch Đơn xin Xác nhận quan hệ Nhân thân sang tiếng Anh
    • Tổng hợp các mẫu thư mời xin visa Tây Ban Nha
    • Hướng dẫn điền đơn xin visa Thụy Sỹ 2025
    • Bản mẫu dịch phiếu lương sang tiếng Anh
    • Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu huyện, xã, thành phố 2024
    • Kinh nghiệm du lịch Argentina tự túc chi tiết từ A-Z

    Công ty Cổ phần Banker Việt Nam

    logo bankervn mobile

    Dịch vụ làm visa trọn gói đi du lịch, du học, thăm thân, công tác, lao động. Trên 155+ quốc gia hàng đầu thế giới

    • 0903752405
    • dichvu@bankervn.com
    • 76 Cách Mạng Tháng Tám, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Twitter Facebook-f Instagram Youtube Pinterest Medium

    DỊCH VỤ VISA HOT

    • Visa Úc
    • Visa Canada
    • Visa Pháp
    • Visa Anh
    • Visa Hàn Quốc
    • Visa Đài Loan
    • Visa Hong Kong
    • Visa Na Uy
    • Visa New Zealand
    • Visa Mỹ
    • Visa Đức
    • Visa Hà Lan
    • Visa Nhật Bản
    • Visa Dubai
    • Visa Mông Cổ
    • Visa Tây Ban Nha
    Search for: DMCA.com Protection Status
    • Dịch vụ chứng minh tài chính
    • Mở sổ tiết kiệm lùi ngày
    • Dịch thuật công chứng
    • Bảo hiểm du lịch
    • Đặt vé máy bay
    • Liên hệ
    • Thanh toán
    • Thông báo nghỉ lễ
    • Điều khoản sử dụng
    • Chính sách bảo mật thông tin

Từ khóa » Switzerland Trong Tiếng Anh Là Gì