Tên Viết Tắt Tiếng Anh Của Các Tổ Chức Trên Thế Giới Bạn Nên Biết!
Có thể bạn quan tâm
Trên thế giới có rất nhiều tổ chức, mỗi tổ chức lại có một tên riêng và cái tên đó thường được viết tắt để dễ sử dụng trong các văn bản hay tin tức. Tên của các tổ chức đa phần là tiếng Anh vì đây là ngôn ngữ chung của thế giới.
Nói về tên viết tắt tiếng Anh của các tổ chức trên thế giới, có thể bạn đã không còn xa lạ với Tổ chức Y tế Thế giới – WHO hay Tổ chức Thương mại Thế giới – WTO. Nhưng bạn có biết WHO hay WTO là viết tắt của những từ tiếng Anh nào không? Trong bài viết hôm nay, Toomva sẽ không chỉ cùng bạn học tiếng Anh mà còn giúp bạn củng cố chút kiến thức xã hội để bạn hiểu rộng hơn và có thể nghe tin tức một cách dễ dàng hơn.
Giải mã tên viết tắt tiếng Anh của các tổ chức trên thế giới
Bạn có thể kết hợp sử dụng từ điển Toomva để hiểu thêm về nghĩa của từ. Để truy cập từ điển Toomva, mời bạn click vào đây.
Bạn cũng có thể click vào tên tổ chức để tìm hiểu thông tin về tổ chức.
- WWF – World Wildlife Fund – Tổ chức Quốc tế về Bảo tồn Thiên nhiên
- WTO – World Trade Organization – Tổ chức Thương mại Thế giới
- WMO – World Meteorological Organization – Tổ chức Khí tượng Thế giới
- WIPO – World Intellectual Property Organization – Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới
- WHO – World Health Organization – Tổ chức Y tế Thế giới
- WB – World Bank – Ngân hàng Thế giới
- USCIRF – United States Commission on International Religious Freedom – Ủy ban Tự do Tôn giáo Quốc tế Hoa Kỳ
- UNIDO – United Nations Industrial Development Organization – Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên Hợp Quốc
- UNICEF – The United Nations Children's Fund – Quỹ nhi đồng Liên Hợp Quốc
- UNESCO – United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization – Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hoá Liên Hợp Quốc
- UNCTAD – United Nations Conference on Trade and Development – Hội nghị Liên Hợp Quốc về Thương mại và Phát triển
- UNCITRAL – United Nations Commission on International Trade Law – Ủy ban Liên Hợp Quốc về Luật Thương mại Quốc tế
- UN – United Nations – Liên Hợp Quốc
- UEFA – Union of European Football Association – Liên đoàn Bóng đá Châu Âu
- TI – Transparency International – Tổ chức Minh bạch Quốc tế
- OPEC – Organization of the Petroleum Exporting Countries – Tổ chức các Nước Xuất khẩu Dầu lửa
- OFC – Oceania Football Confederation – Liên đoàn Bóng đá Châu Đại Dương
- OECD – Organization for Economic Cooperation and Development – Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
- IMF – International Monetary Fund – Quỹ Tiền tệ Quốc tế
- ILO – International Labor Organization – Tổ chức Lao động Quốc tế
- IDLO – International Development Law Organization – Tổ chức Phát triển Luật Quốc tế
- ICC – International Chamber of Commerce – Phòng Thương mại Quốc tế
- IAL – International Association of Lawyers – Hiệp hội Luật sư Quốc tế
- IAEA – International Atomic Energy Agency – Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
- HRW – Human Rights Watch – Tổ chức Theo dõi Nhân quyền
- FIFA – Fédération Internationale de Football Association – Liên đoàn Bóng đá Quốc tế
- FBI – Federal Bureau of Investigation – Cục Điều tra Liên bang Mỹ
- FATF – Financial Action Task Force – Lực lượng Đặc nhiệm Tài chính
- FAO – Food and Agriculture Organization – Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc
- EU – European Union – Liên minh Châu Âu
- CNN – Cable News Network – Mạng Tin tức Truyền hình Cáp
- CIA – Central Intelligence Agency – Cục Tình báo Trung ương Mỹ
- CDC – Centers for Disease Control and Prevention – Trung tâm Phòng Chống Dịch bệnh Hoa Kỳ
- CAF – Confédération Africaine de Football – Liên đoàn Bóng đá Châu Phi
- BBC – British Broadcasting Corporation – Thông tấn xã
- ASEM – Asia-Europe Meeting – Hội nghị Thượng đỉnh Á - Âu
- ASEAN – Association of Southeast Asian Nations – Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á
- APEC – Asia-Pacific Economic Cooperation – Diễn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
Lưu về máy
- Download Danh sách tên viết tắt tiếng Anh của các tổ chức trên thế giới (pdf)(Lưu về máy để thỉnh thoảng học cho nhớ lâu, bạn nhé!)
Trên đây là tên viết tắt tiếng Anh của những tổ chức nổi tiếng trên thế giới.
Toomva hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích đối với bạn, không chỉ giúp bạn trau dồi thêm vốn từ vựng tiếng Anh mà còn giúp bạn có thên kiến thức chung về xã hội. Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Chúc bạn một ngày học tập, làm việc hiệu quả!
Tags:từ vựng
từ vựng tiếng Anh
các từ vựng tiếng anh
học từ vựng
tổ chức
thế giới
quốc tế
Từ khóa » Tổ Chức Viết Tiếng Anh Là Gì
-
TỔ CHỨC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
→ Tổ Chức, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
Glosbe - Tổ Chức In English - Vietnamese-English Dictionary
-
“Tổ Chức” Trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví Dụ - StudyTiengAnh
-
Tìm Hiểu Tên Các Tổ Chức Quốc Tế Viết Tắt Từ Tiếng Anh - VnExpress
-
Ban Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Liên Quan
-
Ý Nghĩa Của Organization Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
TỔ CHỨC BỞI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Đơn Vị Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Tổ Chức Sự Kiện Tiếng Anh Là Gì? [GIẢI ĐÁP CHI TIẾT] | SEA Event
-
Đơn Vị Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì
-
Đơn Vị Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì ? Một Số Thuật Ngữ Chuyên Ngành
-
Danh Mục Tên Tiếng Anh Của Các Cơ Quan, đơn Vị, Chức Danh Nhà ...
-
Đơn Vị Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì, Đơn Vị Tổ Chức Là Gì