Than Cốc - Unionpedia

Than cốc Mục lục Than cốc

cốc Than cốc là sản phẩm tạo thành từ than mỡ, là loại than chứa ít lưu huỳnh và ít tro nhiều chất bốc nhờ quy trình luyện than mỡ thành than cốc ở điều kiện yếm khí trên 1000°С.

Dùng AI

Mục lục

  1. 14 quan hệ: Cacbon, Cacbon điôxít, Cacbon monoxit, Gang, Hiđro, Lực Van der Waals, Lưu huỳnh, Nhiên liệu, Nitơ, Nước, Quặng, Sắt, Than (định hướng), Than chì.

  2. Cách mạng công nghiệp
  3. Nhiên liệu
  4. Nhiên liệu thể rắn
  5. Thù hình của carbon
  6. Than đá

Cacbon

Cacbon (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp carbone /kaʁbɔn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Than cốc và Cacbon

Cacbon điôxít

Cacbon điôxít hay điôxít cacbon (các tên gọi khác thán khí, anhiđrít cacbonic, khí cacbonic) là một hợp chất ở điều kiện bình thường có dạng khí trong khí quyển Trái Đất, bao gồm một nguyên tử cacbon và hai nguyên tử ôxy.

Xem Than cốc và Cacbon điôxít

Cacbon monoxit

Cacbon monoxit, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao.

Xem Than cốc và Cacbon monoxit

Gang

carbon Gang theo định nghĩa: hợp kim Fe-C với hàm lượng các bon lớn hơn 2,14%.

Xem Than cốc và Gang

Hiđro

Hiđro (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hydrogène /idʁɔʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Xem Than cốc và Hiđro

Lực Van der Waals

Thế năng tương tác giữa các phân tử dime agon. Lực Van der Waals là một loại lực phân tử, sinh ra bởi sự phân cực của các phân tử thành các lưỡng cực điện mà nguyên nhân sâu xa là do sự thăng giáng trong phân bố điện tích trong các điện t.

Xem Than cốc và Lực Van der Waals

Lưu huỳnh

Lưu huỳnh là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu S và số nguyên tử 16.

Xem Than cốc và Lưu huỳnh

Nhiên liệu

Nhiên liệu là vật chất được sử dụng để giải phóng năng lượng khi cấu trúc vật lý hoặc hóa học bị thay đổi.

Xem Than cốc và Nhiên liệu

Nitơ

Nitơ (từ gốc "Nitro") là một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu N và số nguyên tử bằng 7, nguyên tử khối bằng 14.

Xem Than cốc và Nitơ

Nước

Mô hình phân tử nước Nước là một hợp chất hóa học của oxy và hidro, có công thức hóa học là H2O. Với các tính chất lý hóa đặc biệt (ví dụ như tính lưỡng cực, liên kết hiđrô và tính bất thường của khối lượng riêng), nước là một chất rất quan trọng trong nhiều ngành khoa học và trong đời sống.

Xem Than cốc và Nước

Quặng

Quặng sắt (hệ tầng sắt phân dải) Quặng Mangan Quặng chì Quặng vàng Xe chở quặng từ mỏ trưng bày ở bảo tàng khai thác mỏ ở Pachuca, México. Quặng là các loại đất đá chứa khoáng chất như kim loại hoặc đá quý, được khai thác từ mỏ và chế biến để sử dụng.

Xem Than cốc và Quặng

Sắt

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26.

Xem Than cốc và Sắt

Than (định hướng)

Than trong tiếng Việt có thể chỉ.

Xem Than cốc và Than (định hướng)

Than chì

Than chì hay graphit (được đặt tên bởi Abraham Gottlob Werner năm 1789, từ tiếng Hy Lạp γραφειν: "để vẽ/viết", vì ứng dụng của nó trong các loại bút chì) là một dạng thù hình của cacbon.

Xem Than cốc và Than chì

Xem thêm

Cách mạng công nghiệp

  • Cách mạng Công nghiệp
  • Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
  • Cách mạng công nghiệp lần thứ hai
  • Dây chuyền sản xuất
  • Lò cao
  • Lawrence, Massachusetts
  • Nhà máy
  • Than cốc
  • Đô thị hóa

Nhiên liệu

  • Gỗ sống
  • Methan
  • Nhiên liệu
  • Nhiên liệu sinh học
  • Năng suất tỏa nhiệt
  • Phân bò
  • Than cốc
  • Than củi
  • Than trắng
  • Than đá

Nhiên liệu thể rắn

  • Than bùn
  • Than cốc
  • Than đá
  • Thuốc súng

Thù hình của carbon

  • Bồ hóng
  • Carbon
  • Lonsdaleit
  • Than cốc
  • Than củi
  • Than hoạt tính
  • Than trắng

Than đá

  • Anthracit
  • Khí than
  • Than bùn
  • Than bitum
  • Than cốc
  • Than nâu
  • Than đá

Từ khóa » Công Thức Hóa Học Của Than Cốc