Thần Kinh Bì Cẳng Tay Trong – Wikipedia Tiếng Việt

Thần kinh bì cẳng tay trong
Sơ đồ chi phối của thần kinh bì cẳng tay trong chi trên bên phải (Thần kinh bì cẳng tay trong: Medial antebrach. cutan. màu xanh.)
Latinh Nervus cutaneus antebrachii medialis
Từ bó trong

Thần kinh bì cẳng tay trong (tiếng Anh: Medial antebrachial cutaneous nerve; tiếng Pháp: Le nerf cutané médial de l'avant-bras) xuất phát từ bó trong của đám rối cánh tay.

Thần kinh chứa các sợi trục từ C8 và T1, nguyên ủy từ phía trong động mạch nách.

Thần kinh cho một nhánh gần nách, xuyên qua lớp mạc và cho cảm giác da bao phủ cơ nhị đầu cánh tay cho đến gần chỗ khuỷu tay.

Thần kinh sau đó chạy xuống phía bên trụ (phía trong của cánh tay) đến động mạch cánh tay. Thần kinh xuyên qua mạc sâu (cùng tĩnh mạch nền) ở giữa cánh tay chia thành nhánh gan bàn tay và nhánh trụ.

Nhánh gan bàn tay

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh gan bàn tay (nhánh trước) lớn hơn, thường đi trước (thỉnh thoảng đi sau) tĩnh mạch trụ trong.

Thần kinh bì cẳng tay trong

Nhánh trụ

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh trụ (nhánh sau) đi xiên xuống vào phía trong của tĩnh mạch nền, phía trước mỏm trên lồi cầu trong của xương cánh tay, sang phía sau cẳng tay và đi xuống ở phía trước của cổ tay, phân phối sợi cảm giác da.

Nhánh có liên quan đến thần kinh bì cánh tay trong, nhánh thần kinh bì cẳng tay sau của thần kinh quay và nhánh lưng (nhánh sau) của thần kinh trụ.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thần kinh bì cẳng tay sau
  • Thần kinh bì cẳng tay ngoài
  • Thần kinh bì cánh tay trong

Hình ảnh bổ sung

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đám rối cánh tay Đám rối cánh tay
  • Mặt cắt ngang qua giữa cánh tay. Mặt cắt ngang qua giữa cánh tay.
  • Mặt cắt ngang qua giữa cẳng tay. Mặt cắt ngang qua giữa cẳng tay.
  • Động mạch cánh tay. Động mạch cánh tay.
  • Các thần kinh bì của chi trên phải. Các thần kinh bì của chi trên phải.
  • Thần kinh bì cẳng tay trong Thần kinh bì cẳng tay trong
  • Các thần kinh bì Các thần kinh bì

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này kết hợp văn bản trong phạm vi công cộng từ trang 937 , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).

Sách
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản thứ 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản thứ 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản thứ 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản thứ 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • lesson2superficveinsupperlimbThe Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Đại học Georgetown), lesson5nervesofpostforearmThe Anatomy Lesson bởi Wesley Norman (Đại học Georgetown)
  • Medial_antebrachial_cutaneous_nerve at the Duke University Health System's Orthopedics program
  • EatonHand ner-067
  • Hình giải phẫu: 06:03-06 tại Giải phẫu người trực tuyến, Trung tâm y tế ngoại ô SUNY - "Cutaneous nerves of the upper extremity."
  • Hand kinesiology at the University of Kansas Medical Center
  • x
  • t
  • s
Thần kinh chi phối tay người
Trên đòn
  • rễ (thần kinh vai sau, thần kinh ngực dài)
  • thân trên (thần kinh trên vai, thần kinh dưới đòn)
Dưới đòn
bó ngoài
  • thần kinh ngực ngoài
    • quai ngực
  • thần kinh cơ bì (thần kinh bì cẳng tay ngoài)
  • thần kinh giữa/rễ ngoài của thần kinh giữa: thần kinh gian cốt trước cánh tay
  • nhánh gan bàn tay
  • nhánh quặt ngược
  • nhánh gan ngón tay chung của thần kinh giữa (nhánh gan ngón tay riêng của thần kinh giữa)
bó trong
  • thần kinh ngực trong
    • quai ngực
  • bì: thần kinh bì cẳng tay trong
  • thần kinh bì cánh tay trong
  • thần kinh trụ: nhánh cơ
  • nhánh gan tay
  • nhánh mu tay (các thần kinh mu ngón tay)
  • nhánh nông (các thần kinh gan ngón tay chung, các thần kinh gan ngón tay riêng)
  • nhánh sâu
  • thần kinh giữa/rễ giữa của thần kinh giữa: xem ở trên
bó sau
  • thần kinh dưới vai (trên, dưới)
  • thần kinh ngực lưng
  • thần kinh nách (thần kinh bì cánh tay trên ngoài)
  • thần kinh quay: nhánh cơ
  • (cánh tay sau, cánh tay ngoài dưới, cẳng tay sau)
  • nhánh nông (các thần kinh mu ngón tay)
  • nhánh sâu (thần kinh gian cốt sau)
Khác
  • Đám rối thần kinh cánh tay

Từ khóa » Cẳng Tay Trước