Thần Phục - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰə̤n˨˩ fṵʔk˨˩ | tʰəŋ˧˧ fṵk˨˨ | tʰəŋ˨˩ fuk˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰən˧˧ fuk˨˨ | tʰən˧˧ fṵk˨˨ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- thán phục
Động từ
thần phục
- Chịu phục tùng và tự nhận làm bề tôi (của vua) hoặc chư hầu (của nước lớn).
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thần phục”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Thuần Phục Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thuần Phục" - Là Gì?
-
Thuần Phục
-
Nghĩa Của Từ Thuần Phục - Từ điển Việt
-
Thuần Phục Nghĩa Là Gì?
-
Thuần Phục - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Ví Dụ Sử Dụng - OpenTran
-
Từ Điển - Từ Thuần Phục Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thuần Phục Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Thuần Phục Là Gì? định Nghĩa
-
Thuần Hóa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Thuần Phục Tiếng Trung Là Gì? - Chickgolden
-
Đặt Câu Với Từ "thuần Phục"
-
Thuần Dưỡng Voi Rừng – Wikipedia Tiếng Việt