Thang điểm TOEIC | Cách Tính Và Quy đổi điểm TOEIC (2022)
Có thể bạn quan tâm
Thang điểm TOEIC là gì?
Thang điểm TOEIC là cách đánh giá kết quả thi của thí sinh được tính trong khoảng 0 - 990 điểm.
Điểm tổng (Overall) là điểm của các kỹ năng thí sinh tham gia dự thi, thông thường là điểm TOEIC 2 kỹ năng Reading và Listening hoặc TOEIC 4 kỹ năng Reading, Listening, Writing và Speaking.
Cách tính điểm TOEIC dựa trên số lượng câu trả lời mà thí sinh làm đúng, những câu trả lời sai sẽ không được tính điểm và không bị trừ điểm.
Thang điểm TOEIC cập nhật mới nhất
Thí sinh cần lưu ý rằng các mức điểm TOEIC dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo vì tuỳ vào nội dung độ khó của đề thi, giám khảo sẽ điều chỉnh thang điểm cho phù hợp.
Bảng tính điểm TOEIC Reading
Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng |
---|---|---|---|---|---|---|---|
0 | 5 | 25 | 120 | 50 | 245 | 75 | 370 |
1 | 5 | 26 | 125 | 51 | 250 | 76 | 375 |
2 | 5 | 27 | 130 | 52 | 255 | 77 | 380 |
3 | 10 | 28 | 135 | 53 | 260 | 78 | 385 |
4 | 15 | 29 | 140 | 54 | 265 | 79 | 390 |
5 | 20 | 30 | 145 | 55 | 270 | 80 | 395 |
6 | 25 | 31 | 150 | 56 | 275 | 81 | 400 |
7 | 30 | 32 | 155 | 57 | 280 | 82 | 405 |
8 | 35 | 33 | 160 | 58 | 285 | 83 | 410 |
9 | 40 | 34 | 165 | 59 | 290 | 84 | 415 |
10 | 45 | 35 | 170 | 60 | 295 | 85 | 420 |
11 | 50 | 36 | 175 | 61 | 300 | 86 | 425 |
12 | 55 | 37 | 180 | 62 | 305 | 87 | 430 |
13 | 60 | 38 | 185 | 63 | 310 | 88 | 435 |
14 | 65 | 39 | 190 | 64 | 315 | 89 | 440 |
15 | 70 | 40 | 195 | 65 | 320 | 90 | 445 |
16 | 75 | 41 | 200 | 66 | 325 | 91 | 450 |
17 | 80 | 42 | 205 | 67 | 330 | 92 | 455 |
18 | 85 | 43 | 210 | 68 | 335 | 93 | 460 |
19 | 90 | 44 | 215 | 69 | 340 | 94 | 465 |
20 | 95 | 45 | 220 | 70 | 345 | 95 | 470 |
21 | 100 | 46 | 225 | 71 | 350 | 96 | 475 |
22 | 105 | 47 | 230 | 72 | 355 | 97 | 480 |
23 | 110 | 48 | 235 | 73 | 360 | 98 | 485 |
24 | 115 | 49 | 240 | 74 | 365 | 99 | 490 |
100 | 495 |
Bảng tính điểm TOEIC Listening
Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng | Số đáp án đúng | Điểm tương ứng |
0 | 5 | 25 | 135 | 50 | 260 | 75 | 385 |
1 | 15 | 26 | 140 | 51 | 265 | 76 | 395 |
2 | 20 | 27 | 145 | 52 | 270 | 77 | 400 |
3 | 25 | 28 | 150 | 53 | 275 | 78 | 405 |
4 | 30 | 29 | 155 | 54 | 280 | 79 | 410 |
5 | 35 | 30 | 160 | 55 | 285 | 80 | 415 |
6 | 40 | 31 | 165 | 56 | 290 | 81 | 420 |
7 | 45 | 32 | 170 | 57 | 295 | 82 | 425 |
8 | 50 | 33 | 175 | 58 | 300 | 83 | 430 |
9 | 55 | 34 | 180 | 59 | 305 | 84 | 435 |
10 | 60 | 35 | 185 | 60 | 310 | 85 | 440 |
11 | 65 | 36 | 190 | 61 | 315 | 86 | 445 |
12 | 70 | 37 | 195 | 62 | 320 | 87 | 450 |
13 | 75 | 38 | 200 | 63 | 325 | 88 | 455 |
14 | 80 | 39 | 205 | 64 | 330 | 89 | 460 |
15 | 85 | 40 | 210 | 65 | 335 | 90 | 465 |
16 | 90 | 41 | 215 | 66 | 340 | 91 | 470 |
17 | 95 | 42 | 220 | 67 | 345 | 92 | 475 |
18 | 100 | 43 | 225 | 68 | 350 | 93 | 480 |
19 | 105 | 44 | 230 | 69 | 355 | 94 | 485 |
20 | 110 | 45 | 235 | 70 | 360 | 95 | 490 |
21 | 115 | 46 | 240 | 71 | 365 | 96 | 495 |
22 | 120 | 47 | 245 | 72 | 370 | 97 | 495 |
23 | 125 | 48 | 250 | 73 | 375 | 98 | 495 |
24 | 130 | 49 | 255 | 74 | 380 | 99 | 495 |
100 | 495 |
Cách tính điểm thi TOEIC Speaking
Câu hỏi | Điểm số tương ứng |
---|---|
Câu 1-10 | 0 - 3 điểm/câu |
Câu 11 | 0 - 5 điểm |
Cách tính điểm TOEIC Writing
Câu hỏi | Điểm số tương ứng |
---|---|
Câu hỏi 1 - 5 | 0 - 3 điểm/ câu |
Câu hỏi 6 - 7 | 0 - 4 điểm/câu |
Câu 8 | 0 - 5 điểm |
Sau khi cộng tất cả điểm số của từng câu hỏi trên sẽ ra điểm số cho từng phần thi.
Thí sinh nên lưu ý rằng điểm số ở mỗi câu có thể thay đổi tuỳ theo nội dung của đề bài, phần chênh lệch này có thể không nhỏ nên trong quá trình luyện tập, thí sinh có thể sử dụng cách quy đổi điểm trên.
Sau kết quả cuối cùng là kết quả từng kĩ năng từ 0-200 điểm.
Xem thêm: Quy đổi điểm TOEIC sang IELTS
Bảng điểm TOEIC
Bảng điểm TOEIC 2 kỹ năng hay còn gọi là phiếu điểm TOEIC sẽ thể hiện điểm số từng kỹ năng Listening và Reading kèm theo tổng điểm 2 phần thi này.
Bên cạnh đó, bảng điểm có phần nhận xét về khả năng đọc hiểu và nghe hiểu của thí sinh, nhờ vào đó thí sinh sẽ biết được điểm mạnh, yếu của bản thân và cách khắc phục chúng.
Phiếu điểm sẽ dựa vào bài làm của từng thí sinh để phân tích, đánh giá khả năng nghe và đọc dựa trên những tiêu chí khác nhau.
Từ đây, thí sinh có thể hiểu rõ điểm mạnh, yếu của mình và khắc phục để đạt band điểm cao hơn.
Để hiểu thêm về những đánh giá đối với thanh điểm khác nhau, thí sinh có thể tham khảo TOEIC Band Descriptors: https://www.ets.org/pdfs/toeic/toeic-listening-reading-score-descriptors.pdf
Nếu thí sinh tham dự kỳ thi TOIEC 4 kỹ năng, bên cạnh bảng điểm TOEIC 2 kỹ năng như trên, thí sinh sẽ được nhận một bảng điểm TOEIC bao gồm kỹ năng Speaking và Writing của mình.
Trong bảng điểm của 2 kỹ năng TOEIC Speaking và Writing, thí sinh cũng nhận được những đánh giá liên quan đến trình độ của bản thân mình được đánh giá theo các tiêu chí khác nhau.
Ý nghĩa điểm thi TOEIC
100-300: Trình độ tiếng Anh cơ bản, không thể giao tiếp tiếng Anh
300-450: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh ở mức độ trung bình. Đây là yêu cầu phổ biến của các trường nghề hay cử nhân Cao đẳng (hệ đào tạo 3 năm).
450-650: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh khá. Đây là yêu cầu phổ biến của cử nhân các trường Đại học, người đi làm trong các doanh nghiệp nước ngoài.
650-850: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh tốt. Đây là yêu cầu đối với nhân viên cấp quản lý điều hành hoặc giám đốc.
850-900: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh rất tốt. Sử dụng tiếng Anh thành thạo như người bản ngữ.
Cách quy đổi thang điểm TOEIC so với IELTS và TOEFL
Bảng quy đổi điểm TOEIC
Đọc thêm nội dung chi tiết tại bài viết: TOEIC, TOEFL, IELTS nên học cái nào? Sự khác biệt của các chứng chỉ
Cấu trúc bài thi TOEIC
Bài thi TOEIC 2 kỹ năng
Trong bài thi TOEIC, đề thi sẽ đưa ra 4 đáp án: A, B, C, D (riêng từ câu 11-40 chỉ có 3 đáp án là A,B, C). Thí sinh cần tô màu vào đáp án mình lựa chọn trong phiếu làm bài thi, chỉ tô màu một đáp án duy nhất.
Một bài thi TOEIC 2 kỹ năng thông thường sẽ bao gồm:
TOEIC Listening (Kỹ năng nghe)
Nội dung bài thi TOEIC Listening: Bao gồm 100 câu hỏi được chia làm 4 phần, đánh số từ Part 1 đến Part 4. Câu hỏi sẽ xuất hiện trong nội dung nghe, không có trong đề thi.
Thời gian làm bài: 45 phút
Tổng điểm: 495 điểm
Các accent xuất hiện trong bài thi: Anh - Anh, Anh - Mỹ, Anh - Úc, Anh - Canada
TOEIC Reading (Kỹ năng đọc)
Nội dung bài thi TOEIC Reading: Bao gồm 100 câu được chia làm 3 phần, đánh số từ Part 5 đến Part 7.
Thời gian làm bài: 75 phút
Tổng điểm: 495 điểm
Như vậy, đối với bài thi TOEIC 2 kỹ năng, thí sinh sẽ phải làm bài trong 120 phút (2 tiếng) với tổng số câu hỏi là 200 câu. Điểm của thí sinh sẽ giao động từ 5-990 điểm.
Đọc thêm: Lệ phí thi TOEIC và các khoản phụ phí mới nhất năm 2024
Bài thi TOEIC 4 kỹ năng
Bài thi này sẽ kiểm tra cả 4 kỹ năng của thí sinh: Listening, Reading, Writing, Speaking.
Phần 1: Listening và Reading với nội dung đề thi đã đề cập ở phần TOEIC 2 kỹ năng.
Phần 2: Writing và Speaking.
TOEIC Speaking (Kỹ năng nói)
Số lượng câu hỏi trong bài thi TOEIC Speaking: 11 câu.
Thời gian làm bài: 20 phút.
Thang điểm đánh giá: từ 0-200 điểm.
Cụ thể nội dung câu hỏi và tiêu chí đánh giá của từng phần:
Câu hỏi | Kỹ năng | Tiêu chí đánh giá |
---|---|---|
Câu 1 và 2 | Yêu cầu: Đọc đoạn văn trên màn hình thành tiếng Thời gian chuẩn bị: 45 giây/câu Thời gian trả lời: 45 giây/câu |
|
Câu 3 và 4 | Yêu cầu: Miêu tả chi tiết nhất có thể hình ảnh trên màn hình Thời gian chuẩn bị: 45 giây/câu Thời gian trả lời: 30 giây/ câu |
|
Câu 5,6,7 | Yêu cầu: Trả lời các câu hỏi hiển thị trên màn hình Thời gian chuẩn bị: 3 giây/ câu Thời gian trả lời:
|
|
Câu 8,9,10 | Yêu cầu: Trả lời câu hỏi dựa trên những thông tin đưa ra trong đề bài Thời gian chuẩn bị: 3 giây/câu Thời gian trả lời:
| 8 tiêu chí trên |
Câu 11 | Yêu cầu: trình bày, thể hiện quan điểm với một vấn đề cụ thể Thời gian chuẩn bị: 30 giây Thời gian trả lời: 60 giây | 8 tiêu chí trên |
TOEIC Writing (Kỹ năng viết)
Số lượng câu hỏi trong bài thi TOEIC Writing: 8 câu.
Thời gian làm bài: 60 phút.
Thang điểm đánh giá: 0-200 điểm.
Câu hỏi | Kỹ năng | Tiêu chí đánh giá |
---|---|---|
Câu 1-5 | Yêu cầu: Viết câu miêu tả hình ảnh được cung cấp. Đề bài sẽ cung cấp sẵn 2 từ hoặc một cụm từ, thí sinh phải sử dụng những từ này trong bài làm của mình. |
|
Câu 6 và 7 | Phản hồi email Thời gian đọc đề và làm bài: 10 phút/ câu |
|
Câu 8 | Viết bài luận trình bày quan điểm về một vấn đề được đưa ra trong đề bài. Số lượng từ tối thiếu thí sinh cần phải viết: 300 từ |
|
Trên đây là một số thông tin chung về thang điểm TOEIC. Hy vọng bài viết đã giúp thí sinh đang luyện thi TOEIC hiểu rõ hơn về kỳ thi này. Đặc biệt hơn nữa, đây là chứng chỉ giúp thí sinh có cơ hội nghề nghiệp mở rộng tại các tập đoàn, công ty lớn tại Việt Nam.
Tham khảo thêm khóa học TOEIC tại Anh Ngữ ZIM giúp người học nâng cao kỹ năng tiếng Anh toàn diện và đạt điểm TOEIC mục tiêu. Giáo trình học bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, cung cấp đầy đủ kiến thức và bài tập, cùng lộ trình cá nhân hóa phù hợp với trình độ từng học viên.
Từ khóa » Bảng điểm Toeic Speaking
-
THANG ĐIỂM TOEIC SPEAKING – WRITING
-
Cách Tính điểm Bài Thi TOEIC Speaking - Writing
-
Cấu Trúc Và Thang điểm đề Thi TOEIC Nói & Viết
-
Cách Tính điểm Và Thang điểm TOEIC Speaking Mới Nhất Năm 2022!
-
Thang Điểm TOEIC - Cách Tính điểm TOEIC Format Mới Chuẩn Nhất
-
THANG ĐIỂM VÀ CÁCH TÍNH ĐIỂM TOEIC 2021 | WISE ENGLISH
-
Cách Tính điểm Và Tiêu Chí Chấm Bài Thi TOEIC Speaking
-
CÁCH TÍNH ĐIỂM TOEIC 4 KỸ NĂNG
-
TOEIC SW - IIG
-
Thang điểm TOEIC | Cách Tính điểm Bài Thi Chính Xác Nhất
-
Thông Tin Hữu ích Về Kỳ Thi Toeic Speaking And Writing
-
Từ A-Z Về Kỳ Thi TOEIC 4 Kỹ Năng | Anh Ngữ Athena