Thanh Hao Hoa Vàng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Đặc điểm
  • 2 Sử dụng
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Wikispecies
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Đối với các định nghĩa khác, xem Thanh hao.
Thanh hao hoa vàng
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Artemisia
Loài (species)A. annua
Danh pháp hai phần
Artemisia annuaL.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Artemisia chamomilla C.Winkl.

Thanh hao hoa vàng, thanh cao hoa vàng, ngải hoa vàng, ngải si (danh pháp hai phần: Artemisia annua) là một loài ngải bản địa của vùng châu Á ôn đới nhưng nay hiện diện nhiều nơi trên thế giới, gồm cả các phần của Bắc Mỹ.[2][3][4][5]

Tại Việt Nam, cây thanh hao hoa vàng mọc hoang và được trồng ở miền Bắc và ở Lâm Đồng[6].

Đặc điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Cây hàng năm, thân thảo, cao từ 1 m đến 2 m, mọc ở các trảng cỏ[6].

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn] Wikipedia tiếng Việt không bảo đảm và không chịu trách nhiệm về tính pháp lý và độ chính xác của các thông tin có liên quan đến y học và sức khỏe. Độc giả cần liên hệ và nhận tư vấn từ các bác sĩ hay các chuyên gia. Khuyến cáo cẩn thận khi sử dụng các thông tin này. Xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận y khoa và Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.
  • Lá và ngọn non dùng làm rau nấu canh[6].
  • Lá trị bệnh ngoài da, rôm sảy[6].
  • Toàn cây chứa artemisin chữa bệnh sốt rét[6]. Cây thanh hao cũng chứa một số hoạt chất có thể hỗ trợ điều trị ung thư. Theo một số các nhà chuyên môn độc lập, sự hiểu biết hiện thời chưa đủ để ứng dụng nó vào việc chữa bệnh ung thư ngoại trừ những nghiên cứu trong bệnh viện.[7]
  • Lá chứa artemisinin với hàm lượng nhiều nhất trong toàn cây dùng để chiết artemisinin làm thuốc chữa sốt rét, bán tổng hợp một số thuốc chữa sốt rét khác.
  • Cây thanh hao Cây thanh hao
  • Cây thanh hao Cây thanh hao
  • Cành mang hoa Cành mang hoa
  • Hạt thanh hao Hạt thanh hao

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List Artemisia annua L.
  2. ^ Flora of China Vol. 19, 20 and 21 Page 523 Sweet Annie, sweet sagewort, armoise annuelle Artemisia annua Linnaeus, Sp. Pl. 2: 847. 1753.
  3. ^ Flora of China Vol. 20-21 Page 691 黄花蒿 huang hua hao Artemisia annua Linnaeus, Sp. Pl. 2: 847. 1753
  4. ^ Flora of Pakistan
  5. ^ Altervista Flora Italiana, Assenzio annuale Artemisia annua L.[liên kết hỏng]
  6. ^ a b c d e Nguyễn Tiến Bân (chủ biên) (2005). Danh lục các loài thực vật Việt Nam. Tập III. Hà Nội: Nhà xuất bản Nông nghiệp. tr. 351.
  7. ^ Unabhängige Fachinformation des CAM-Cancer-Projekts der Europäischen Kommission: CAM Summary Artemisia annua, revidierte Fassung vom 8. August 2012”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Scientific information about the plant
  • University of Washington article regarding anti-cancer properties Lưu trữ 2008-05-15 tại Wayback Machine
  • Anamed.net Charity that trains people in the Tropics to cultivate Artemisia annua and to use their harvest in the form of tea to treat malaria and other diseases, as practiced in China for centuries.
  • Distribution of Artemisinin in Artemisia annua
  • Project to improve artemesinin yield at the University of York (UK)
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1308044
  • Wikispecies: Artemisia annua
  • APA: 524
  • APDB: 234749
  • BioLib: 41310
  • Calflora: 699
  • CoL: GW2V
  • Ecocrop: 3392
  • EoL: 469710
  • EPPO: ARTAN
  • EUNIS: 155487
  • FNA: 200023164
  • FoC: 200023164
  • GBIF: 3121605
  • GRIN: 4275
  • iNaturalist: 75584
  • IPA: 5123
  • IPNI: 304416-2
  • IRMNG: 10204000
  • ITIS: 35448
  • MichiganFlora: 233
  • NatureServe: 2.144399
  • NBN: NBNSYS0000033325
  • NCBI: 35608
  • NZOR: 4b2ac183-685b-45f0-8d9d-cd70c9158ea4
  • NZPCN: 4470
  • Observation.org: 114832
  • Open Tree of Life: 637444
  • PfaF: Artemisia annua
  • PFI: 5724
  • Plant List: gcc-39740
  • PLANTS: ARAN3
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:304416-2
  • Tropicos: 2701754
  • VASCAN: 2880
  • WisFlora: 2625
  • WFO: wfo-0000083255
  • WoRMS: 1091983
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thanh_hao_hoa_vàng&oldid=70911341” Thể loại:
  • Thẻ đơn vị phân loại có trên 30 ID đơn vị phân loại
  • Chi Ngải
  • Cây thuốc
  • Thực vật Azerbaijan
  • Thực vật Afghanistan
  • Thực vật Iran
  • Thực vật Syria
  • Thực vật Thổ Nhĩ Kỳ
  • Thực vật Gruzia
  • Thực vật Nga
  • Thực vật Việt Nam
  • Cây thuốc châu Á
  • Thực vật được mô tả năm 1753
  • Thực vật châu Á
Thể loại ẩn:
  • Bài có liên kết hỏng
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Kiểm soát tính nhất quán với 0 yếu tố
  • Taxonbars without from parameter

Từ khóa » Cây Hành Hao