Thành Ngữ Tiếng Anh Về Nỗi Buồn, Học Thôi Nào! | Edu2Review
Có thể bạn quan tâm
Khi buồn, bạn sẽ diễn tả bằng tiếng Anh thế nào nhỉ? “I’m sad”, “I’m unhappy”? Phải chăng tiếng Anh chỉ đơn điệu, nhàm chán như vậy? Thôi nào, dù có buồn bực thì ngoại ngữ của chúng ta cũng phải thật “chất” qua những thành ngữ tiếng Anh về nỗi buồn sau đây nhé!
Bảng xếp hạng Trung tâmTiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam
Thành ngữ tiếng Anh về nỗi buồn
be out of sorts: tâm trạng bực dọc, cáu kỉnh
be at the end of your rope (American)/ Be at the end of your tether (British): hết giới hạn chịu đựng
be beside yourself: cố gắng vượt qua nỗi đau buồn.
black mood: cảm thấy buồn bực, nóng giận
cry one’s eyes out: khóc rất nhiều trong thời gian dài
down in the mouth: xị mặt, buồn chán
down in the dumps: chán nản, buồn bã
feeling blue/ to have the blues: buồn, có tâm sự
face like the wet weekend: buồn bã, chán nản
go off the deep end: mất kiểm soát về cảm xúc, vô cùng đau buồn hoặc tức giận
go to pieces: bị chấn động về tinh thần
grief – stricken: vô cùng buồn bã.
reduce to tears: ai đó khiến bạn không vui đến bật khóc
lump in your throat: cổ họng nghẹn lại vì gặp chuyện buồn
sinking feeling: cảm giác khó chịu, buồn bực
sadder but wiser: cảm thấy thất vọng nhưng nhìn rõ vấn đề
sad sight: cảnh tượng đáng tiếc, đau lòng
your heart sinks: buồn rầu, lo lắng
under the weather: cảm thấy không khỏe.
Một số câu châm ngôn tiếng Anh hay về nỗi buồn
Tears are the silent language of grief (Voltaire)
Nước mắt là ngôn từ thầm lặng của nỗi buồn
Sadness is always the legacy of the past; regrets are pains of the memory (Khuyết danh)
Nỗi buồn là di sản của quá khứ; niềm nuối tiếc là nỗi đau của ký ức.
Sometimes crying is the only way your eyes speaks when your mouth can’t explain how broken your heart is. (Khuyết danh)
Đôi khi khóc là cách thức duy nhất đôi mắt của bạn lên tiếng khi bạn không thể diễn tả trái tim tan vỡ dường nào.
The word ‘happiness’ may lose its meaning if it were not balanced by ‘sadness’ (Carl Jung)
Hạnh phúc có thể trở nên vô nghĩa nếu nó không cân bằng bởi nỗi buồn.
The worst kind of pain is when you’re smiling just to stop the tears from falling. (Khuyết danh)
Điều tệ hại nhất của nỗi đau là khi bạn gượng cười chỉ để ngăn dòng lệ không rơi
Smile, even if it’s a sad smile, because sadder than a sad smile is the sadness of not knowing how to smile. (Khuyết danh)
Hãy mỉm cười ngay cả khi đó là nụ cười buồn bã bởi lẽ điều đáng buồn hơn nữa là sự bi thảm vì không biết cười như thế nào.
Laughing faces do not mean that there is absence of sorrow! But it means that they have the ability to deal with it. (William Shakespeare)
Những nét mặt tươi cười không đồng nghĩa vắng mặt của nỗi buồn. Điều đó có nghĩa là họ có khả năng đối mặt với chúng.
Bạn thấy đấy, nỗi buồn cũng là điều không thể thiếu trong cuộc sống của chúng ta. Không có nỗi buồn thì sao chúng ta trân trọng những ngày vui hân hoan nhỉ? Thế nhưng nhắc nhở nhẹ sau khi đọc xong những thành ngữ và câu châm ngôn tiếng Anh về nỗi buồn thì tâm trạng các bạn đừng chùng xuống nhé, thế thì Edu2Review có lỗi lắm đấy!
Trang Thanh (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: incimages
Từ khóa » Gặm Nhấm Nỗi Buồn Tiếng Anh Là Gì
-
Tổng Hợp Từ Vựng Diễn Tả Nỗi Buồn Trong Tiếng Anh
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Thông Dụng - English Idioms [34] | WILLINGO
-
Gặm Nhấm Nỗi Buồn Tiếng Anh Là Gì
-
Gặm Nhấm Nỗi Buồn Tiếng Anh Là Gì | Leo-đè
-
Gặm Nhấm In English - Glosbe Dictionary
-
• Gặm Nhấm, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Rodent, Rodents, To Nibble
-
Từ Vựng Diễn Tả Nỗi Buồn –
-
Noi Buon Tieng Anh La Gi | đi- - Năm 2022, 2023
-
Những Từ Ngữ Miêu Tả Nỗi Buồn Bằng Tiếng Anh
-
Tổng Hợp Từ Vựng Diễn Tả Nỗi Buồn Trong Tiếng Anh - Languagelink
-
Nỗi Buồn Tiếng Anh Là Gì
-
LÝ DO CHÚNG TA TỰ "GẶM NHẤM" NỖI BUỒN... - Awake Your ...
-
NÂNG BAND ĐIỂM VỚI TỪ VỰNG QUEN THUỘC – BLUE - IELTS ...