Thành Ngữ Tiếng Trung Vần N | Nguyên Khôi HSK
Có thể bạn quan tâm
Cùng Nguyên Khôi HSK tìm hiểu thêm một số Thành ngữ tiếng Trung có vần N nhé. Những thành ngữ dưới đây được sắp xếp theo nghĩa tiếng Việt trước để giúp các bạn tiện tra cứu hơn nhé. Các bạn cùng thử sức với những thành ngữ này nhé!!
- Nam vô tửu như cờ vô phong 难无酒如旗无风 /nánwújiǔrúqíwúfēng/
- Nản lòng thoái chí 心灰意懒 /xīnhuīyìlǎn/
- Năng nhặt chặt bị 集 液 成 裘 /jíyèchéng qiú/
- Ném đá giấu tay, mượn dao giết người 借刀杀人 ; 含沙射影 /jièdāoshārén hánshāshèyǐng/
- Ném tiền qua cửa sổ 一 掷千金 /yī zhì qiānjīn/
- Nói có sách, mách có chứng 言 之 凿 凿 , 言 必 有 据 ; 有 案 可 稽 /yán zhī záo záo yán bì yǒu jù yǒu àn kě jī/
- Nói dối như cuội 弥天大谎 /mítiāndàhuǎng/
- Nói được làm được 说 到 作 到 /shuō dào zuò dào/
9. Nói hươi nói vượn 言 之 无 物 /yán zhī wú wù/
- Nói kho cho qua mọi chuyện 息事宁人 /xīshìníngrén/
- Nói khoác không biết ngượng mồm 大言不惭 /dàyánbùcán/
- Nói lấp lửng, nói nước đôi 一 语 双关 yī yǔ shuāngguān
- Nói một đàng, làm một nẻo 出尔反尔 ; 说 一 套 作 一 套 /chū’erfán’er, shuō yī tào zuò yī tào/
- Nói như rồng leo, làm như mèo mửa 眼高手低 yǎngāoshǒudī
17. Người say không phải vì rượu 醉 翁 之 意 不在 酒 /zuì wēng zhī yì búzài jiǔ/
- Nói phải củ cải cũng nghe 顽 石 点头 /wán shí diǎntóu/
- Nói sao làm vậy 言行 一致 /yánxíng yīzhì/
- Nói toạc móng heo 单刀直入 ; 打开 天窗 说 亮 话 /dāndāozhírù dǎkāi tiānchuāng shuō liàng huà/
- Nói thách nói tướng 过 甚 其 辞 /guò shèn qí cí/
- Nói tràn cung mây 不 道 边际 /bú dào biānjì/
- Nói trúng tim đen 一 语 破 的 ; 一针见血 /yī yǔ pò dì, yīzhēnjiànxuě/
- Nói vã bọt mép, rát cổ bỏng họng 舌敝唇焦 ; 风言风语 /shébìchúnjiāo fēngyánfengyǔ/
- Nói xong làm ngay; đã nói là làm 言 出 法 随 /yán chū fǎ suí/
- Nổi cơn tam bành 火 冒 三 丈 ; 大发雷霆 /huǒ mào sān zhàng dàfāléitíng/
- Nối giáo cho giặc 为 敌 续 槊 ; 抱薪救火 /wéi dí xù shuò bàoxīnjiùhuǒ/
- Nồi tròn úp vung méo 方 枘 圆 凿 /fāng ruì yuán záo/
- Nợ như chúa chổm 债台高筑 /zhàitáigāozhù/
- Nuôi khỉ dòm nhà, trộm nhà khó phòng 家 贼 难 防 /jiā zéi nán fáng/
- Nuôi ong tay áo, nuôi cáo trong nhà 养虎遗患 ; 养 痈 成 患 ; 家 贼 难 防/ yánghǔyíhuàn yǎng yōng chéng huàn jiā zéi nán fáng/
- Nước chảy bèo trôi 随波逐流 /súbōzhúliú/
- Nước chảy chỗ trúng 水 往 地 流 /shuǐ wǎng dì liú/
- Nước chảy đá mòn 水滴石穿 /shuǐdīshíchuān/
- Nước đến chân mới nhảy 抱佛脚 /bàofójiǎo/
- Nước đến chân mới nhảy 江 心 补 漏 ; 临 渴 掘 井 ; 临 陈 磨 枪 /jiāng xīn bǔ lòu lín kě jué jǐng lín chén mó qiāng/
- Nước đổ lá khoai; gió thoảng bên tai 风 吹 马 耳 /fēng chuī mǎ ěr/
- Nước không hai vua, rừng không hai cọp 天 无 二 日/ tiān wú èr rì/
- Nước lặng chảy sâu 大 巧 若 拙 dài /dà qiǎo ruò zhuō/
- Nước mắt cá sấu 鳄鱼 眼泪 /èyú yǎnlèi/
- Nước nổi bèo nổi 水涨船高 /shuǐzhàngzhuángāo/
- Ngã một keo, neo một nấc 吃 一 堑 , 长 一 智 /chī yī qiàn zhǎng yī zhì/
- Ngày tháng còn dài; tương lai còn dài 来日方长 /láirìfāngcháng/
- Ngày vui ngắn chẳng tày gang 好景不长/ hǎojíngbùcháng/
- Ngậm bồ hòn làm ngọt; nuốt phải quả đắng 吃 哑巴 亏 ; 哑 子 吃 黄 连 /chī yǎba kuī yǎ zǐ chī huáng lián/
- Ngậm đắng nuốt cay 含辛茹苦 /hánxīnrúkǔ/
- Ngậm máu phun người 血 口 喷 人 /xuè kǒu pēn rén/
- Ngậm miệng ăn tiền 二话不说 /èrhuàbùshuō/
- Nghé con không biết sợ cọp 初 生 牛犊 不 怕 虎 /chū shēng niúdú bú pà hǔ/
- Nghe hơi nồi chõ; (tin vỉa hè) 道听途说 ; 街谈巷议 /dàotīngtúshuō, jiētánxìngyì/
- Nghèo không tấc đất cắm dùi 贫 无 立 锥 之 地 /pín wú lì zhuī zhī dì/
- Nghèo rớt mùng tơi 一 贫如 洗 /yīpénrúxǐ/ nghèo ró mùng tơi
- Ngọc bất trác, bất thành khí 玉不琢 , 不成器 /yù bù zhuó / zuó bù chéng qì/
- Ngô ra ngô, khoai ra khoai 丁是丁 、卯 是 卯 /dīng shì dīng mǎo shì mǎo/
- Ngồi lê mách lẻo 调 嘴 学 舌 diào /tiáo zuǐ xué shé/
- Ngồi mát ăn bát vàng 吃现成饭 /chīxiànchéng fàn/
- Ngơ ngơ như bò đội nón; trơ như phỗng 呆 若 木 鸡 /dāi ruò mù jī/
- Ngủ gà ngủ vịt 半睡半醒 /bànshuìbànxǐng/
- Ngu như bò, ngu hết chỗ nói 愚 不 可 及 /yú bù kě jí/
- Ngựa quen đường cũ 故 态 复 萌 /gù tài fù méng/
- Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân, hơn nhau tấm áo… 佛 是 金 妆 ( 装 ) , 人 是 衣 妆 ( 装 ) /fó shì jīn zhuāng zhuāng rén shì yī zhuāng zhuāng/
- Nhân chi thường tình 人情之常 /rénqíng zhī cháng/
- Ngưu tầm ngưu mã tầm mã 臭味相投 /chòuwèixiāngtóu/
- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã 物以类聚 /wùyǐlěijù/
- Nhanh như chảo chớp 迅 雷 不 及 掩 耳 /xùn léi bù jí yǎn ěr/
- Nhạt như nước ốc (ao bèo); nhạt toẹt (ăn như nhai sáp) 味同嚼蜡 /wèitóngjiǎolà/
- Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến 说 曹 操 曹 操 到 /shuō Cáo cāo Cáo cāo dào/
- Nhắm mắt làm ngơ, coi như không thấy 熟视无睹 /shúshìwúdǔ/
- Nhắm mắt theo đuôi 亦步亦趋 /yìbùyìqū/
- Nhăn nhăn nhở nhở 嘻皮笑脸 /xī pí xiào liǎn/
- Nhặt che mưa, thưa che gió 密 的 遮 雨 、 疏 的 挡 风 /mì dì zhē yǔ shū dì dǎng fēng/
- Nhân vô thập toàn 金 无 足 赤 , 人 无 完 人 /jīn wú zú chì rén wú wán rén/
- Nhập gia tùy tục 入乡随俗 /rù xiāng suí sú/
- Nhất bên trọng nhất bên khinh 厚此薄 彼 /hòu cǐ bó bǐ/
- Nhẹ dạ cả tin 耳软心活 /ěr ruǎn xīn huó/
- Nhìn ngang nhìn ngửa 左 顾 右 盼 /zuǒ gù yòu pàn/
- Nhổ cỏ nhổ tận gốc 拔草除根 /bá cǎo chú gēn/
- Như cá gặp nước, như chết đuối vớ đươc cọc 如鱼得水 /rúyúdéshuǐ/
- Như cha mẹ chết 如 丧 考 妣 /rú sāng kǎo bǐ/
- Như chân với tay 骨肉 相连 /gǔròu xiānglián/
- Như đại hạn mong mưa 如饥似渴 /rújīsìkě/
- Như đinh đóng cột 不刊之论 ; 斩钉截铁 /bù kān zhī lùn zhǎndīngjiétiě/
- Như gà phải cáo 伤 弓 之 鸟 /shāng gōng zhī niǎo/
- Như hình như bóng 如 影 随 形 ; 影 形 不 离 /rú yǐng suí xíng, yǐng xíng bù lí/
- Như nắng hạn gặp mưa rào, buồn ngủ gặp chiếu manh 如愿 以 偿 /rúyuàn yǐ cháng/
- Như ngồi phải gai, như đứng đống lửa 如坐针毡 /rúzuòzhēnzhān/
- Như tỉnh cơn mê 如梦初醒 /rúmèngchūxǐng/
- Như vào chỗ không người 如 入 无 人 之 境 /rú rù wú rén zhī jìng/
Học tiếng Trung tại Hà Nội cùng Nguyên Khôi HSK.
Chia sẻ:
Tag:bảng chữ cái, thành ngữ
- Share:
Previous post
Truyền thuyết về Tết Trung Thu Trung Quốc
Tháng Chín 23, 2020Next post
Thành ngữ tiếng Trung vần A
Tháng Chín 23, 2020You may also like
Thành ngữ tiếng Trung như cá mắc cạn
22 Tháng Mười Hai, 2020Thành ngữ tiếng Trung có từ nước
17 Tháng Mười Hai, 2020Thành ngữ tiếng Trung ếch ngồi đáy giếng
27 Tháng Mười Một, 2020Leave A Reply Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Tìm Kiếm
Tìm kiếm cho:Chuyên mục
- Ngữ Pháp Tiếng Trung
- Tài Liệu Tiếng Trung
- Thành Ngữ Tiếng Trung
- Tin tức Nguyên Khôi HSK
- Từ Vựng Tiếng Trung
- Văn Hóa Trung Quốc
Đăng Ký Khoá Học
Khóa Tiếng Trung cơ bản 4 kỹ năng – From Zero to Hero
₫1Khóa Dự bị du học – Lớp chất lượng cao, phân môn như trường đại học
₫1Khóa học tiếng Trung giao tiếp
₫1Bài Viết Mới Nhất
ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA MÔN TIẾNG TRUNG THPT 2021
02Th42021Hướng dẫn tự in thẻ dự thi HSK & HSKK trên trang chinesetest – có hình ảnh minh họa
19Th32021Bí kíp đạt điểm cao khi thi HSKK
16Th32021 [miniorange_social_login shape="longbuttonwithtext" theme="default" space="4" width="240" height="40"]Login with your site account
Lost your password?Remember Me
Chuyển đến thanh công cụ- Giới thiệu về WordPress
- WordPress.org
- Tài liệu
- Hỗ trợ
- Thông tin phản hồi
- Đăng nhập
- Tìm kiếm
Từ khóa » Nói Có Sách Mách Có Chứng Tiếng Trung
-
Nói Có Sách, Mách Có Chứng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tuyển Tập Thành Ngữ Tiếng Trung Thông Dụng Nhất (vần N)
-
Nói Có Sách Mách Có Chứng Nhé, TỰ ÔN HSK4-5 Là điều Quá Dễ ...
-
Nói Có Sách, Mách Có Chứng Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Từ điển Tiếng Việt "nói Có Sách, Mách Có Chứng" - Là Gì?
-
Nói Có Sách Mách Có Chứng Là Phương Châm Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Bài 7: Các Câu Thành Ngữ Trong Tiếng Trung
-
“Nói Có Sách, Mách Có Chứng” - QĐND Cuối Tuần
-
Giải Thích ý Nghĩa Thành Ngữ 'Nói Có Sách Mách Có Chứng ... - VOH
-
Câu Tục Ngữ : “Nói Có Sách, Mách Có Chứng” Khuyên Chúng Ta điều Gì
-
Những Thành Ngữ Tiếng Anh Hay - TFlat
-
Nói Có Sách- Mách Có Chứng
-
Từ Nói Có Sách Mách Có Chứng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt