Thành Ngữ, Tục Ngữ Tiếng Nhật - Trung Tâm Tiếng Nhật Kosei

Trung tâm tiếng Nhật Kosei

Đào tạo tiếng Nhật chất lượng, uy tín. Đội ngũ giáo viên dày dạn kinh nghiệm với phương pháp giảng dạy dễ hiểu, thú vị, hiểu sâu - nhớ lâu. Cam kết học lại miễn phí nếu không đạt sau khóa học.

  • Home
  • Home thành ngữ nhật bản trung tâm tiếng nhật Thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật  Thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật  thành ngữ nhật bản, trung tâm tiếng nhật Cũng như Việt Nam, người Nhật có rất nhiều thành ngữ và họ cũng sử dụng chúng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày. Nếu muốn giao tiếp mượt mà với dân bản địa, chắc chắn bạn nên bỏ túi các thành ngữ tục ngữ sau cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei nha!!

    Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề - Thành ngữ Nhật Bản

    >>> Từ vựng tiếng Nhật về du lịch (Phần 3) >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N5 - Bài 12: Tính từ trong quá khứ

    Thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật

    1. 自業自得(じごうじとく)
    (TỰ NGHIỆP TỰ ĐẮC) Ý nghĩa: Gieo nhân nào gặt quả ấy, tự làm tự chịu.
    1. 十人十色(じゅうにんといろ)
    (THẬP NHÂN THẬP SẮC) Ý nghĩa: Mười người mười màu, mỗi người một vẻ
    1. 起死回生(きしかいせい)
    (KHỞI TỬ HỒI SINH) Ý nghĩa: Từ cõi chết trở về, chết đi sống lại, diễn tả khi vượt qua được một tình huống rất xấu hay một tình huống gần như tuyệt vọng.
    1. 我田引水(がでんいんすい)
    (NGÃ ĐIỀN DẪN THUỶ) Ý nghĩa: Nói hoặc làm cái gì đó vì lợi ích của chính mình.
    1. 悪因悪果(あくいんあっか)
    (ÁC NHÂN ÁC QUẢ) Ý nghĩa: Ác giả ác báo, gieo nhân nào, gặp quả ấy
    1. 見(み)ぬが花(はな)
    (KIẾN HOA) Ý nghĩa: Thực tế không giống như tưởng tượng, người tính không bằng trời tính.
    1. 弱肉強食(じゃくにくきょうしょく)
    (NHƯỢC NHỤC CƯỜNG THỰC) Ý nghĩa: Mạnh được yếu thua, cá lớn nuốt cá bé, kẻ mạnh chiến thắng kẻ yếu.
    1. 海千山千(うみせんやません)
    (HẢI THIÊN SAN THIÊN) Ý nghĩa: Cáo già, hồ lý chín đuôi, ý chỉ ai đó quá tinh ranh, cáo già.
    1. 酔生夢死(すいせいむし)
    (TUÝ SINH MỘNG TỬ) Ý nghĩa: Sống trong những cuộc say sưa, chết trong giấc mơ, ý chỉ những người sống không có mục đích, lý tưởng.
    1. 一期一会(いちごいちえ)
    (NHẤT KỲ NHẤT HỘI) Ý nghĩa: Có thể chúng ta chỉ gặp nhau một lần trong đời nên hãy trân trọng, quý trọng cuộc gặp gỡ ấy. Giống như một cơ hội ngày năm có một nên hãy biết trân trọng nó.
    1. 羊頭狗肉(ようとうくにく)
    (DƯƠNG ĐẦU CẨU NHỤC) Ý nghĩa: Treo đầu dê, bán thịt chó, nghĩa là giới thiệu, nói một kiểu nhưng lại làm kiểu khác.
    1. 会者定離(えしゃじょうり)
    (HỘI GIẢ ĐỊNH LI) Ý nghĩa: Bữa tiệc nào rồi cũng sẽ tàn, cuộc vui nào rồi cũng sẽ kết thúc.
    1. 美人薄命(びじんはくめい)
    (MỸ NHÂN BẠC MỆNH) Ý nghĩa: Hồng nhan bạc mệnh, thân phận người đàn bà đẹp thường gặp nhiều gian truân, vất vả.
    1. 猿(さる)も木(き)から落(お)ちる
    Ý nghĩa: Thậm chí khỉ cũng rơi từ trên cây xuống, con người không ai hoàn hảo, ai cũng có thể có lúc mắc sai lầm
    1. 虎穴(こけつ)に入(はい)らずんば虎子(こじ)を得(え)ず
    Ý nghĩa: Không vào hang cọp, sao bắt được cọp, phải có gan mạo hiểm mới làm được việc khó.
    1. 蛙(かえる)の子(こ)は蛙(かえる)
    Ý nghĩa: Cha nào con nấy.
    1. 覆水盆(ふくすいぼん)に返(かえ)らず。
    Ý nghĩa: Bát nước đổ đi không lấy lại được, việc đã làm rồi không thể lấy lại như cũ được nữa.
    1. 知(し)らぬが仏(ふつ)
    (TRI PHẬT) Ý nghĩa: Điếc không sợ súng
    1. 猫(ねこ)に小判(こばん)
    (MIÊU TIỂU PHÁN) Ý nghĩa: Đàn gẩu tai trâu, nói hay làm việc vì đó mà lãng phí, không có ý nghĩa.
    1. 井(せい)の中(なか)の蛙大海(かえるたいかい)を知(し)らず
    Ý nghĩa: Ếch ngồi đáy giếng. nhận xét, đánh giá một người, một việc từ kiến thức nông cạn và suy nghĩ hạn hẹp. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các thành ngữ trong bài sau nha!! >>> 5 thành ngữ tiếng Nhật mỗi ngày (Phần 2) Thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật  Thành ngữ, tục ngữ tiếng Nhật  Reviewed by Tiếng Nhật Kosei on 13.12.18 Rating: 5 Share This: Facebook Twitter Google+ Pinterest Linkedin trung tâm tiếng nhật

    No comments:

    Subscribe to: Post Comments ( Atom )

    Followers

    CÁC BÀI ĐĂNG

    CÁC BÀI ĐĂNG October (1) August (16) July (22) June (19) May (21) April (17) March (15) February (8) January (19) December (18) November (17) October (2) September (5) August (12) July (6) June (5) May (4) April (3) December (4) November (3) October (4) September (3) August (5) July (2) June (3) May (6) April (4) March (8) February (3) January (1) December (10) November (3) October (9) September (6) August (12) July (11) June (8) May (13) April (21) March (24) February (7) January (22) December (24) November (23) October (22) September (31) August (44) July (65) June (23) May (4) April (3) March (6) February (7) January (7) December (15) November (21) October (29) September (18) August (6) July (8) June (11) May (21) April (21) March (23) February (13) January (24) December (24) November (23) October (24) September (21) August (26) July (23) June (22) May (24) April (24) March (29) February (25) January (59) December (65) November (18) October (5) September (7) August (3) July (1) June (5) May (5) December (2) November (1) April (1) February (4) January (11) April (1) October (2) June (4) March (8) January (1)

    BÀI MỚI

    recentposts

    NỔI BẬT

    • 60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 Bộ thủ Kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ 60 BỘ THỦ KANJI CƠ BẢN BẮT BUỘC PHẢI NHỚ Kanji được biết đến vớ i 214 bộ thủ, nhưng  60 bộ thủ kanji cơ bản bắt buộc phải nhớ cho ngườ...
    • Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật: Chủ đề Các loại bánh Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trong bài học hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu với các bạn chủ điểm từ ngữ về các loạ...
    • Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Giao tiếp tiếng Nhật chủ đề Hẹn hò Học tiếng Nhật giao tiếp Bạn sẽ giao tiếp tiếng Nhật như thế nào nếu muốn mở lời mời người ấy tới một cuộc hẹn – 約束(やくそく)? Có khá nhiề...
    • Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 bài 15: Mẫu câu đưa ra giả định, kết quả Ngữ pháp tiếng Nhật N2 無人島に何か一つだけ持っていけるとしたら、何を持っていきたいですか. Nếu được mang theo một thứ tới đảo không người, bạn muốn mang theo thứ gì? Đâ...
    • Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Yêu cầu và lời khuyên Khi bạn muốn đưa ra một yêu cầu hoặc một lời khuyên bằng tiếng Nhật thì nên nói...

    Bình luận

    recentcomments

    Facebook

    page/https://www.facebook.com/koseisenta/

    CHUYÊN MỤC

    • Thư viện
    • Chia sẻ
    • Các Khóa Sơ Cấp
    • Các Khóa Trung Cấp
    • Nhật ngữ Kosei
    • Lịch Khai Giảng

    Trung tâm tiếng Nhật Kosei

    Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà nộiCơ sở 2: Số 3 Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà nội.Điện thoại: 046 6868 362 - Hotline: 0966 026 133Email: nhatngukosei@gmail.comWebsite: http://nhatngukosei.com

    __

    __

    LIÊN KẾT

    • TRUNG TÂM DU HỌC
    • TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH
    Copyright © Trung tâm tiếng Nhật Kosei Nhật ngữ Kosei. Powered by Blogger.

    Từ khóa » Tiệc Vui Nào Rồi Cũng Tàn Tiếng Anh