THÀNH NGỮ VỚI “EYE” | Vietship
Có thể bạn quan tâm
Những thành ngữ với ‘eye’
to turn a blind eye:
nhắm mắt bỏ qua việc gì đó mà bạn biết là sai
The professor decided to turn a blind eye to what John had done.
Giáo sư quyết định bỏ qua việc mà John đã làm.
to have eyes in the back of your head:
biết về mọi thứ và tỉnh táo về mọi việc mà đang xảy ra xung quanh bạn
She’s a primary school teacher so she needs to have eyes in the back of her head when she’s looking after 25 seven year-olds.
Cô ta là giáo viên tiểu học vì thế cô cần có thêm mắt khi cô dạy 25 học sinh bảy tuổi.
to see eye to eye:
đồng ý hoặc có đồng quan điểm với ai đó
We’re really good friends but we just can’t see eye to eye on politics.
Chúng tôi thật sự là những người bạn tốt nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.
to see something out of the corner of your eye:
thấy cái gì đó nhưng không rõ ràng bởi vì nó xảy ra bên cạnh bạn hoặc xa tầm nhìn của ban.
He screamed when he thought he saw a spider out of the corner of his eye.
Anh ta la toáng lên khi anh ta cho rằng anh ta nhìn thấy con nhện ở phía xa.
to pull the wool over someone’s eyes:
cố gắng làm cho ai đó ngừng tìm hiểu về việc gì đó
Don’t try to pull the wool over my eyes. You weren’t sick at all. Your mum told me you went to the football match yesterday.
Đừng cố gắng che mắt em nữa. Anh không có bị bệnh gì cả. Mẹ anh nói với em rằng anh đi xem bóng đá ngày hôm qua.
to keep your eyes peeled
tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó một cách cẩn thận
I know my keys are here somewhere. Keep your eyes peeled for them, will you?
Em biết là chìa khóa nằm ở đâu đó đây thôi. Hãy tìm kiếm dùm em nhé anh?
to be more to someone/something than meets the eye
cảm thấy nó khó hơn để hiểu ai đó hoặc việc gì đó mà bạn đầu tiên cho rằng nó dễ dàng
The new boss seems very boring but since I saw her at that party on Saturday night, I’m sure there’s more to her than meets the eye.
Sếp mới có vẻ như rất đơn điệu nhưng từ khi tôi gặp bà ta tại buổi tiệc vào tối thứ Bảy, tôi biết rằng cô ta hấp dẫn hơn tôi tưởng.
Thành ngữ với ‘eyebrows’ và ‘eyelids’
not to bat an eyelid (thành ngữ này luôn được sử dụng trong câu phủ định) diễn tả không có dấu hiệu hoặc lo lắng khi sự việc không ngờ hoặc lạ thường xảy ra
And then, even when my trousers split, she still didn’t bat an eyelid.
Và sau đó, ngay cả khi quần tôi bị tét, cô vẫn không ngạc nhiên.
It raised a few eyebrows (thành ngữ này luôn được sử dụng trong câu bị động) biểu hiện sự ngạc nhiên hoặc lo lắng khi một sự việc bất ngờ hoặc lạ thường xảy ra It raised a few eyebrows when he said he was marrying someone 20 years younger than him.
Rất ngạc nhiên khi anh ta nói rằng anh ta lập gia đình với người trẻ hơn anh ta 20 tuổi.
Từ khóa » Thanh Ngu Voi Eye
-
CLB Tiếng Anh - IDIOM WITH "EYE" - THÀNH NGỮ VỚI TỪ "CON...
-
58 Idioms With Eye - 58 Thành Ngữ Tiếng Anh Với Eye - Wow English
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Eyes - Leerit
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với Từ Eyes/Eye
-
22 Thành Ngữ Tiếng Anh Có Liên Quan Đến Mắt
-
Thành Ngữ Với Từ "EYE" Trong Tiếng Anh - - ILamaster
-
Thành Ngữ Với Từ “eye” | Tiếng Anh Thú Vị
-
Idioms With EYE - Thành Ngữ Tiếng Anh Thú Vị Về "mắt"
-
Thành Ngữ Thú Vị Với "EYES" - TFlat
-
EYES IDIOMS - Các Thành Ngữ Với Từ 'mắt'-IELTS Trang Bec - T
-
Những Thành Ngữ Và Câu Nói Có Liên Quan đến Mắt - EYE Trong Tiếng ...
-
Thành Ngữ Với "Eye" Flashcards | Quizlet
-
You Are The Apple Of My Eye Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng - TalkFirst
-
THÀNH NGỮ VỚI 'EYE' - TailieuXANH