Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất Năm 2022 - Bảng Giá Đất Đai

Thông tin về quận Quận 1

Quận 1 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 1 có dân số khoảng 142.625 người (mật độ dân số khoảng 18.523 người/1km²). Diện tích của quận Quận 1 là 7,7 km².Quận 1 có 10 phường: Bến Nghé, Bến Thành, Cô Giang, Cầu Kho, Cầu Ông Lãnh, Đa Kao, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Tân Định.

Bảng giá đất quận Quận 1 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024bản đồ quận Quận 1

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 1 tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 1 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
  • Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 1

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 1 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 1 tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 1

Bảng giá đất quận Quận 1

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Quận 1

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1ALEXANDRE DE RHODESTRỌN ĐƯỜNG92400
2BÀ LÊ CHÂNTRỌN ĐƯỜNG32600
3BÙI THỊ XUÂNTRỌN ĐƯỜNG59800
4BÙI VIỆNTRỌN ĐƯỜNG52800
5CALMETTETRỌN ĐƯỜNG57800
6CAO BÁ NHẠTRỌN ĐƯỜNG33900
7CAO BÁ QUÁTTRỌN ĐƯỜNG46200
8CHU MẠNH TRINHTRỌN ĐƯỜNG52800
9CÁCH MẠNG THÁNG 8TRỌN ĐƯỜNG66000
10CỐNG QUỲNHTRỌN ĐƯỜNG58100
11CÔ BẮCTRỌN ĐƯỜNG35500
12CÔ GIANGTRỌN ĐƯỜNG35600
13CÔNG TRƯỜNG LAM SƠNTRỌN ĐƯỜNG115900
14CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH96800
15CÔNG XÃ PARISTRỌN ĐƯỜNG96800
16CÂY ĐIỆPTRỌN ĐƯỜNG21400
17ĐINH CÔNG TRÁNGTRỌN ĐƯỜNG32600
18ĐINH TIÊN HOÀNGLÊ DUẨNĐIỆN BIÊN PHỦ36400
19ĐINH TIÊN HOÀNGĐIỆN BIÊN PHỦVÕ THỊ SÁU45200
20ĐINH TIÊN HOÀNGVÕ THỊ SÁUCẦU BÔNG35000
21ĐIỆN BIÊN PHỦCẦU ĐIỆN BIÊN PHỦĐINH TIÊN HOÀNG35000
22ĐIỆN BIÊN PHỦĐINH TIÊN HOÀNGHAI BÀ TRƯNG45500
23ĐẶNG DUNGTRỌN ĐƯỜNG32000
24ĐẶNG THỊ NHUTRỌN ĐƯỜNG56700
25ĐẶNG TRẦN CÔNTRỌN ĐƯỜNG37400
26ĐẶNG TẤTTRỌN ĐƯỜNG32000
27ĐỀ THÁMVÕ VĂN KIỆTTRẦN HƯNG ĐẠO30300
28ĐỀ THÁMTRẦN HƯNG ĐẠOPHẠM NGŨ LÃO36500
29ĐỒNG KHỞITRỌN ĐƯỜNG162000
30ĐỖ QUANG ĐẨUTRỌN ĐƯỜNG39600
31ĐÔNG DUTRỌN ĐƯỜNG88000
32HAI BÀ TRƯNGBẾN BẠCH ĐẰNGNGUYỄN THỊ MINH KHAI96800
33HAI BÀ TRƯNGNGUYỄN THỊ MINH KHAIVÕ THỊ SÁU65600
34HAI BÀ TRƯNGVÕ THỊ SÁUNGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI72700
35HAI BÀ TRƯNGNGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢICẦU KIỆU58200
36HÒA MỸTRỌN ĐƯỜNG22100
37HUYỀN QUANGTRỌN ĐƯỜNG24600
38HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚATRỌN ĐƯỜNG44000
39HUỲNH THÚC KHÁNGNGUYỄN HUỆNAM KỲ KHỞI NGHĨA92400
40HUỲNH THÚC KHÁNGNAM KỲ KHỞI NGHĨAQUÁCH THỊ TRANG70000
41HUỲNH KHƯƠNG NINHTRỌN ĐƯỜNG26300
42HÀM NGHITRỌN ĐƯỜNG101200
43HÀN THUYÊNTRỌN ĐƯỜNG92400
44HẢI TRIỀUTRỌN ĐƯỜNG86000
45HOÀNG SATRỌN ĐƯỜNG26400
46HỒ HUẤN NGHIỆPTRỌN ĐƯỜNG92400
47HỒ HẢO HỚNTRỌN ĐƯỜNG30200
48HỒ TÙNG MẬUVÕ VĂN KIỆTHÀM NGHI41300
49HỒ TÙNG MẬUHÀM NGHITÔN THẤT THIỆP68900
50KÝ CONTRỌN ĐƯỜNG58200
51LÝ TỰ TRỌNGNGÃ SÁU PHÙ ĐỔNGHAI BÀ TRƯNG101200
52LÝ TỰ TRỌNGHAI BÀ TRƯNGTÔN ĐỨC THẮNG78500
53LÝ VĂN PHỨCTRỌN ĐƯỜNG28100
54LƯƠNG HỮU KHÁNHTRỌN ĐƯỜNG38800
55LÊ ANH XUÂNTRỌN ĐƯỜNG66000
56LÊ CÔNG KIỀUTRỌN ĐƯỜNG46600
57LÊ DUẨNTRỌN ĐƯỜNG110000
58LÊ LAICHỢ BẾN THÀNHNGUYỄN THỊ NGHĨA88000
59LÊ LAINGUYỄN THỊ NGHĨANGUYỄN TRÃI79200
60LÊ LỢITRỌN ĐƯỜNG162000
61LÊ THÁNH TÔNPHẠM HỒNG THÁIHAI BÀ TRƯNG115900
62LÊ THÁNH TÔNHAI BÀ TRƯNGTÔN ĐỨC THẮNG110000
63LÊ THỊ HỒNG GẤMNGUYỄN THÁI HỌCCALMETTE48400
64LÊ THỊ HỒNG GẤMCALMETTEPHÓ ĐỨC CHÍNH59400
65LÊ THỊ RIÊNGTRỌN ĐƯỜNG66000
66LƯU VĂN LANGTRỌN ĐƯỜNG83600
67LÊ VĂN HƯUTRỌN ĐƯỜNG57200
68MAI THỊ LỰUTRỌN ĐƯỜNG40600
69MÃ LỘTRỌN ĐƯỜNG25400
70MẠC THỊ BƯỞITRỌN ĐƯỜNG88000
71MẠC ĐỈNH CHITRỌN ĐƯỜNG59400
72NGUYỄN THỊ MINH KHAICẦU THỊ NGHÈHAI BÀ TRƯNG61400
73NGUYỄN THỊ MINH KHAIHAI BÀ TRƯNGCỐNG QUỲNH77000
74NGUYỄN THỊ MINH KHAICỐNG QUỲNHNGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ66000
75NAM KỲ KHỞI NGHĨAVÕ VĂN KIỆTHÀM NGHI79200
76NAM KỲ KHỞI NGHĨAHÀM NGHINGUYỄN THỊ MINH KHAI75600
77NGUYỄN AN NINHTRỌN ĐƯỜNG79200
78NGUYỄN CẢNH CHÂNTRỌN ĐƯỜNG44800
79NGUYỄN CÔNG TRỨNGUYỄN THÁI HỌCPHÓ ĐỨC CHÍNH57200
80NGUYỄN CÔNG TRỨPHÓ ĐỨC CHÍNHHỒ TÙNG MẬU73000
81NGUYỄN CƯ TRINHTRỌN ĐƯỜNG57500
82NGUYỄN DUCÁCH MẠNG THÁNG 8NAM KỲ KHỞI NGHĨA57200
83NGUYỄN DUNAM KỲ KHỞI NGHĨAHAI BÀ TRƯNG66000
84NGUYỄN DUHAI BÀ TRƯNGTÔN ĐỨC THẮNG57200
85NGUYỄN HUY TỰTRỌN ĐƯỜNG35100
86NGUYỄN HUỆTRỌN ĐƯỜNG162000
87NGUYỄN VĂN BÌNHTRỌN ĐƯỜNG57200
88NGUYỄN VĂN NGUYỄNTRỌN ĐƯỜNG25400
89NGUYỄN HỮU CẦUTRỌN ĐƯỜNG34100
90NGUYỄN KHẮC NHUTRỌN ĐƯỜNG37000
91NGUYỄN PHI KHANHTRỌN ĐƯỜNG25400
92NAM QUỐC CANGTRỌN ĐƯỜNG44000
93NGUYỄN SIÊUTRỌN ĐƯỜNG46200
94NGUYỄN THIỆPTRỌN ĐƯỜNG74800
95NGUYỄN THÁI BÌNHTRỌN ĐƯỜNG57100
96NGUYỄN THÁI HỌCTRẦN HƯNG ĐẠOPHẠM NGŨ LÃO61600
97NGUYỄN THÁI HỌCĐOẠN CÒN LẠI48400
98NGUYỄN THÀNH ÝTRỌN ĐƯỜNG32200
99NGUYỄN THỊ NGHĨATRỌN ĐƯỜNG61600
100NGUYỄN TRUNG NGẠNTRỌN ĐƯỜNG37000
101NGUYỄN TRUNG TRỰCLÊ LỢILÊ THÁNH TÔN82200
102NGUYỄN TRUNG TRỰCLÊ THÁNH TÔNNGUYỄN DU77000
103NGUYỄN TRÃINGÃ 6 PHÙ ĐỔNGCỐNG QUỲNH88000
104NGUYỄN TRÃICỐNG QUỲNHNGUYỄN VĂN CỪ66000
105NGUYỄN VĂN CHIÊMTRỌN ĐƯỜNG66000
106NGUYỄN VĂN CỪVÕ VĂN KIỆTTRẦN HƯNG ĐẠO33600
107NGUYỄN VĂN CỪTRẦN HƯNG ĐẠONGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ42700
108NGUYỄN VĂN GIAITRỌN ĐƯỜNG44000
109NGUYỄN VĂN THỦHAI BÀ TRƯNGMẠC ĐĨNH CHI48400
110NGUYỄN VĂN THỦMẠC ĐĨNH CHIHOÀNG SA44000
111NGUYỄN VĂN TRÁNGTRỌN ĐƯỜNG44000
112NGUYỄN VĂN NGHĨATRỌN ĐƯỜNG32300
113NGUYỄN ĐÌNH CHIỂUHAI BÀ TRƯNGNGUYỄN BỈNH KHIÊM66000
114NGUYỄN ĐÌNH CHIỂUNGUYỄN BỈNH KHIÊMHOÀNG SA45000
115NGUYỄN BỈNH KHIÊMTRỌN ĐƯỜNG48800
116NGÔ VĂN NĂMTRỌN ĐƯỜNG47700
117NGÔ ĐỨC KẾTRỌN ĐƯỜNG88000
118PASTEURNGUYỄN THỊ MINH KHAIHÀM NGHI79500
119PASTEURHÀM NGHIVÕ VĂN KIỆT69600
120PHAN BỘI CHÂUTRỌN ĐƯỜNG88000
121PHAN CHÂU TRINHTRỌN ĐƯỜNG88000
122PHAN KẾ BÍNHTRỌN ĐƯỜNG37300
123PHAN LIÊMTRỌN ĐƯỜNG33800
124PHAN NGỮTRỌN ĐƯỜNG33000
125PHAN TÔNTRỌN ĐƯỜNG33000
126PHAN VĂN TRƯỜNGTRỌN ĐƯỜNG35200
127PHAN VĂN ĐẠTTRỌN ĐƯỜNG57200
128PHẠM HỒNG THÁITRỌN ĐƯỜNG83600
129PHẠM NGỌC THẠCHTRỌN ĐƯỜNG65000
130PHẠM NGŨ LÃOPHÓ ĐỨC CHÍNHNGUYỄN THỊ NGHĨA51200
131PHẠM NGŨ LÃONGUYỄN THỊ NGHĨANGUYỄN TRÃI70400
132PHẠM VIẾT CHÁNHTRỌN ĐƯỜNG44000
133PHÓ ĐỨC CHÍNHTRỌN ĐƯỜNG63200
134PHÙNG KHẮC KHOANTRỌN ĐƯỜNG38400
135SƯƠNG NGUYỆT ÁNHTRỌN ĐƯỜNG77000
136THI SÁCHTRỌN ĐƯỜNG57200
137THÁI VĂN LUNGTRỌN ĐƯỜNG79700
138THẠCH THỊ THANHTRỌN ĐƯỜNG35200
139THỦ KHOA HUÂNNGUYỄN DULÝ TỰ TRỌNG88000
140THỦ KHOA HUÂNLÝ TỰ TRỌNGLÊ THÁNH TÔN88000
141TRẦN CAO VÂNTRỌN ĐƯỜNG63200
142TRẦN DOÃN KHANHTRỌN ĐƯỜNG33000
143TRẦN HƯNG ĐẠOQUÁCH THỊ TRANGNGUYỄN THÁI HỌC68900
144TRẦN HƯNG ĐẠONGUYỄN THÁI HỌCNGUYỄN KHẮC NHU76000
145TRẦN HƯNG ĐẠONGUYỄN KHẮC NHUNGUYỄN VĂN CỪ58700
146TRẦN KHÁNH DƯTRỌN ĐƯỜNG32000
147TRẦN KHẮC CHÂNTRỌN ĐƯỜNG32000
148TRẦN NHẬT DUẬTTRỌN ĐƯỜNG32000
149TRẦN QUANG KHẢITRỌN ĐƯỜNG38700
150TRẦN QUÝ KHOÁCHTRỌN ĐƯỜNG33400
151TRẦN ĐÌNH XUTRỌN ĐƯỜNG31200
152TRỊNH VĂN CẤNTRỌN ĐƯỜNG37400
153TRƯƠNG HÁN SIÊUTRỌN ĐƯỜNG19500
154TRƯƠNG ĐỊNHTRỌN ĐƯỜNG88000
155TÔN THẤT THIỆPTRỌN ĐƯỜNG68200
156TÔN THẤT TÙNGTRỌN ĐƯỜNG63200
157TÔN THẤT ĐẠMTÔN THẤT THIỆPHÀM NGHI79200
158TÔN THẤT ĐẠMHÀM NGHIVÕ VĂN KIỆT63200
159TÔN ĐỨC THẮNGLÊ DUẨNCÔNG TRƯỜNG MÊ LINH89300
160TÔN ĐỨC THẮNGCÔNG TRƯỜNG MÊ LINHCẦU NGUYỄN TẤT THÀNH105600
161VÕ VĂN KIỆTTRỌN ĐƯỜNG36800
162VÕ THỊ SÁUTRỌN ĐƯỜNG56000
163YERSINTRỌN ĐƯỜNG63800
164NGUYỄN HỮU CẢNHTÔN ĐỨC THẮNGNGUYỄN BỈNH KHIÊM79200

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

  • Bảng giá đất huyện Bình Chánh
  • Bảng giá đất quận Bình Tân
  • Bảng giá đất quận Bình Thạnh
  • Bảng giá đất huyện Cần Giờ
  • Bảng giá đất huyện Củ Chi
  • Bảng giá đất quận Gò Vấp
  • Bảng giá đất huyện Hóc Môn
  • Bảng giá đất huyện Nhà Bè
  • Bảng giá đất quận Phú Nhuận
  • Bảng giá đất quận Quận 1
  • Bảng giá đất quận Quận 3
  • Bảng giá đất quận Quận 4
  • Bảng giá đất quận Quận 5
  • Bảng giá đất quận Quận 6
  • Bảng giá đất quận Quận 7
  • Bảng giá đất quận Quận 8
  • Bảng giá đất quận Quận 10
  • Bảng giá đất quận Quận 11
  • Bảng giá đất quận Quận 12
  • Bảng giá đất quận Tân Bình
  • Bảng giá đất quận Tân Phú
  • Bảng giá đất thành phố Thủ Đức

Kết luận về bảng giá đất Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 1 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
  • Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Nội dung bảng giá đất quận Quận 1 trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Xã.

Từ khóa » Giá đất Q1 2020