Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất Năm 2022 - Bảng Giá Đất Đai
Thông tin về quận Quận 1
Quận 1 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 1 có dân số khoảng 142.625 người (mật độ dân số khoảng 18.523 người/1km²). Diện tích của quận Quận 1 là 7,7 km².Quận 1 có 10 phường: Bến Nghé, Bến Thành, Cô Giang, Cầu Kho, Cầu Ông Lãnh, Đa Kao, Nguyễn Cư Trinh, Nguyễn Thái Bình, Phạm Ngũ Lão, Tân Định.
bản đồ quận Quận 1
Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 1 tại đường link dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 1
Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 1 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 1 tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 1
Bảng giá đất quận Quận 1
Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...
Bảng giá đất quận Quận 1
(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)
STT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá | |
---|---|---|---|---|
Từ | Đến | |||
1 | ALEXANDRE DE RHODES | TRỌN ĐƯỜNG | 92400 | |
2 | BÀ LÊ CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 32600 | |
3 | BÙI THỊ XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 59800 | |
4 | BÙI VIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 52800 | |
5 | CALMETTE | TRỌN ĐƯỜNG | 57800 | |
6 | CAO BÁ NHẠ | TRỌN ĐƯỜNG | 33900 | |
7 | CAO BÁ QUÁT | TRỌN ĐƯỜNG | 46200 | |
8 | CHU MẠNH TRINH | TRỌN ĐƯỜNG | 52800 | |
9 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 66000 | |
10 | CỐNG QUỲNH | TRỌN ĐƯỜNG | 58100 | |
11 | CÔ BẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 35500 | |
12 | CÔ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG | 35600 | |
13 | CÔNG TRƯỜNG LAM SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 115900 | |
14 | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | 96800 | ||
15 | CÔNG XÃ PARIS | TRỌN ĐƯỜNG | 96800 | |
16 | CÂY ĐIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 21400 | |
17 | ĐINH CÔNG TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG | 32600 | |
18 | ĐINH TIÊN HOÀNG | LÊ DUẨN | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 36400 |
19 | ĐINH TIÊN HOÀNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | VÕ THỊ SÁU | 45200 |
20 | ĐINH TIÊN HOÀNG | VÕ THỊ SÁU | CẦU BÔNG | 35000 |
21 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | CẦU ĐIỆN BIÊN PHỦ | ĐINH TIÊN HOÀNG | 35000 |
22 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | ĐINH TIÊN HOÀNG | HAI BÀ TRƯNG | 45500 |
23 | ĐẶNG DUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 32000 | |
24 | ĐẶNG THỊ NHU | TRỌN ĐƯỜNG | 56700 | |
25 | ĐẶNG TRẦN CÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 37400 | |
26 | ĐẶNG TẤT | TRỌN ĐƯỜNG | 32000 | |
27 | ĐỀ THÁM | VÕ VĂN KIỆT | TRẦN HƯNG ĐẠO | 30300 |
28 | ĐỀ THÁM | TRẦN HƯNG ĐẠO | PHẠM NGŨ LÃO | 36500 |
29 | ĐỒNG KHỞI | TRỌN ĐƯỜNG | 162000 | |
30 | ĐỖ QUANG ĐẨU | TRỌN ĐƯỜNG | 39600 | |
31 | ĐÔNG DU | TRỌN ĐƯỜNG | 88000 | |
32 | HAI BÀ TRƯNG | BẾN BẠCH ĐẰNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 96800 |
33 | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | VÕ THỊ SÁU | 65600 |
34 | HAI BÀ TRƯNG | VÕ THỊ SÁU | NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | 72700 |
35 | HAI BÀ TRƯNG | NGÃ 3 TRẦN QUANG KHẢI | CẦU KIỆU | 58200 |
36 | HÒA MỸ | TRỌN ĐƯỜNG | 22100 | |
37 | HUYỀN QUANG | TRỌN ĐƯỜNG | 24600 | |
38 | HUYỀN TRÂN CÔNG CHÚA | TRỌN ĐƯỜNG | 44000 | |
39 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NGUYỄN HUỆ | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 92400 |
40 | HUỲNH THÚC KHÁNG | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | QUÁCH THỊ TRANG | 70000 |
41 | HUỲNH KHƯƠNG NINH | TRỌN ĐƯỜNG | 26300 | |
42 | HÀM NGHI | TRỌN ĐƯỜNG | 101200 | |
43 | HÀN THUYÊN | TRỌN ĐƯỜNG | 92400 | |
44 | HẢI TRIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 86000 | |
45 | HOÀNG SA | TRỌN ĐƯỜNG | 26400 | |
46 | HỒ HUẤN NGHIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 92400 | |
47 | HỒ HẢO HỚN | TRỌN ĐƯỜNG | 30200 | |
48 | HỒ TÙNG MẬU | VÕ VĂN KIỆT | HÀM NGHI | 41300 |
49 | HỒ TÙNG MẬU | HÀM NGHI | TÔN THẤT THIỆP | 68900 |
50 | KÝ CON | TRỌN ĐƯỜNG | 58200 | |
51 | LÝ TỰ TRỌNG | NGÃ SÁU PHÙ ĐỔNG | HAI BÀ TRƯNG | 101200 |
52 | LÝ TỰ TRỌNG | HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 78500 |
53 | LÝ VĂN PHỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 28100 | |
54 | LƯƠNG HỮU KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 38800 | |
55 | LÊ ANH XUÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 66000 | |
56 | LÊ CÔNG KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG | 46600 | |
57 | LÊ DUẨN | TRỌN ĐƯỜNG | 110000 | |
58 | LÊ LAI | CHỢ BẾN THÀNH | NGUYỄN THỊ NGHĨA | 88000 |
59 | LÊ LAI | NGUYỄN THỊ NGHĨA | NGUYỄN TRÃI | 79200 |
60 | LÊ LỢI | TRỌN ĐƯỜNG | 162000 | |
61 | LÊ THÁNH TÔN | PHẠM HỒNG THÁI | HAI BÀ TRƯNG | 115900 |
62 | LÊ THÁNH TÔN | HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 110000 |
63 | LÊ THỊ HỒNG GẤM | NGUYỄN THÁI HỌC | CALMETTE | 48400 |
64 | LÊ THỊ HỒNG GẤM | CALMETTE | PHÓ ĐỨC CHÍNH | 59400 |
65 | LÊ THỊ RIÊNG | TRỌN ĐƯỜNG | 66000 | |
66 | LƯU VĂN LANG | TRỌN ĐƯỜNG | 83600 | |
67 | LÊ VĂN HƯU | TRỌN ĐƯỜNG | 57200 | |
68 | MAI THỊ LỰU | TRỌN ĐƯỜNG | 40600 | |
69 | MÃ LỘ | TRỌN ĐƯỜNG | 25400 | |
70 | MẠC THỊ BƯỞI | TRỌN ĐƯỜNG | 88000 | |
71 | MẠC ĐỈNH CHI | TRỌN ĐƯỜNG | 59400 | |
72 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CẦU THỊ NGHÈ | HAI BÀ TRƯNG | 61400 |
73 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HAI BÀ TRƯNG | CỐNG QUỲNH | 77000 |
74 | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | CỐNG QUỲNH | NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ | 66000 |
75 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | VÕ VĂN KIỆT | HÀM NGHI | 79200 |
76 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | HÀM NGHI | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | 75600 |
77 | NGUYỄN AN NINH | TRỌN ĐƯỜNG | 79200 | |
78 | NGUYỄN CẢNH CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 44800 | |
79 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | NGUYỄN THÁI HỌC | PHÓ ĐỨC CHÍNH | 57200 |
80 | NGUYỄN CÔNG TRỨ | PHÓ ĐỨC CHÍNH | HỒ TÙNG MẬU | 73000 |
81 | NGUYỄN CƯ TRINH | TRỌN ĐƯỜNG | 57500 | |
82 | NGUYỄN DU | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | 57200 |
83 | NGUYỄN DU | NAM KỲ KHỞI NGHĨA | HAI BÀ TRƯNG | 66000 |
84 | NGUYỄN DU | HAI BÀ TRƯNG | TÔN ĐỨC THẮNG | 57200 |
85 | NGUYỄN HUY TỰ | TRỌN ĐƯỜNG | 35100 | |
86 | NGUYỄN HUỆ | TRỌN ĐƯỜNG | 162000 | |
87 | NGUYỄN VĂN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 57200 | |
88 | NGUYỄN VĂN NGUYỄN | TRỌN ĐƯỜNG | 25400 | |
89 | NGUYỄN HỮU CẦU | TRỌN ĐƯỜNG | 34100 | |
90 | NGUYỄN KHẮC NHU | TRỌN ĐƯỜNG | 37000 | |
91 | NGUYỄN PHI KHANH | TRỌN ĐƯỜNG | 25400 | |
92 | NAM QUỐC CANG | TRỌN ĐƯỜNG | 44000 | |
93 | NGUYỄN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG | 46200 | |
94 | NGUYỄN THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 74800 | |
95 | NGUYỄN THÁI BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG | 57100 | |
96 | NGUYỄN THÁI HỌC | TRẦN HƯNG ĐẠO | PHẠM NGŨ LÃO | 61600 |
97 | NGUYỄN THÁI HỌC | ĐOẠN CÒN LẠI | 48400 | |
98 | NGUYỄN THÀNH Ý | TRỌN ĐƯỜNG | 32200 | |
99 | NGUYỄN THỊ NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG | 61600 | |
100 | NGUYỄN TRUNG NGẠN | TRỌN ĐƯỜNG | 37000 | |
101 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | LÊ LỢI | LÊ THÁNH TÔN | 82200 |
102 | NGUYỄN TRUNG TRỰC | LÊ THÁNH TÔN | NGUYỄN DU | 77000 |
103 | NGUYỄN TRÃI | NGÃ 6 PHÙ ĐỔNG | CỐNG QUỲNH | 88000 |
104 | NGUYỄN TRÃI | CỐNG QUỲNH | NGUYỄN VĂN CỪ | 66000 |
105 | NGUYỄN VĂN CHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 66000 | |
106 | NGUYỄN VĂN CỪ | VÕ VĂN KIỆT | TRẦN HƯNG ĐẠO | 33600 |
107 | NGUYỄN VĂN CỪ | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGÃ 6 NGUYỄN VĂN CỪ | 42700 |
108 | NGUYỄN VĂN GIAI | TRỌN ĐƯỜNG | 44000 | |
109 | NGUYỄN VĂN THỦ | HAI BÀ TRƯNG | MẠC ĐĨNH CHI | 48400 |
110 | NGUYỄN VĂN THỦ | MẠC ĐĨNH CHI | HOÀNG SA | 44000 |
111 | NGUYỄN VĂN TRÁNG | TRỌN ĐƯỜNG | 44000 | |
112 | NGUYỄN VĂN NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG | 32300 | |
113 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | HAI BÀ TRƯNG | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 66000 |
114 | NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | HOÀNG SA | 45000 |
115 | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 48800 | |
116 | NGÔ VĂN NĂM | TRỌN ĐƯỜNG | 47700 | |
117 | NGÔ ĐỨC KẾ | TRỌN ĐƯỜNG | 88000 | |
118 | PASTEUR | NGUYỄN THỊ MINH KHAI | HÀM NGHI | 79500 |
119 | PASTEUR | HÀM NGHI | VÕ VĂN KIỆT | 69600 |
120 | PHAN BỘI CHÂU | TRỌN ĐƯỜNG | 88000 | |
121 | PHAN CHÂU TRINH | TRỌN ĐƯỜNG | 88000 | |
122 | PHAN KẾ BÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 37300 | |
123 | PHAN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG | 33800 | |
124 | PHAN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG | 33000 | |
125 | PHAN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG | 33000 | |
126 | PHAN VĂN TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 35200 | |
127 | PHAN VĂN ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG | 57200 | |
128 | PHẠM HỒNG THÁI | TRỌN ĐƯỜNG | 83600 | |
129 | PHẠM NGỌC THẠCH | TRỌN ĐƯỜNG | 65000 | |
130 | PHẠM NGŨ LÃO | PHÓ ĐỨC CHÍNH | NGUYỄN THỊ NGHĨA | 51200 |
131 | PHẠM NGŨ LÃO | NGUYỄN THỊ NGHĨA | NGUYỄN TRÃI | 70400 |
132 | PHẠM VIẾT CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 44000 | |
133 | PHÓ ĐỨC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 63200 | |
134 | PHÙNG KHẮC KHOAN | TRỌN ĐƯỜNG | 38400 | |
135 | SƯƠNG NGUYỆT ÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 77000 | |
136 | THI SÁCH | TRỌN ĐƯỜNG | 57200 | |
137 | THÁI VĂN LUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 79700 | |
138 | THẠCH THỊ THANH | TRỌN ĐƯỜNG | 35200 | |
139 | THỦ KHOA HUÂN | NGUYỄN DU | LÝ TỰ TRỌNG | 88000 |
140 | THỦ KHOA HUÂN | LÝ TỰ TRỌNG | LÊ THÁNH TÔN | 88000 |
141 | TRẦN CAO VÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 63200 | |
142 | TRẦN DOÃN KHANH | TRỌN ĐƯỜNG | 33000 | |
143 | TRẦN HƯNG ĐẠO | QUÁCH THỊ TRANG | NGUYỄN THÁI HỌC | 68900 |
144 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN THÁI HỌC | NGUYỄN KHẮC NHU | 76000 |
145 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN KHẮC NHU | NGUYỄN VĂN CỪ | 58700 |
146 | TRẦN KHÁNH DƯ | TRỌN ĐƯỜNG | 32000 | |
147 | TRẦN KHẮC CHÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 32000 | |
148 | TRẦN NHẬT DUẬT | TRỌN ĐƯỜNG | 32000 | |
149 | TRẦN QUANG KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG | 38700 | |
150 | TRẦN QUÝ KHOÁCH | TRỌN ĐƯỜNG | 33400 | |
151 | TRẦN ĐÌNH XU | TRỌN ĐƯỜNG | 31200 | |
152 | TRỊNH VĂN CẤN | TRỌN ĐƯỜNG | 37400 | |
153 | TRƯƠNG HÁN SIÊU | TRỌN ĐƯỜNG | 19500 | |
154 | TRƯƠNG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG | 88000 | |
155 | TÔN THẤT THIỆP | TRỌN ĐƯỜNG | 68200 | |
156 | TÔN THẤT TÙNG | TRỌN ĐƯỜNG | 63200 | |
157 | TÔN THẤT ĐẠM | TÔN THẤT THIỆP | HÀM NGHI | 79200 |
158 | TÔN THẤT ĐẠM | HÀM NGHI | VÕ VĂN KIỆT | 63200 |
159 | TÔN ĐỨC THẮNG | LÊ DUẨN | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | 89300 |
160 | TÔN ĐỨC THẮNG | CÔNG TRƯỜNG MÊ LINH | CẦU NGUYỄN TẤT THÀNH | 105600 |
161 | VÕ VĂN KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 36800 | |
162 | VÕ THỊ SÁU | TRỌN ĐƯỜNG | 56000 | |
163 | YERSIN | TRỌN ĐƯỜNG | 63800 | |
164 | NGUYỄN HỮU CẢNH | TÔN ĐỨC THẮNG | NGUYỄN BỈNH KHIÊM | 79200 |
Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.
Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.
VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?
VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.
Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh
- Bảng giá đất huyện Bình Chánh
- Bảng giá đất quận Bình Tân
- Bảng giá đất quận Bình Thạnh
- Bảng giá đất huyện Cần Giờ
- Bảng giá đất huyện Củ Chi
- Bảng giá đất quận Gò Vấp
- Bảng giá đất huyện Hóc Môn
- Bảng giá đất huyện Nhà Bè
- Bảng giá đất quận Phú Nhuận
- Bảng giá đất quận Quận 1
- Bảng giá đất quận Quận 3
- Bảng giá đất quận Quận 4
- Bảng giá đất quận Quận 5
- Bảng giá đất quận Quận 6
- Bảng giá đất quận Quận 7
- Bảng giá đất quận Quận 8
- Bảng giá đất quận Quận 10
- Bảng giá đất quận Quận 11
- Bảng giá đất quận Quận 12
- Bảng giá đất quận Tân Bình
- Bảng giá đất quận Tân Phú
- Bảng giá đất thành phố Thủ Đức
Kết luận về bảng giá đất Quận 1 Thành phố Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:
- Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
- Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Từ khóa » Giá đất Q1 2020
-
Giá Nhà đất Quận 1 TPHCM Năm 2020 – 2024 - Coffee Bất Động Sản
-
Bảng Giá đất Quận 1 Năm 2020-2024 - Địa Ốc Thịnh Vượng
-
Giá Nhà đất Quận 1 Tháng 07/2022 - Propzy
-
Tham Khảo Giá Đất Quận 1 Cập Nhật Mới Nhất T7/2022 - Mogi
-
Bảng Giá đất Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - LuatVietnam
-
Bảng Giá đất Quận 1 Giai đoạn 2020 – 2024 – Mới Nhất
-
Giá đất Quận 1 Tiến Sát Mốc 550 Triệu đồng/m2 - Bất động Sản - Zing
-
Bảng Giá Đất Quận 1 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024 - Thủ Tục Nhà Đất
-
Cập Nhật Giá đất Quận 1: Khan Hàng Dù Giá Vượt Ngưỡng 1 Tỷ/m2
-
Cập Nhật Bảng Giá đất Tại Quận 1 TPHCM Mới Nhất Năm 2020
-
Bảng Giá đất Quận 1, TP.HCM Giai đoạn 2020 - 2024
-
Bảng Giá Nhà đất Quận 1 Từ Năm 2015 đến 2020 - Thông Tin Mới
-
TP.HCM: Giá đất Quận 1 Cao Nhất, Gần 550 Triệu đồng/m2
-
Bảng Giá đất Quận 1