Thành Thị - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 城市.
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̤jŋ˨˩ tʰḭʔ˨˩ | tʰan˧˧ tʰḭ˨˨ | tʰan˨˩ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˧ tʰi˨˨ | tʰajŋ˧˧ tʰḭ˨˨ |
Danh từ
[sửa]thành thị
- Thành phố, thị xã, nơi tập trung đông dân cư, công nghiệp và thương nghiệp phát triển (nói khái quát); phân biệt với nông thôn. Cuộc sống ở thành thị. Người thành thị.
Tham khảo
[sửa]- "thành thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Danh từ tiếng Việt không có loại từ
Từ khóa » Thành Thị Dùng để Làm Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thành Thị" - Là Gì?
-
Thành Thị Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thành Thị Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sự Khác Biệt Giữa Thành Thị Và Nông Thôn 2022 - Xã Hội
-
[So Sánh] Thành Thị Và Nông Thôn
-
Đô Thị Và Thành Thị Khác Nhau Như Thế Nào - Thả Rông
-
Đô Thị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Di Dân Từ Nông Thôn đến Thành Thị – Một Số Khuyến Nghị Chính Sách
-
Đưa Hàng Hóa Từ Nông Thôn Lên Thành Thị - Báo Đồng Nai điện Tử