Từ điển Tiếng Việt "thành Thị" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"thành thị" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
thành thị
- d. Thành phố, thị xã, nơi tập trung đông dân cư, công nghiệp và thương nghiệp phát triển (nói khái quát); phân biệt với nông thôn. Cuộc sống ở thành thị. Người thành thị.
từ chỉ chung các điểm dân cư kiểu thành phố như các thị xã, thị trấn, thị tứ, khu dân cư công nghiệp, vv.
hd. Thành phố, thị xã. Cuộc sống ở thành thị. Tra câu | Đọc báo tiếng Anhthành thị
thành thị- noun
- urban place, town
Lĩnh vực: xây dựng |
city |
Lĩnh vực: giao thông & vận tải |
urban |
|
|
town |
urban |
|
|
Từ khóa » Thành Thị Dùng để Làm Gì
-
Thành Thị - Wiktionary Tiếng Việt
-
Thành Thị Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Thành Thị Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Sự Khác Biệt Giữa Thành Thị Và Nông Thôn 2022 - Xã Hội
-
[So Sánh] Thành Thị Và Nông Thôn
-
Đô Thị Và Thành Thị Khác Nhau Như Thế Nào - Thả Rông
-
Đô Thị – Wikipedia Tiếng Việt
-
Di Dân Từ Nông Thôn đến Thành Thị – Một Số Khuyến Nghị Chính Sách
-
Đưa Hàng Hóa Từ Nông Thôn Lên Thành Thị - Báo Đồng Nai điện Tử