Thảnh Thơi - Wiktionary Tiếng Việt

thảnh thơi
  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Tính từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̰jŋ˧˩˧ tʰəːj˧˧tʰan˧˩˨ tʰəːj˧˥tʰan˨˩˦ tʰəːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰajŋ˧˩ tʰəːj˧˥tʰa̰ʔjŋ˧˩ tʰəːj˧˥˧

Tính từ

thảnh thơi

  1. Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì. Sống thảnh thơi. Đầu óc thảnh thơi . Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thảnh thơi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=thảnh_thơi&oldid=1929857”

Từ khóa » Thảnh Thơi Là Gì