Thảnh Thơi - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
thảnh thơi IPA theo giọng
- Ngôn ngữ
- Theo dõi
- Sửa đổi
Mục lục
- 1 Tiếng Việt
- 1.1 Cách phát âm
- 1.2 Tính từ
- 1.3 Tham khảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰa̰jŋ˧˩˧ tʰəːj˧˧ | tʰan˧˩˨ tʰəːj˧˥ | tʰan˨˩˦ tʰəːj˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰajŋ˧˩ tʰəːj˧˥ | tʰa̰ʔjŋ˧˩ tʰəːj˧˥˧ | ||
Tính từ
thảnh thơi
- Nhàn nhã, thoải mái, hoàn toàn không vướng bận, lo nghĩ gì. Sống thảnh thơi. Đầu óc thảnh thơi . Buồng đào khuya sớm thảnh thơi (Truyện Kiều)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thảnh thơi”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Từ khóa » Thảnh Thơi Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thảnh Thơi" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Thảnh Thơi - Từ điển Việt
-
Thảnh Thơi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Thảnh Thơi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thảnh Thơi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'thảnh Thơi' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Thảnh Thơi - Phật Học Ứng Dụng
-
Thảnh Thơi - Làng Mai
-
Thảnh Thơi
-
Top 11 Thảnh Thơi Là Gì - Cẩm Nang Tiếng Anh
-
THẢNH THƠI - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'thảnh Thơi' Trong Từ điển Lạc Việt
-
THẢNH THƠI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex